JavaScript is required
Danh sách đề

1730 câu trắc nghiệm Nội ngoại cơ sở - Đề 11

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Chọn câu sai khi đo HA:

A.

Chọn kích thước băng quấn phù hợp để tăng độ chính xác

B.

Hạ nhanh áp lực băng quấn để BN đỡ bị đau

C.

Khi bơm băng quấn nếu thấy mất mạch thì bơm thêm khoảng 30mmHg rồi giảm xuống từ từ

D.

Khi đo nhiều lần kết quả đo những lần sau thường thấp hơn lần trước

Đáp án
Đáp án đúng: B
Câu hỏi yêu cầu chọn câu sai về quy trình đo huyết áp.

* Phương án 1: Chọn kích thước băng quấn phù hợp là yếu tố quan trọng để đảm bảo kết quả đo chính xác. Băng quấn quá nhỏ hoặc quá lớn đều có thể dẫn đến sai lệch trong kết quả đo. => Đúng
* Phương án 2: Hạ áp lực băng quấn *nhanh* có thể gây khó chịu cho bệnh nhân, và quan trọng hơn, nó có thể gây ra sai số trong việc xác định chính xác huyết áp tâm thu và tâm trương. Nên xả từ từ và đều đặn. => Sai
* Phương án 3: Đây là quy trình chuẩn khi đo huyết áp bằng phương pháp nghe. Bơm đến khi mất mạch giúp xác định mức áp lực cần thiết để bắt đầu nghe tiếng Korotkoff. => Đúng
* Phương án 4: Điều này thường xảy ra do bệnh nhân thư giãn hơn sau những lần đo đầu tiên, hoặc do ảnh hưởng của hiệu ứng "áo choàng trắng" giảm bớt. => Đúng

Vậy câu sai là phương án 2.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Chọn câu sai khi đo HA:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi yêu cầu chọn câu sai về quy trình đo huyết áp.

* Phương án 1: Chọn kích thước băng quấn phù hợp là yếu tố quan trọng để đảm bảo kết quả đo chính xác. Băng quấn quá nhỏ hoặc quá lớn đều có thể dẫn đến sai lệch trong kết quả đo. => Đúng
* Phương án 2: Hạ áp lực băng quấn *nhanh* có thể gây khó chịu cho bệnh nhân, và quan trọng hơn, nó có thể gây ra sai số trong việc xác định chính xác huyết áp tâm thu và tâm trương. Nên xả từ từ và đều đặn. => Sai
* Phương án 3: Đây là quy trình chuẩn khi đo huyết áp bằng phương pháp nghe. Bơm đến khi mất mạch giúp xác định mức áp lực cần thiết để bắt đầu nghe tiếng Korotkoff. => Đúng
* Phương án 4: Điều này thường xảy ra do bệnh nhân thư giãn hơn sau những lần đo đầu tiên, hoặc do ảnh hưởng của hiệu ứng "áo choàng trắng" giảm bớt. => Đúng

Vậy câu sai là phương án 2.

Câu 2:

Nguyên nhân gây mạch nảy mạnh ở mạch động mạch, câu nào sau đây là sai:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Mạch nảy mạnh (bounding pulse) xảy ra khi có sự tăng đáng kể về thể tích nhát bóp (stroke volume) hoặc giảm tính đàn hồi của thành động mạch.

* Xơ vữa động mạch: Làm giảm tính đàn hồi của thành động mạch, gây ra mạch nảy mạnh.
* Tăng thể tích nhát bóp: Gặp trong các trường hợp gắng sức, lo lắng, cường giáp, làm tăng lượng máu tống vào động mạch mỗi nhịp, gây mạch nảy mạnh.
* Thiếu máu: Cơ thể tăng cung lượng tim để bù đắp, dẫn đến tăng thể tích nhát bóp và mạch nảy mạnh.
* Nhược giáp: Thường làm giảm cung lượng tim và nhịp tim, do đó ít gây ra mạch nảy mạnh.

Vậy đáp án sai là Nhược giáp.

Câu 3:

Sờ vùng trước tim khi có rung miêu:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Rung miêu là một cảm giác rung động sờ được trên thành ngực, thường là do dòng máu chảy rối loạn mạnh qua van tim bị hẹp hoặc hở. Rung miêu thường đi kèm với âm thổi có cường độ lớn (thường từ 4/6 trở lên).

* Đáp án 1 đúng: Rung miêu thường đi kèm với âm thổi cường độ lớn, thường từ 4/6 trở lên, chứ không nhất thiết phải lớn hơn 3/6. Tuy nhiên, việc rung miêu thường xuất hiện khi có âm thổi cường độ đáng kể là chính xác.
* Đáp án 2 sai: Rung miêu có thể thay đổi theo tư thế nhưng không nhất thiết mất khi bệnh nhân đứng. Nó phụ thuộc vào nguyên nhân gây ra rung miêu.
* Đáp án 3 sai: Rung miêu không phải lúc nào cũng rõ hơn trong kỳ hít vào. Điều này phụ thuộc vào vị trí và nguyên nhân gây ra rung miêu. Ví dụ, rung miêu do hẹp van động mạch phổi có thể rõ hơn khi hít vào.
* Đáp án 4 sai: Rung miêu có thể xảy ra với cả âm thổi tâm thu và tâm trương, tùy thuộc vào bệnh lý van tim. Ví dụ, hẹp van động mạch chủ gây rung miêu tâm thu, hẹp van hai lá gây rung miêu tâm trương.

Câu 4:

Các nguyên nhân thường gặp của ho ra máu là, ngoại trừ:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Ho ra máu có thể do nhiều nguyên nhân, bao gồm các bệnh lý về phổi (ung thư phế quản, viêm phổi, lao phổi), tim mạch (hẹp van hai lá, suy tim), hoặc các bệnh lý khác (nhồi máu phổi). Hen phế quản thường gây ho, khò khè, khó thở, nhưng ít khi gây ho ra máu. Do đó, hen phế quản ít khả năng là nguyên nhân gây ho ra máu so với các lựa chọn còn lại.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Hội chứng 3 giảm trong tràn dịch màng phổi bao gồm: giảm rung thanh, gõ đục, rì rào phế nang giảm hoặc mất. Ở giới hạn trên của vùng tràn dịch, có thể nghe thấy tiếng cọ màng phổi do sự cọ xát giữa lá thành và lá tạng của màng phổi khi hô hấp. Các tiếng dế kêu, ngực thầm, óch ách thường liên quan đến các bệnh lý khác của phổi và đường hô hấp, không đặc trưng cho tràn dịch màng phổi.

Câu 6:

Phân biệt khó thở trong nhóm bệnh phổi tắc nghẽn và bệnh phổi hạn chế:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Triệu chứng của suy giảm đường hô hấp trên là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Tím xuất hiện khi Hb khử:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Chọn câu sai 3:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Triệu chứng thực thể: rung thanh giảm, gõ đục, rì rào phế nang giảm, mất là của:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Bón mạn tính không đi kèm với:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Chứng cuồng uống nguyên phát:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Đặc điểm của đái tháo nhạt trung ương:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Nguyên nhân gây bí tiểu:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Trình trạng ứ mủ có thể gây ra biến chứng: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Viêm tấy lan tỏa phát triển được nhờ những yếu tố:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Nguyên nhân gây áp-xe nóng, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Theo bản phân loại Spaulding, dụng cụ không thiết yếu là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Matrix được tổng hợp bởi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

 Giai đoạn tiểu cầu thuộc giai đoạn:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Chọn đáp án đúng duy nhất:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Triệu chứng lâm sàng của nhiễm trùng huyết do bỏng: c

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Phát biểu sai khi nói về nhiễm trùng niệu trong bỏng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Bilirubin được tạo ra do:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Ở vùng niêm mạc tạng rỗng có thụ thể thần kinh nào sau đây:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Cho các trường hợp sau: (1) Viêm tụy cấp (2) Viêm ruột thừa cấp (3) Thai ngoài tử cung vỡ (4) Vỡ phình động mạch chủ bụng (5) Viêm túi thừa (6) Thủng dạ dày tá tràng

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Khi có hiện tượng hủy hoại tế bào gan, thì cận lâm sàng cần làm xét nghiệm gì để xác định hiện tượng này:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Thăm trực tràng hay thăm âm đạo trong khám bụng ngoại khoa nhằm mục đích:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

X quang bụng đứng không chuẩn bị trong chấn thương bụng kín có ý nghĩa:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Hội chứng viêm bàng quang bao gồm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Chống chỉ định của nội soi đường niệu xuôi dòng qua da từ thận: (chọn nhiều tình huống)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Chảy máu khi đại tiện ở bệnh nhân trĩ có đặc điểm: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Đối với trẻ 12 tháng bị bỏng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Nguyên nhân gây bỏng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Cơ chế gián tiếp gây gãy xương trong các loại sau đây là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Mục đích của khám chi gãy trong gãy xương là: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Để phát hiện dấu hiệu đau trong gãy cột sống?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Một liền xương tốt khi khám xác định:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Trật khớp háng thường xảy ra ở:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Nguyên nhân gây gãy xương hở thường gặp:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Ý nghĩa của việc phân loại gãy 2 xương cẳng tay nhằm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Trong sơ cứu gãy thân xương đùi, cách dùng 2 nẹp được đặt như thế nào:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP