JavaScript is required
Danh sách đề

1730 câu trắc nghiệm Nội ngoại cơ sở - Đề 35

35 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 35

Chọn câu sai, bắt mạch đùi để:

A.

Đánh giá hoạt động của tim

B.

Chẩn đoán các bệnh lý mạch máu

C.

Đánh giá tần số mạch và nhịp mạch

D.

So sánh với mạch khoeo khi nghi ngờ hẹp eo ĐM chủ

Đáp án
Đáp án đúng: D
Bắt mạch đùi được thực hiện để đánh giá tần số mạch, nhịp mạch, chẩn đoán các bệnh lý mạch máu và so sánh với mạch khoeo khi nghi ngờ hẹp eo động mạch chủ. Việc bắt mạch đùi không trực tiếp đánh giá hoạt động của tim mà chỉ phản ánh gián tiếp thông qua mạch đập. Do đó, việc nói rằng bắt mạch đùi để đánh giá hoạt động của tim là không chính xác và là câu sai trong các lựa chọn đã cho.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Chọn câu sai, bắt mạch đùi để:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Bắt mạch đùi được thực hiện để đánh giá tần số mạch, nhịp mạch, chẩn đoán các bệnh lý mạch máu và so sánh với mạch khoeo khi nghi ngờ hẹp eo động mạch chủ. Việc bắt mạch đùi không trực tiếp đánh giá hoạt động của tim mà chỉ phản ánh gián tiếp thông qua mạch đập. Do đó, việc nói rằng bắt mạch đùi để đánh giá hoạt động của tim là không chính xác và là câu sai trong các lựa chọn đã cho.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Phân tích các phát biểu:
(1) Sai. Tĩnh mạch cảnh chịu ảnh hưởng bởi áp lực trong lồng ngực khi hít vào, có thể thấy rõ khi thăm khám.
(2) Đúng. Động mạch cảnh không đổi theo tư thế.
(3) Đúng. Thông thường tĩnh mạch cảnh rất khó sờ thấy, trừ khi có bệnh lý hoặc ở tư thế đặc biệt.
(4) Sai. Mạch tĩnh mạch cảnh không mất đi khi đè nhẹ ngay dưới xương đòn, vị trí đè này không tác động trực tiếp lên tĩnh mạch cảnh.
(5) Sai. Mạch động mạch cảnh không yếu đi khi hít vào, nó phản ánh trực tiếp hoạt động của tim.
(6) Đúng. Mạch động mạch cảnh không mất khi đè nhẹ, nhưng sẽ yếu đi.
(7) Đúng. Mạch tĩnh mạch cảnh giảm khi đứng thẳng do áp lực tĩnh mạch giảm.
Vậy, có 4 đáp án đúng.

Câu 3:

Dạng mạch tĩnh mạch 7:

                                                                       

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Hình ảnh mạch tĩnh mạch cho thấy một dạng mạch tĩnh mạch bất thường. Trong đó, biên độ sóng v lớn hơn sóng a rất nhiều. Dạng mạch này thường thấy trong hở van ba lá, do máu trào ngược từ tâm thất phải lên nhĩ phải trong thì tâm thu, làm tăng áp lực và thể tích nhĩ phải, dẫn đến sóng v lớn. Các lựa chọn khác không phù hợp vì mạch tĩnh mạch bình thường có sóng a và v tương đương, rung nhĩ mất sóng a, và sóng a khổng lồ thường thấy trong hẹp van ba lá hoặc các tình trạng cản trở đổ đầy tâm thất phải.

Câu 4:

Dấu Hardez:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Dấu Hardez là một nghiệm pháp khám tim, trong đó người khám đặt ngón cái vào mũi ức, lòng ngón tay hướng về cột sống, 4 ngón còn lại đặt trên vùng mỏm tim. Dấu này giúp đánh giá xem có sự rung động hoặc đập mạnh bất thường ở vùng tim hay không, có thể gợi ý về các bệnh lý tim mạch.

Câu 5:

Phân biệt tím trung ương và tím ngoại biên, ngoại trừ:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Câu hỏi yêu cầu tìm điểm KHÔNG phải là đặc điểm để phân biệt tím trung ương và tím ngoại biên.

* Tím trung ương có dùi trống: Dùi trống (clubbing) là một dấu hiệu của tình trạng thiếu oxy kéo dài, thường gặp trong các bệnh lý tim phổi gây tím trung ương. Đây là một đặc điểm để phân biệt.
* Tím ngoại biên giảm khi đắp ấm, xoa bóp: Tím ngoại biên thường do co mạch ngoại vi. Khi đắp ấm hoặc xoa bóp, mạch máu giãn ra, cải thiện tuần hoàn và làm giảm tím. Đây là một đặc điểm để phân biệt.
* Tím trung ương xảy ra cả ở niêm mạc: Tím trung ương là do giảm oxy trong máu động mạch, nên có thể thấy ở cả da và niêm mạc (ví dụ: môi, lưỡi). Đây là một đặc điểm để phân biệt.
* Tím trung ương gây ra lạnh đầu chi: Tím trung ương là do thiếu oxy trong máu toàn thân, còn lạnh đầu chi thường do co mạch ngoại vi, là đặc điểm của tím ngoại biên. Đây KHÔNG phải đặc điểm của tím trung ương.

Vậy, đáp án đúng là "Tím trung ương gây ra lạnh đầu chi".

Câu 6:

Nguyên nhân gây xanh tím trung ương, trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Tiếng ran rít có âm sắc và tần số trội như thế nào? 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Bệnh sử của xuất huyết tiêu hóa là, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Điển hình nhất của nguyên nhân gây ra nuốt đau:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Các xét nghiệm sau thường dùng để chẩn đoán nguyên nhân gan to, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Chẩn đoán xác định vàng da trong lâm sàng, chọn câu sai:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Tiểu nhiều là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Định nghĩa tiểu nhiều:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Chọn câu sai: Trong tiếp cận bệnh nhân phù cần:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

 Chẩn đoán phân biệt tăng thân nhiệt với sốt, câu nào sau đây sai: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Phương pháp tiệt khuẩn đáng tin cậy nhất:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Tiêu sợi huyết thứ phát sau đông máu rải rác trong lòng mạch:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Cơ quan nào có thể bị ảnh hưởng nặng nề trong bỏng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Dấu hiệu ''co cứng thành bụng'' gặp rõ nhất trong:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Trong khám bụng ngoại khoa, khi hỏi bệnh cần khai thác:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Dấu hiệu “liềm hơi dưới cơ hoành” trên phim X quang bụng đứng không chuẩn bị thường gặp trong: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Đoạn cuối hỗng tràng và đoạn đầu hồi tràng thường bị vỡ trong chấn thương bụng kín là do: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Vị trí mảng sườn di động thường gặp nhất trong chấn thương ngực:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Nếu bị bỏng kiềm phải:Nếu bị bỏng kiềm phải:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Công thức theo Evans và Brooke chuyền dịch trong điều trị bỏng: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Ðiều trị gãy trên lồi cầu xương cánh tay di lệch độ III:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Cơ chế gãy trật Monteggia:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Sau nắn gãy 2 xương cẳng tay nhất thiết phải:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Cơ chế vỡ cơ hoành trong chấn thương ngực kín do:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Biến dạng nào sau đây thường gặp trong gãy thân xương đùi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP