JavaScript is required
Danh sách đề

1800+ câu hỏi trắc nghiệm Hóa Sinh - Đề 4

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Chất nào không có tính khử:

A.

Saccarose

B.

Lactose

C.

Mantose

D.

Galactose

Đáp án
Đáp án đúng: B
Saccarose là một disaccharide được tạo thành từ glucose và fructose liên kết với nhau qua liên kết α-1,2-glycosidic. Liên kết này sử dụng cả hai nhóm chức aldehyde/ketone của glucose và fructose, do đó không còn nhóm chức nào có thể bị oxy hóa. Do đó, saccarose không có tính khử. Các chất còn lại (lactose, mantose, galactose) đều có nhóm chức aldehyde hoặc ketone tự do, có khả năng bị oxy hóa, và do đó có tính khử.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Chất nào không có tính khử:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Saccarose là một disaccharide được tạo thành từ glucose và fructose liên kết với nhau qua liên kết α-1,2-glycosidic. Liên kết này sử dụng cả hai nhóm chức aldehyde/ketone của glucose và fructose, do đó không còn nhóm chức nào có thể bị oxy hóa. Do đó, saccarose không có tính khử. Các chất còn lại (lactose, mantose, galactose) đều có nhóm chức aldehyde hoặc ketone tự do, có khả năng bị oxy hóa, và do đó có tính khử.

Câu 2:

Saccarose được tạo thành bởi:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Saccarose (đường mía) là một disaccharide được tạo thành từ một đơn vị α-glucose và một đơn vị β-fructose liên kết với nhau thông qua liên kết glycosidic α,β-1,2. Do đó, đáp án đúng là 1β Fructose và 1α Glucose.
Lời giải:
Đáp án đúng: A

Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về cách gọi tên các loại đường đơn (monosaccharide). Tên gọi đường đơn được hình thành dựa trên số lượng carbon và nhóm chức carbonyl (aldehyd hoặc ceton) mà nó chứa.


- "Aldo-" biểu thị nhóm chức aldehyd (CHO).


- "Ceto-" biểu thị nhóm chức ceton (C=O).


- Tiếp vĩ ngữ "-hexose" chỉ đường có 6 carbon.


- Tiếp vĩ ngữ "-pentose" chỉ đường có 5 carbon.


Do đó, một đường đơn có 6 carbon và nhóm aldehyd được gọi là Aldohexose.

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về cách gọi tên các loại đường đơn (monosaccharide) dựa trên số lượng nguyên tử carbon và nhóm chức carbonyl của chúng.

* Ceto-: tiền tố chỉ đường có nhóm chức ceton.
* Aldo-: tiền tố chỉ đường có nhóm chức aldehyd.
* -pentose: hậu tố chỉ đường có 5 carbon.
* -hexose: hậu tố chỉ đường có 6 carbon.

Vì vậy, một đường đơn có 5 carbon và nhóm ceton sẽ được gọi là cetopentose. Do đó, đáp án đúng là cetopentose.

Câu 5:

Những acid amin sau cơ thể người tự tổng hợp được:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Cơ thể người có khả năng tự tổng hợp một số acid amin từ các hợp chất khác thông qua các quá trình sinh hóa. Các acid amin thiết yếu (Leu, Ile, Val, Trp, Phe, Met, Lys, Thr) là những acid amin mà cơ thể không thể tự tổng hợp được hoặc tổng hợp với lượng không đủ, và do đó cần phải được cung cấp từ chế độ ăn uống. Các acid amin không thiết yếu bao gồm Gly, Ser, Tyr, Pro, Glu, Asp, Ala, Asn, Gln, Cys. Vậy nên, đáp án đúng là Gly, Ser, Tyr, Pro, Glu, Asp

Câu 7:

Bệnh bạch tạng là do thiếu enzym sau:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Quá trình tổng hợp mononucleotid từ Base nitơ và PRPP theo phản ứng:

Guanin + PRPP → GMP + PPi

Enzym xúc tác có tên là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Chất nào sau đây là một nucleoside:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Dạng cấu trúc phổ biến của ADN là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

O2 gắn với Hb ở phổi thì:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Nguyên liệu trực tiếp để tổng hợp Hb là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Gan có các chức năng sau:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Mật có tác dụng gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Yếu tố nào sau đây ức chế sự bài tiết Renin:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

IDL là lipoprotein có tỷ trọng trung gian giữa:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Phản ứng dưới đây xảy ra trong chu trình nào: Glucose – 6 – Phosphate → Fructose – 6 – Phosphate




 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Cơ chế điều hòa thăng bằng acid base của hệ đệm proteinat là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Vitamin tham gia cấu tạo coenzymA là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Các trao đổi vật chất diễn ra:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

 Thiếu enzyme nào gây bệnh Farber:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Hồng cầu trưởng thành không chứa:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Glucose vào tế bào bởi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Hai trường hợp mà sự đường hóa gia tăng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Tổng hợp Glucose từ amino acids được gọi là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Một ví dụ α-amino acid không hiện diện trong protein nhưng thiết yếu cho sự biến dưỡng của động vật có vú là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Vanilin có mùi gì:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Carboxylpeptidaza có khả năng thủy phân các liên kết peptit nằm kế nhóm –COOH tự do. Nó là dạng enzym có tính:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Cơ sở của phương pháp sắc ký trao đổi ion:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Glucid phân bố rộng rãi ở:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Nhận định về dextran, chọn phát biểu đúng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Acid béo không bão hòa nhóm Eicosanoid, chọn câu đúng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Công thức hóa học này là công thức: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Tinh thể được ứng dụng trong pháp y để xác định các vết máu:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP