JavaScript is required
Danh sách đề

260+ câu trắc nghiệm Đại số tuyến tính có giải thích chi tiết từng câu - Đề 6

15 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 15

Cho 2 hệ phương trình AX = 0 (1) và AX = B (2) với Amxn. Cho phát biểu sai?

A.

Nếu m = n và (1) có duy nhất nghiệm thì (2) có duy nhất nghiệm

B.

Nếu (1) có duy nhất nghiệm thì (2) có nghiệm

C.

Nếu (1) có vô số nghiệm thì chưa chắc (2) có nghiệm

D.

Nếu (2) có vô số nghiệm thì (1) có vô số nghiệm

Đáp án
Đáp án đúng: B
Phương án 1: Nếu m = n và (1) có duy nhất nghiệm thì det(A) khác 0, suy ra A khả nghịch. Khi đó (2) có nghiệm duy nhất X = A^(-1)B. Vậy phương án này đúng.
Phương án 2: Nếu (1) có duy nhất nghiệm thì A.x = 0 chỉ có nghiệm tầm thường => rank(A) = n. Do đó, hệ (2) có nghiệm khi và chỉ khi B thuộc không gian sinh bởi các cột của A. Do đó, chưa chắc (2) có nghiệm. Vậy phương án này sai.
Phương án 3: Nếu (1) có vô số nghiệm thì A.x = 0 có vô số nghiệm => rank(A) < n. Do đó, chưa chắc (2) có nghiệm. Vậy phương án này đúng.
Phương án 4: Nếu (2) có vô số nghiệm thì A(x1) = B và A(x2) = B với x1 khác x2. Suy ra A(x1 - x2) = 0 với x1 - x2 khác 0. Vậy (1) có vô số nghiệm. Phương án này đúng.
Vậy, phương án sai là phương án 2.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Cho 2 hệ phương trình AX = 0 (1) và AX = B (2) với Amxn. Cho phát biểu sai?

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Phương án 1: Nếu m = n và (1) có duy nhất nghiệm thì det(A) khác 0, suy ra A khả nghịch. Khi đó (2) có nghiệm duy nhất X = A^(-1)B. Vậy phương án này đúng.
Phương án 2: Nếu (1) có duy nhất nghiệm thì A.x = 0 chỉ có nghiệm tầm thường => rank(A) = n. Do đó, hệ (2) có nghiệm khi và chỉ khi B thuộc không gian sinh bởi các cột của A. Do đó, chưa chắc (2) có nghiệm. Vậy phương án này sai.
Phương án 3: Nếu (1) có vô số nghiệm thì A.x = 0 có vô số nghiệm => rank(A) < n. Do đó, chưa chắc (2) có nghiệm. Vậy phương án này đúng.
Phương án 4: Nếu (2) có vô số nghiệm thì A(x1) = B và A(x2) = B với x1 khác x2. Suy ra A(x1 - x2) = 0 với x1 - x2 khác 0. Vậy (1) có vô số nghiệm. Phương án này đúng.
Vậy, phương án sai là phương án 2.

Câu 2:

Tập hợp tất cả các số phức \(z = a(\cos 2 + i\sin 2);a \in R\) trong mặt phẳng phức là:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Ta có \(z = a(\cos 2 + i\sin 2) = a \cdot e^{2i}\). Vì \(a\) là số thực nên các điểm biểu diễn số phức \(z\) nằm trên đường thẳng đi qua gốc tọa độ và có vectơ chỉ phương tạo với trục hoành một góc bằng 2 radian.

Câu 3:

Tính \(z = \frac{{1 + {i^{2007}}}}{{2 + i}}\)

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Ta có \({i^{2007}} = {i^{4.501 + 3}} = {i^3} = - i\).
Khi đó \(z = \frac{{1 + {i^{2007}}}}{{2 + i}} = \frac{{1 - i}}{{2 + i}} = \frac{{\left( {1 - i} \right)\left( {2 - i} \right)}}{{\left( {2 + i} \right)\left( {2 - i} \right)}} = \frac{{2 - i - 2i + {i^2}}}{{4 - {i^2}}} = \frac{{2 - 3i - 1}}{{4 + 1}} = \frac{{1 - 3i}}{5} = \frac{1}{5} - \frac{3}{5}i\)
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Ta thấy dòng 3 của ma trận A bằng 3 lần dòng 1 nên det(A)=0. Do đó rank(A) < 4.

Xét ma trận con tạo bởi 3 dòng đầu và 3 cột đầu của A:
\(\begin{vmatrix}
1&2&{ - 1} \\
2&3&5 \\
3&6&{ - 3}
\end{vmatrix} = 1(-9-30) -2(-6-15) -1(12-9) = -39 + 42 -3 = 0\)

Xét ma trận con tạo bởi 3 dòng đầu và cột 1,2,4 của A:
\(\begin{vmatrix}
1&2&3 \\
2&3&7 \\
3&6&9
\end{vmatrix} = 1(27-42) -2(18-21) + 3(12-9) = -15 + 6 + 9 = 0\)

Xét ma trận con tạo bởi dòng 1,2,4 và cột 1,2,3 của A:
\(\begin{vmatrix}
1&2&{ - 1} \\
2&3&5 \\
4&2&{ - 1}
\end{vmatrix} = 1(-3-10) -2(-2-20) -1(4-12) = -13 + 44 + 8 = 39 \neq 0\)

Do đó rank(A) = 3.

Vì rank(A) = 3 < 4 nên A không khả nghịch, suy ra det(A) = 0. Khi đó, tất cả các phần bù đại số của các phần tử của ma trận A đều khác 0. Ma trận phụ hợp PA có cấp 4x4, mọi phần tử khác 0, nên hạng của nó bằng 1.

Vậy hạng của ma trận phụ hợp PA là 1.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Để tìm hạng của ma trận A, ta thực hiện các phép biến đổi sơ cấp trên hàng để đưa ma trận về dạng bậc thang.


\(A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}
1&1&2&{ - 1}\\
2&3&5&3\\
4&7&2&6\\
{10}&{17}&9&{15}
\end{array}} \right]\)


Thực hiện các phép biến đổi hàng:


H2 = H2 - 2*H1

H3 = H3 - 4*H1

H4 = H4 - 10*H1


Ta được:


\(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}
1&1&2&{ - 1}\\
0&1&1&5\\
0&3&{ - 6}&{10}\\
0&7&{ - 11}&{25}
\end{array}} \right]\)


Tiếp tục thực hiện các phép biến đổi hàng:

H3 = H3 - 3*H2

H4 = H4 - 7*H2


Ta được:


\(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}
1&1&2&{ - 1}\\
0&1&1&5\\
0&0&{ - 9}&{ - 5}\\
0&0&{ - 18}&{ - 10}
\end{array}} \right]\)


Tiếp tục thực hiện phép biến đổi hàng:

H4 = H4 - 2*H3


Ta được:


\(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}
1&1&2&{ - 1}\\
0&1&1&5\\
0&0&{ - 9}&{ - 5}\\
0&0&0&0
\end{array}} \right]\)


Ma trận đã được đưa về dạng bậc thang và có 3 hàng khác 0. Vậy hạng của ma trận A là 3.

Câu 6:

Cho \(A \in {M_{3 \times 4}}\left[ R \right]\). Sử dụng phép biến đổi sơ cấp: Đổi chỗ cột 1 và cột 3 cho nhau. Phép biến đổi trên tương đương với nhân bên phải ma trận A cho ma trận nào sau đây.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Cho \(f(x) = {x^2} + 2x - 5;A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 1&1\\ { - 1}&2 \end{array}} \right]\). Tính f(A)?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Cho A, B thuộc \(\mathop M\nolimits_4 {\rm{[}}R{\rm{]}},A,B\) khả nghịch. Khẳng định nào đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Cho \(A \in \mathop M\nolimits_s {\rm{[}}R{\rm{]}}\). Biết r(A)=3. Khẳng định nào sau đây đúng

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Tìm vecto p(x) biết tọa độ của nó trong cơ sở \(E = {x^2 + x + 2 ; 2x^2 − 3x + 5; x + 1 }\) là ( 3, −4,5 ) E. Khẳng định nào sau đây đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP