JavaScript is required
Danh sách đề

2000 câu trắc nghiệm Nội khoa cơ sở - Đề 22

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Tổn thương tim trong sốc liên quan:

A.

Hậu quả của nhồi máu cơ tim hay thiếu máu cơ tim rối loạn chức năng cơ tim

B.

Gia tăng áp lực tâm trương của thất là do suy tim, làm giảm áp lực tưới máu vành; Gia tăng nhu cầu oxy của cơ tim

C.

Thời gian đổ đầy máu tâm trương, nguy cơ giảm lưu lượng vành

D.

Tất cả các đáp án trên

Đáp án
Đáp án đúng: E
Tổn thương tim trong sốc có thể do nhiều nguyên nhân khác nhau. Phương án 1 đề cập đến các vấn đề trực tiếp như nhồi máu cơ tim hoặc thiếu máu cơ tim dẫn đến rối loạn chức năng cơ tim. Phương án 2 mô tả tình trạng tăng áp lực tâm trương thất trái do suy tim, làm giảm tưới máu vành và tăng nhu cầu oxy của cơ tim. Phương án 3 đề cập đến việc giảm thời gian đổ đầy máu tâm trương, từ đó có thể làm giảm lưu lượng máu đến vành. Vì tất cả các phương án trên đều mô tả các cơ chế có thể gây tổn thương tim trong sốc, nên đáp án chính xác là "Tất cả các đáp án trên".

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Tổn thương tim trong sốc liên quan:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Tổn thương tim trong sốc có thể do nhiều nguyên nhân khác nhau. Phương án 1 đề cập đến các vấn đề trực tiếp như nhồi máu cơ tim hoặc thiếu máu cơ tim dẫn đến rối loạn chức năng cơ tim. Phương án 2 mô tả tình trạng tăng áp lực tâm trương thất trái do suy tim, làm giảm tưới máu vành và tăng nhu cầu oxy của cơ tim. Phương án 3 đề cập đến việc giảm thời gian đổ đầy máu tâm trương, từ đó có thể làm giảm lưu lượng máu đến vành. Vì tất cả các phương án trên đều mô tả các cơ chế có thể gây tổn thương tim trong sốc, nên đáp án chính xác là "Tất cả các đáp án trên".

Câu 2:

Dung dịch hòa chung với Dopamine:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Dopamine thường được hòa tan trong dung dịch glucose 5% hoặc dung dịch muối đẳng trương (như NaCl 0.9%) để truyền tĩnh mạch. Glucose 5% được sử dụng phổ biến hơn vì nó tương thích tốt và giúp duy trì sự ổn định của dopamine.

Câu 3:

Dobutamine không dùng liên tục hoặc liều trên:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Dobutamine, một chất kích thích beta-adrenergic, thường được sử dụng để tăng cường co bóp tim. Tuy nhiên, việc sử dụng liên tục hoặc ở liều cao có thể gây ra các tác dụng phụ như tăng nhịp tim, loạn nhịp tim, và tăng nhu cầu oxy của cơ tim. Vì lý do này, thường khuyến cáo không nên sử dụng dobutamine liên tục hoặc ở liều vượt quá 10 μg/kg/phút. Các liều cao hơn có thể làm tăng nguy cơ biến chứng tim mạch.

Câu 4:

Dobutamine có thể phối hợp với một số thuốc khác như:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Dobutamine có thể phối hợp với lợi tiểu và lidocain. Lợi tiểu có thể giúp giảm tiền gánh, làm giảm áp lực lên tim. Lidocain là một thuốc chống loạn nhịp tim, có thể được sử dụng để kiểm soát các rối loạn nhịp tim có thể xảy ra khi sử dụng dobutamine. Thuốc ức chế beta thường không được phối hợp với dobutamine vì chúng có tác dụng đối kháng.

Câu 5:

Suy tim xảy ra do rối loạn chủ yếu:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Suy tim xảy ra khi tim không thể bơm đủ máu để đáp ứng nhu cầu của cơ thể. Điều này có thể do nhiều nguyên nhân, nhưng một trong những yếu tố quan trọng nhất là sự suy giảm sức co bóp của tim. Sức co bóp tim là khả năng của cơ tim co bóp và đẩy máu đi. Khi sức co bóp tim giảm, tim không thể bơm đủ máu, dẫn đến suy tim. Tiền gánh và hậu gánh là các yếu tố ảnh hưởng đến cung lượng tim, nhưng không phải là nguyên nhân chính gây suy tim. Tần số tim cũng quan trọng, nhưng sự suy giảm sức co bóp thường là yếu tố quyết định trong suy tim.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Đau vùng thắt lưng đơn thuần, không có thay đổi về hình thái và vận động, nguyên nhân hay gặp là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Táo bón kéo dài có thể gây ra:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Một đặc điểm của triệu chứng đau trong hội chứng ruột kích thích là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Hình ảnh rối loạn sắc tố melanin ở niêm mạc đại tràng ở bệnh nhân hội chứng ruột kích thích thường là do:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Đặc điểm nào sau đây là cho 3 điểm trong thang điểm Glasgow:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Adrenoxyl được dùng điều trị ho ra máu do:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Chọn câu đúng nhất cho dự phòng tăng huyết áp là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Nguyên nhân gây viêm phế quản cấp thường gặp là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Các cơ địa nào dưới đây ít bị áp xe phổi nhất:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Phế quản phế viêm có đặc điểm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Thiếu máu trong xơ gan là do:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Các triệu chứng thường gặp nhất đi kèm trong VGM là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

VGM là viêm gan kéo dài:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Amíp gây bệnh chủ yếu là thể:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Các yếu tố thuận lợi của nhiễm trùng đường tiểu:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Chẩn đoán phân biệt viêm thận bể thận cấp và viêm bàng quang nhờ vào:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

VCTM nguyên phát với tổn thương thể màng tăng sinh thường có các biểu hiện sau:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Những biểu hiện lâm sàng trong suy thận mạn có đặc điểm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Chấn thương sọ não có thể gây nhiều loại động kinh ngoại trừ điều sau:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

U tế bào não nào sau đây ít gây động kinh nhất:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Lâm sàng do rắn hổ cắn:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Nôn ra máu thường có các tính chất sau, trừ một:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Trong hen phế quản cơ chế sinh bệnh chính là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Điều trị lợi tiểu trong hội chứng thận hư:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Chẩn đoán xác định ung thư túi mật dựa vào:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Trong lơ xê mi cấp, nguy cơ nhiễm trùng cao khi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Để tìm hiểu nguyên nhân huyết tán, các xét nghiệm nào là cần thiết:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Để phân biệt hemophilia A và B người ta thường dựa vào:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Xạ trị liệu trong ung thư đại tràng sigma thường có mục đích:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Ung thư dạ dày dạng tuyến thường gặp ở:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Điều trị bằng nội soi được dùng trong trường hợp sau đây, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Trong hỏi bệnh sử, thầy thuốc:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Hình ảnh Xquang đặc thù của khí phế thủng là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Triệu chứng sau đây gặp trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính giai đoạn IV:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

X-quang trong tăng áp phổi có đặc diểm là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Vùng nào sau đây chung cho cả đau dây tọa L5 và S1?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Bệnh nguyên nào sau đây không viêm đa dây thần kinh:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP