JavaScript is required
Danh sách đề

1730 câu trắc nghiệm Nội ngoại cơ sở - Đề 13

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Vị trí bắt mạch của các ĐM lớn, chọn câu đúng:

A.

Mạch chày sau ở sau gân gót

B.

Mạch cảnh phía sau bên thanh quản

C.

Mạch trụ ở cạnh ngoài mặt gấp cổ tay

D.

Mạch cánh tay ở 1/3 dưới ngoài cánh tay

Đáp án
Đáp án đúng: B
Vị trí bắt mạch của các động mạch lớn là một kỹ năng quan trọng trong khám lâm sàng.

* Mạch chày sau: Được bắt ở phía sau mắt cá trong, sau gân gót (gân Achilles).
* Mạch cảnh: Được bắt ở vùng cổ, phía trước cơ ức đòn chũm, ngang mức sụn giáp (táo Adam), chứ không phải phía sau bên thanh quản.
* Mạch trụ: Được bắt ở cạnh trong (bên ngón út) mặt gấp cổ tay, chứ không phải cạnh ngoài.
* Mạch cánh tay: Được bắt ở mặt trong của cánh tay, thường ở giữa hoặc 1/3 giữa cánh tay, chứ không phải 1/3 dưới ngoài cánh tay.

Như vậy, phương án đúng là "Mạch chày sau ở sau gân gót".

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Vị trí bắt mạch của các ĐM lớn, chọn câu đúng:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Vị trí bắt mạch của các động mạch lớn là một kỹ năng quan trọng trong khám lâm sàng.

* Mạch chày sau: Được bắt ở phía sau mắt cá trong, sau gân gót (gân Achilles).
* Mạch cảnh: Được bắt ở vùng cổ, phía trước cơ ức đòn chũm, ngang mức sụn giáp (táo Adam), chứ không phải phía sau bên thanh quản.
* Mạch trụ: Được bắt ở cạnh trong (bên ngón út) mặt gấp cổ tay, chứ không phải cạnh ngoài.
* Mạch cánh tay: Được bắt ở mặt trong của cánh tay, thường ở giữa hoặc 1/3 giữa cánh tay, chứ không phải 1/3 dưới ngoài cánh tay.

Như vậy, phương án đúng là "Mạch chày sau ở sau gân gót".

Câu 2:

Chọn câu sai ở trong 4 đáp án dưới đây:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi yêu cầu tìm câu sai.
- Đáp án 1 đúng: Trong hẹp eo động mạch chủ, máu từ động mạch quay (tay) đến nhanh hơn động mạch đùi (chân) do dòng máu bị cản trở xuống dưới.
- Đáp án 2 sai: Test Allen dùng để đánh giá tuần hoàn của cả động mạch trụ (ulnar artery) và động mạch quay (radial artery) ở bàn tay, chứ không chỉ riêng động mạch trụ.
- Đáp án 3 đúng: Trong hẹp động mạch chủ, mạch cảnh (ở cổ) thường dễ bắt mạch hơn mạch cánh tay do vị trí gần tim hơn và ít bị ảnh hưởng bởi hẹp eo động mạch chủ.
- Đáp án 4 đúng: Bệnh cơ tim phì đại có thể gây ra dấu hiệu mạch giật (jerky pulse) do sự tắc nghẽn dòng máu ra thất trái.

Vậy, câu sai là đáp án 2.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
(1) Đúng. Mạch lên chậm là một dấu hiệu của hở van động mạch chủ, do máu phụt ngược từ động mạch chủ về tâm thất trái trong thì tâm trương.
(2) Đúng. Sóng mạch lan truyền nhanh hơn so với tốc độ dòng máu thực tế trong mạch.
(3) Sai. Mạch cảnh (ở cổ) quan trọng trong điều hòa huyết áp hơn mạch quay (ở cổ tay). Mạch cảnh có các thụ thể áp lực nhạy cảm với thay đổi huyết áp.
(4) Sai. Tĩnh mạch chi dưới có hệ thống van một chiều, giúp máu lưu thông về tim, chống lại tác dụng của trọng lực và ngăn máu chảy ngược xuống dưới.
(5) Đúng. Âm thanh Korotkoff đầu tiên nghe được khi đo huyết áp bằng phương pháp auscultatory tương ứng với huyết áp tâm thu.

Vậy, có 3 câu đúng: (1), (2) và (5).

Câu 4:

Bệnh nhân có huyết áp cao thường có triệu chứng đi kèm nào sau đây:

Lời giải:
Đáp án đúng: C

Huyết áp cao (tăng huyết áp) có thể gây tổn thương thận, dẫn đến tiểu đạm (protein niệu). Các triệu chứng khác như thay đổi góc mắt, phì đại thất phải và đa niệu ít liên quan trực tiếp đến tăng huyết áp.

Câu 5:

Hen phế quản khác hen tim ở tính chất nào: 

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Hen phế quản và hen tim là hai bệnh lý khác nhau với cơ chế và biểu hiện khác nhau.
- Hen phế quản là bệnh lý viêm đường thở mạn tính, gây co thắt phế quản, tăng tiết đàm, dẫn đến khó thở. Thuốc giãn phế quản giúp làm giảm co thắt, làm thông thoáng đường thở, từ đó cải thiện triệu chứng khó thở. Khạc đàm cũng có thể giúp giảm khó thở ở bệnh nhân hen phế quản.
- Hen tim là tình trạng khó thở do suy tim trái, gây ứ huyết ở phổi. Bệnh nhân hen tim thường khó thở khi nằm và đỡ hơn khi ngồi. Thuốc giãn phế quản không có tác dụng trong trường hợp hen tim. Ho ra máu có thể gặp trong hen tim (do vỡ mạch máu phổi vì áp lực cao) nhưng không phải là triệu chứng đặc trưng để phân biệt với hen phế quản.

Như vậy, tính chất khác biệt rõ rệt nhất giữa hen phế quản và hen tim là hen tim thường gây khó thở khi nằm và giảm khi ngồi, trong khi hen phế quản không có đặc điểm này.

Câu 6:

Khi bệnh nhân bị ho ra máu thì nguồn gốc máu là từ đâu:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Nguyên nhân của ngất, chọn đúng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Sự dời chỗ, giảm các vùng đục của gan và tim có thể liên quan đến: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Nôn buổi sáng sớm trước khi ăn không gặp trong: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Lượng bilirubine gián tiếp trong máu bình thường là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Chẩn đoán xác định vàng da bằng cận lâm sàng, chọn câu sai: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Chọn câu sai 22:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

 Xét nghiệm sử dụng phương pháp kết tủa, và phát hiện được tất cả các loại đạm niệu:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Xét nghiệm đánh giá độ lọc cầu thận nào hay được dùng nhất tại bệnh viện:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Nguyên nhân gây phù không làm tăng áp lực thủy tĩnh trong lòng mạch:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Đặc điểm của phù do suy giáp:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Đặc điểm của tiến triển trong hậu bối:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Mức độ xử lý thích hợp cho dụng cụ bán thiết yếu là: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Yếu tố ảnh hưởng quá trình khử khuẩn hiệu quả:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Toan chuyển hóa gây ra:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Trước khi phẩu thuật cần, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Phát biểu nào sau đây là phát biểu sai?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Phân loại bệnh nhân gồm có:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Dấu hiệu chắc chắn vàng da sau gan (tắc mật):

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Nước tiểu màu vàng sậm trong vàng da tắc mật là do chứa nhiều: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Chọn ý đúng trong những ý sau:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Tính chất không phải của cơn đau tạng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Phát biểu nào sau đây đúng, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Bệnh lý tắc mật nào trong số những bệnh sau đây hay gặp gây tái phát sau khi đã phẫu thuật:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Khám bụng ngoại khoa cần phải:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Dấu hiệu “phản ứng thành bụng” thường gặp trong:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Triệu chứng lâm sàng của hội chứng chảy máu trong do vỡ tạng đặc trong chấn thương bụng kín bao gồm: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Ðau bụng trong tắc ruột cơ học có đặc điểm: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Tam chứng xoắn ruột là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Hậu quả lâu dài của tiểu khó là trào ngược bàng quang - niệu quản - thận. Phương tiện giúp chẩn đoán nhanh và chính xác tình trạng này là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Tiểu tắc giữa dòng là triệu chứng điển hình của:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Phát hiện tràn máu màng phổi trên lâm sàng chủ yếu dựa vào: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Thăm trực tràng trong cấp cứu bụng có thể tìm thấy:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Khám một bệnh nhân đến khám do táo bón cần chú ý: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Các tổn thương có thể gặp ở vùng tầng sinh môn trước là: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Thời gian ngâm lạnh vị trí tổn thương bỏng từ: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Bỏng do bức xạ tổn thương phụ thuộc vào:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Trong trật khớp vai, dây thần kinh hay bị tổn thương nhất là: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Trong các tư thế liệt của Bailey, triệu chứng hai chi trên khuỷu gấy để cạnh ngực, các ngón tay gấp nửa chừng, chứng tỏ thương tổn:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Chụp X quang trong gãy Monteggia:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Vì sao có chỉ định thay khớp háng trong gãy cổ xương đùi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP