JavaScript is required
Danh sách đề

1730 câu trắc nghiệm Nội ngoại cơ sở - Đề 20

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Trong hệ tuần hoàn (nhỏ và lớn), khu vực có áp lực cao nhất là:

A.

TM phổi

B.

ĐM phổi

C.

Mao mạch

D.

ĐM chủ

Đáp án
Đáp án đúng: D
Trong hệ tuần hoàn, áp lực cao nhất thường được tìm thấy ở động mạch chủ. Động mạch chủ là động mạch lớn nhất xuất phát từ tim, và nó nhận máu trực tiếp từ tâm thất trái. Tâm thất trái co bóp mạnh mẽ để đẩy máu vào động mạch chủ, tạo ra áp lực rất cao để máu có thể được đưa đi khắp cơ thể. Các khu vực khác như tĩnh mạch phổi, động mạch phổi và mao mạch có áp lực thấp hơn nhiều so với động mạch chủ.

Danh sách câu hỏi:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Trong hệ tuần hoàn, áp lực cao nhất thường được tìm thấy ở động mạch chủ. Động mạch chủ là động mạch lớn nhất xuất phát từ tim, và nó nhận máu trực tiếp từ tâm thất trái. Tâm thất trái co bóp mạnh mẽ để đẩy máu vào động mạch chủ, tạo ra áp lực rất cao để máu có thể được đưa đi khắp cơ thể. Các khu vực khác như tĩnh mạch phổi, động mạch phổi và mao mạch có áp lực thấp hơn nhiều so với động mạch chủ.

Câu 2:

Liên quan đến dấu mạch giật khi thăm khám:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Dấu mạch giật (pulsus bisferiens) là một dấu hiệu mạch nảy hai lần trong mỗi chu kỳ tim. Dấu hiệu này thường gặp trong bệnh cơ tim phì đại tắc nghẽn (hypertrophic obstructive cardiomyopathy - HOCM) và hở van động mạch chủ nặng. Các lựa chọn khác không liên quan đến dấu mạch giật:
- Tắc buồng thoát thất phải: thường gây ra mạch yếu.
- Pha Korotkoff: liên quan đến âm thanh nghe được khi đo huyết áp bằng phương pháp Riva-Rocci, không phải mạch giật.
- Thời điểm nghe được thì tâm thu: mô tả chung chung và không đặc hiệu cho dấu mạch giật.

Câu 3:

Câu nào sau đây là đúng khi nghe tim?

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi yêu cầu xác định phát biểu đúng về nghe tim.
- Phương án 1 sai vì tràn khí màng phổi gây khó khăn cho việc nghe tim, không liên quan đến nghe thêm vùng thượng vị.
- Phương án 2 đúng vì cần nghe thêm ở các vị trí động mạch cảnh phải, cảnh trái và hạ đòn trái để phát hiện các tiếng thổi do hẹp hoặc bất thường mạch máu.
- Phương án 3 sai vì hẹp van động mạch chủ thường nghe rõ nhất dọc bờ trái xương ức, không phải bờ phải.
- Phương án 4 sai vì ổ van động mạch phổi chỉ có một vị trí nghe rõ nhất.
Vậy, phương án đúng là phương án 2.

Câu 4:

Bệnh lý thực quản:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về bệnh lý thực quản, đặc biệt là trào ngược dạ dày thực quản (GERD) và các triệu chứng liên quan.

Phương án 1 đúng vì mô tả chính xác cơ chế và triệu chứng của trào ngược dạ dày thực quản (GERD). Acid trào ngược từ dạ dày gây viêm thực quản, có thể gây co thắt và dẫn đến cảm giác đau nóng bỏng sau xương ức và vùng hạ vị.

Phương án 2 đúng vì các yếu tố như rượu, aspirin, tư thế nghiêng người ra sau (làm tăng áp lực lên cơ thắt thực quản dưới) và ăn no (tăng thể tích dạ dày) đều có thể làm tăng trào ngược và làm nặng thêm các triệu chứng đau.

Phương án 3 đúng vì thuốc băng dạ dày và các thuốc giảm acid (như thuốc ức chế bơm proton - PPI, thuốc kháng thụ thể H2) giúp trung hòa acid hoặc giảm sản xuất acid, từ đó làm giảm các triệu chứng của trào ngược.

Phương án 4 sai vì co thắt thực quản không phải *luôn luôn* kèm theo trào ngược acid. Co thắt thực quản có thể xảy ra độc lập hoặc do các nguyên nhân khác ngoài trào ngược. Hơn nữa, đau do co thắt thường được mô tả là đau xoắn vặn, nhưng trào ngược thường gây đau nóng rát hơn.

Vì vậy, các phương án 1, 2 và 3 đúng, trong khi phương án 4 sai.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Ran to hạt và ran nhỏ hạt là những loại ran thường gặp trong các bệnh lý có ứ đọng chất tiết phế quản và viêm phế quản. Ran to hạt xuất hiện khi không khí đi qua các phế quản lớn chứa đầy dịch, tạo ra âm thanh thô ráp. Ran nhỏ hạt xuất hiện khi không khí đi qua các phế nang hoặc phế quản nhỏ chứa dịch, tạo ra âm thanh lách tách. Ran rít thường liên quan đến sự co thắt hoặc hẹp đường thở, còn tiếng cọ màng phổi thì liên quan đến viêm màng phổi. Trong trường hợp này, ran to hạt là đáp án phù hợp nhất vì nó trực tiếp liên quan đến sự di chuyển của không khí qua chất tiết trong phế quản lớn.

Câu 6:

 Đau ngực do bệnh màng phổi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Đau thành ngực:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Phần lớn trường hợp hội chứng ba giảm do:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Triệu chứng nghe phổi đi kèm có thể phù hợp bệnh nhân này:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Nguyên nhân của viêm trung thất cấp:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Các bệnh lý sau gây bệnh cảnh gan to kèm hội chứng vàng da tắc mật, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Nước tiểu bình thường:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về khảo sát đường niệu: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Đạm niệu là gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Nguyên nhân thận to. Chọn câu sai:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Chọn một câu đáp án sai:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Viêm bạch mạch cấp tính, chọn câu đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Triệu chứng toàn thân là của viêm tấy hạch, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Xét ghiệm chứng tỏ suy gan:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Nhược điểm của máu lưu trữ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Các phương pháp điều trị bỏng sâu, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Biện pháp hàng đầu để hạn chế sự tấn công của vi trùng đối với bệnh nhân bỏng là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Khi hỏi bệnh nhân bị vàng da do tăng Bilirubin máu cần lưu ý:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Chọn ý không đúng trong những ý sau:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Viêm tụy cấp, chọn ý không đúng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Phần ruột non hay bị tổn thương nhất trong chấn thương bụng kín là: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Trong vết thương thấu bụng do bạch khí, tổn thương thường có đặc điểm: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Chọc dò ổ phúc mạc trong vỡ gan-lách nhằm mục đích:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

U niệu quản đoạn tiểu khung (U đường tiết niệu trên) có thể: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Tiền liệt tuyến phì đại ở nam giới có thể phát hiện được dựa vào:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Để chụp động mạch chi dưới nghi ngờ bị bệnh lý cần phải:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Thời gian tốt nhất để cắt lọc tổ chức bỏng sớm là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Khi khám một gãy xương chi dưới, biến chứng nào sau đây biểu hiện có biến dạng xoay ngoài của đoạn gãy xa: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Sau khi nắn trật khớp cần:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Một trong những triệu chứng của liệt thần kinh giữa biểu hiện:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Gù tròn ở cột sống hay gặp ở: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Trên phim chụp cản quang động mạch, biểu hiện co thắt động mạch là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Những yếu tố nặng trong thương tổn động mạch:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Số lượng máu mất tối đa sau gãy xương đùi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Xử trí xương trong gãy xương hở:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP