JavaScript is required
Danh sách đề

1800+ câu hỏi trắc nghiệm Hóa Sinh - Đề 29

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Công thức ở bên là cấu tạo của:

A.

\(\alpha\) Fructofuranose

B.

\(\beta\) Ribofuranose

C.

\(\beta\) Deoxyribopyranose

D.

\(\beta\) Deoxyribofuranose

Đáp án
Đáp án đúng: E
Công thức cấu tạo đã cho là của β-Deoxyribofuranose. Deoxyribofuranose là một loại đường pentose (đường 5 carbon) mà một nhóm hydroxyl đã bị khử oxy. Trong công thức cấu tạo, vòng furanose (5 cạnh) và cấu hình beta (nhóm -OH ở carbon số 1 hướng lên trên) có thể được nhận ra.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Công thức ở bên là cấu tạo của:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Công thức cấu tạo đã cho là của β-Deoxyribofuranose. Deoxyribofuranose là một loại đường pentose (đường 5 carbon) mà một nhóm hydroxyl đã bị khử oxy. Trong công thức cấu tạo, vòng furanose (5 cạnh) và cấu hình beta (nhóm -OH ở carbon số 1 hướng lên trên) có thể được nhận ra.

Câu 2:

Phosphorylase là enzym:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Phosphorylase là enzyme xúc tác phản ứng phân cắt liên kết α-1,4-glycosidic trong glycogen bằng cách sử dụng phosphate vô cơ (Pi), tạo ra glucose-1-phosphate. Enzyme này hoạt động trên các mạch thẳng của glycogen cho đến khi gặp một nhánh (liên kết α-1,6-glycosidic). Do đó, phosphorylase thủy phân mạch thẳng của glycogen.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Acid amin là hợp chất hữu cơ tạp chức, trong phân tử chứa đồng thời nhóm amino (-NH2) có tính base và nhóm carboxyl (-COOH) có tính acid. Do đó, acid amin có thể phản ứng với cả acid và base (tính chất lưỡng tính). Acid amin cũng tác dụng với Ninhydrin tạo hợp chất có màu. Phản ứng Molisch là phản ứng để nhận biết carbohydrate, không phải acid amin. Vậy các phát biểu 3 và 4 đúng.

Câu 4:

Những acid amin sau được xếp vào nhóm acid amin kiềm:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Các acid amin kiềm là những acid amin có nhóm chức bazơ trong mạch bên (R). Trong các phương án:
- Phương án 1: Glycin, Alanin, Methionin, Lysin, Valin - Chỉ có Lysin là acid amin kiềm.
- Phương án 2: Asparagin, Glutamin, Cystein, Lysin, Leucin - Chỉ có Lysin là acid amin kiềm.
- Phương án 3: Leucin, Serin, Threonin, Tryptophan, Histidin - Chỉ có Histidin là acid amin kiềm.
- Phương án 4: Arginin, Lysin, Ornitin, Hydroxylysin, Citrulin - Tất cả đều là các acid amin kiềm hoặc dẫn xuất của chúng. Do đó, đây là đáp án đúng.

Vì vậy, đáp án đúng là phương án 4.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
NH3 được chuyển hóa theo nhiều con đường khác nhau để duy trì cân bằng nitơ trong cơ thể.

- Con đường 2: NH3 tham gia phản ứng amin hóa và kết hợp với các acid a-cetonic để tổng hợp lại các acid amin, phục vụ cho các quá trình sinh tổng hợp protein và các hợp chất chứa nitơ khác.

- Con đường 3: Ở gan, NH3 được tổng hợp thành urê thông qua chu trình urê. Urê sau đó được vận chuyển theo máu đến thận và thải ra ngoài qua nước tiểu. Đây là con đường chính để loại bỏ NH3 dư thừa ra khỏi cơ thể động vật có vú.

- Con đường 4: NH3 tham gia phản ứng trao đổi amin (transamination) giữa các acid amin và các acid cetonic, giúp chuyển hóa và điều hòa nồng độ các acid amin khác nhau.

- Con đường 5: Ở thận, NH3 có thể được đào thải trực tiếp dưới dạng NH4+ vào nước tiểu, giúp duy trì pH máu ổn định.

Con đường 1 không chính xác vì NH3 rất độc và không được đào thải nguyên vẹn ra nước tiểu.

Vậy tập hợp đúng là: 2, 3, 5

Câu 6:

Nucleotid có vai trò trong tổng hợp phospholipid:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Sinh vật tự dưỡng là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Trong chu trình Krebs, Succinat là chất trung gian giữa:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Chọn câu sai:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Trong số những trường hợp bệnh lý vàng da sau đây, trường hợp nào làm tăng Bilirubin gián tiếp?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Renin là gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Adrenalin có tác dụng tăng đường huyết do tăng AMPv:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Protid chuyển hóa thành glucid là do:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Cholesterol được tạo thành từ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Triglycerid được vận chuyển từ gan đến các mô nhờ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Glycerid thuộc thành phần nào:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Apolipoprotein B có vai trò:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Dựa theo tốc độ điện di, thường loại lipoprotein nào có tỷ lệ % lớn nhất:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Trong các thành phần cấu tạo của các lipoprotein, Chylomicron và VLDL là lipoprotein có tỷ trọng rất thấp vì:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Cholesterol tự do tạo ra ở trong tế bào được điều hòa bởi cơ chế:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Cơ chế phân tử của độc chất là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Một bộ ba mật mã mã hoá cho:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Zymogen là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Enzym Cholinesterase được xếp vào loại:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Isoenzyme có thể đặc trưng bởi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Trong ức chế hoạt động enzyme không cạnh tranh khả nghịch:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Bộ phận nào là nơi tích trữ vitamine B1 trong cơ thể:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Mùi bạc hà:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Xantonin được sử dụng rộng rãi làm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Alcol của lipid không có nitơ là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Hormone steroid gồm mấy nhóm chính?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Nhận định về protein, chọn câu SAI dưới đây:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Tác dụng của hormon Oxytocin:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Đâu là peptid kháng sinh trong những loại sau:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Chọn câu SAI khi nói về cách phân loại protein:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

 là công thức:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Chọn đáp án đúng khi nói về Peptid:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Cromoprotein với nhóm ngoại không chứa nhân Porphyrin gồm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Trong phân tử porphin, vị trí các nhóm thế trên khung phân tử được đánh số:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Chọn câu sai khi nói về acid nucleic:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Khi thủy phân nucleotid trong môi trường kiềm yếu ta thu được:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Khi thủy phân nucleotid trong môi trường kiềm yếu ta thu được gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP