JavaScript is required
Danh sách đề

260+ câu trắc nghiệm Đại số tuyến tính có giải thích chi tiết từng câu - Đề 3

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Cho A B, là hai ma trận vuông cấp 5. Giả sử dòng 2 của A bằng 0 và cột 3 của B bằng 0. Đặt C = AB, khi đó ta có

A.

dòng 2 và cột 2 của C bằng 0

B.

dòng 3 và cột 3 của C bằng 0

C.

dòng 2 và cột 3 của C bằng 0

D.

dòng 3 và cột 2 của C bằng 0

Đáp án
Đáp án đúng: C
Gọi $A = (a_{ij})_{5x5}$, $B = (b_{ij})_{5x5}$, $C = AB = (c_{ij})_{5x5}$.

Vì dòng 2 của A bằng 0, tức là $a_{2j} = 0$ với mọi $j = 1, 2, 3, 4, 5$.
Ta có $c_{2j} = \sum_{k=1}^{5} a_{2k}b_{kj} = \sum_{k=1}^{5} 0.b_{kj} = 0$ với mọi $j = 1, 2, 3, 4, 5$.
Vậy dòng 2 của C bằng 0.

Vì cột 3 của B bằng 0, tức là $b_{i3} = 0$ với mọi $i = 1, 2, 3, 4, 5$.
Ta có $c_{i3} = \sum_{k=1}^{5} a_{ik}b_{k3} = \sum_{k=1}^{5} a_{ik}.0 = 0$ với mọi $i = 1, 2, 3, 4, 5$.
Vậy cột 3 của C bằng 0.

Vậy dòng 2 và cột 3 của C bằng 0.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Cho A B, là hai ma trận vuông cấp 5. Giả sử dòng 2 của A bằng 0 và cột 3 của B bằng 0. Đặt C = AB, khi đó ta có

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Gọi $A = (a_{ij})_{5x5}$, $B = (b_{ij})_{5x5}$, $C = AB = (c_{ij})_{5x5}$.

Vì dòng 2 của A bằng 0, tức là $a_{2j} = 0$ với mọi $j = 1, 2, 3, 4, 5$.
Ta có $c_{2j} = \sum_{k=1}^{5} a_{2k}b_{kj} = \sum_{k=1}^{5} 0.b_{kj} = 0$ với mọi $j = 1, 2, 3, 4, 5$.
Vậy dòng 2 của C bằng 0.

Vì cột 3 của B bằng 0, tức là $b_{i3} = 0$ với mọi $i = 1, 2, 3, 4, 5$.
Ta có $c_{i3} = \sum_{k=1}^{5} a_{ik}b_{k3} = \sum_{k=1}^{5} a_{ik}.0 = 0$ với mọi $i = 1, 2, 3, 4, 5$.
Vậy cột 3 của C bằng 0.

Vậy dòng 2 và cột 3 của C bằng 0.
Lời giải:
Đáp án đúng: D

Ta có hệ phương trình tuyến tính thuần nhất. Để dimV lớn nhất thì hạng của ma trận hệ số phải nhỏ nhất.

Ma trận hệ số của hệ là:

\(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}
1&1&1&1&1\\
2&3&4&5&6\\
m + 1&5&6&7&{2(m + 1)}
\end{array}} \right]\)

Thực hiện phép biến đổi sơ cấp trên dòng:

+ ) \({R_2} - 2{R_1} \to {R_2}\)

+ ) \({R_3} - (m + 1){R_1} \to {R_3}\)

Ta được:

\(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}
1&1&1&1&1\\
0&1&2&3&4\\
0&{4 - m}&{5 - m}&{6 - m}&{m + 1}
\end{array}} \right]\)

Tiếp tục biến đổi: \({R_3} - (4 - m){R_2} \to {R_3}\)

Ta được:

\(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}
1&1&1&1&1\\
0&1&2&3&4\\
0&0&{ - 3 + m}&{ - 6 + 2m}&{ - 15 + 5m}
\end{array}} \right]\)

Để hạng của ma trận nhỏ nhất thì \( - 3 + m = 0 \Leftrightarrow m = 3\)

Vậy m = 3 thì dimV lớn nhất.

Câu 3:

Cho hệ phương trình tuyến tính Amxn X = B với R(A)= m. Khi đó:

Lời giải:
Đáp án đúng: A

Xét hệ phương trình tuyến tính Amxn X = B với R(A)= m. Điều này có nghĩa là hạng của ma trận A bằng số hàng của nó. Vì vậy, mọi vector B đều có thể biểu diễn tuyến tính qua các cột của A. Hay nói cách khác, hệ phương trình luôn có nghiệm.



Khi đó, ta có 2 trường hợp:




  • Nếu m = n: R(A) = n, hệ có nghiệm duy nhất.

  • Nếu m < n: hệ có vô số nghiệm.



Vậy, trong các phương án, đáp án chính xác nhất là "Hệ có nghiệm".

Câu 4:

Cho hệ phương trình tuyến tính AX = B (1) với \({A_{mxn}}(m > n),\overline A = (A\left| B \right.)\). Ta có:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Hệ phương trình tuyến tính AX = B có nghiệm khi và chỉ khi hạng của ma trận A bằng hạng của ma trận mở rộng \(\overline A = (A | B)\), tức là R(A) = R(\(\overline A \)). Vì A là ma trận m x n với m > n, nên hạng của A tối đa là n. Nếu R(A) < R(\(\overline A \)), hệ vô nghiệm. Nếu R(A) = R(\(\overline A \)), hệ có nghiệm. Nghiệm của hệ không phải là không gian con của R^n (nó là không gian con khi B = 0). Phương án R(A) >= R(\(\overline A \)) không đúng vì hạng của ma trận mở rộng không thể nhỏ hơn hạng của ma trận A. Vì vậy, các câu kia đều sai.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Ta có:
\(\frac{{ - 1 + i\sqrt 3 }}{{1 + i}} = \frac{{\left( { - 1 + i\sqrt 3 } \right)\left( {1 - i} \right)}}{{\left( {1 + i} \right)\left( {1 - i} \right)}} = \frac{{ - 1 + i + i\sqrt 3 + \sqrt 3 }}{2} = \frac{{\left( {\sqrt 3 - 1} \right) + i\left( {\sqrt 3 + 1} \right)}}{2}\)
Đặt \(z = r\left( {cos\varphi + isin\varphi } \right)\), khi đó:
\(r = \sqrt {{{\left( {\frac{{\sqrt 3 - 1}}{2}} \right)}^2} + {{\left( {\frac{{\sqrt 3 + 1}}{2}} \right)}^2}} = \sqrt {\frac{{3 - 2\sqrt 3 + 1 + 3 + 2\sqrt 3 + 1}}{4}} = \sqrt {\frac{8}{4}} = \sqrt 2 \)
\(cos\varphi = \frac{{\sqrt 3 - 1}}{{2\sqrt 2 }};sin\varphi = \frac{{\sqrt 3 + 1}}{{2\sqrt 2 }}\) suy ra \(\varphi = \frac{{5\pi }}{{12}}\)
Do đó, \(z = {(\frac{{ - 1 + i\sqrt 3 }}{{1 + i}})^n} = {(\sqrt 2 )^n}(cos(\frac{{5n\pi }}{{12}}) + isin(\frac{{5n\pi }}{{12}}))\)
z là số thực khi và chỉ khi \(sin(\frac{{5n\pi }}{{12}}) = 0\) suy ra \(\frac{{5n\pi }}{{12}} = k\pi \) hay \(n = \frac{{12k}}{5}\) với k là số nguyên.
Để n nguyên dương nhỏ nhất thì k=5, suy ra n=12.

Câu 6:

Biểu diễn các số phức dạng \(z = {e^{2 + iy}},y \in R\) lên mặt phẳng phức là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Tính \(z = \frac{{2 + 3i}}{{1 + i}}\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Giải phương trình trong trường số phức \(\left( {1 + 2i} \right)z = 3 + i\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Giải phương trình \((2 + i)z = 1 - 3i\) trong C.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Tính \(z = \frac{{1 + 3i}}{{2 - i}}\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Cho \(z = \frac{{{{(1 + i\sqrt 3 )}^5}}}{{4 - 3i}}\). Tìm module của z.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Tìm argument φ của số phức \(z = (\sqrt 3 + i)(1 - i)\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Tìm \(\sqrt { - i}\) trong trường số phức

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Cho \(f(x) = 3{x^2} - 2x;A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 1&2\\ 3&{ - 1} \end{array}} \right]\). Tính f(A).

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Cho A ∈ M3[R], biết det(A) = −3. Tính h det(2A−1).

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l} 2x - 4y + 6z = 0{\rm{ }}\\ 3x - 6y + 9z = 0{\rm{ }}\\ 5x - 10y + 15z = 0 \end{array} \right.\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Cho 2 ma trận \(A= \left( {\begin{array}{*{20}{c}} 1&0\\ 0&0 \end{array}} \right);B = \left( {\begin{array}{*{20}{c}} 0&1\\ 0&2\\ 0&3 \end{array}} \right)\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Cho không gian véctơ V có chiều bằng 3, biết {x, y} độc lập tuyến tính. Khẳng định nào sau đây đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Cho ba vectơ {x, y, z} là cơ sở của không gian vectơ V. Khẳng định nào sau đây luôn đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Với giá trị nào của k thì \(M = {(1 , 1 ,1 ) , ( 1 ,2, 3 ) , ( 3, 4,5 ) , ( 1 , 1 , k) }\) không sinh ra R3?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Cho M = {x, y, z} là tập cơ sở của không gian vecto V. Khẳng định nào sau đây luôn đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Cho \(E = {( 1 , 1 ,1 ) ; ( 1 , 0, 1 ) }\) là cơ sở của không gian vecto thực V. Tìm tọa độ của vecto \(x = ( 1 , 4, 1 )\) trong cơ sở E.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP