JavaScript is required
Danh sách đề

1730 câu trắc nghiệm Nội ngoại cơ sở - Đề 3

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Các yếu tố ảnh hưởng đến mạch của ĐM, chọn câu sai:

A.

Vận tốc tống máu của tim

B.

Thể tích nhát bóp của tim

C.

Kháng lực ngoại vi

D.

Tắc nghẽn buồng thoát nhĩ phải

Đáp án
Đáp án đúng: D

Mạch của động mạch (ĐM) chịu ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố liên quan đến hoạt động của tim và hệ mạch máu. Các yếu tố chính bao gồm:


- Vận tốc tống máu của tim: Vận tốc máu được tống ra từ tim càng nhanh, mạch càng mạnh.


- Thể tích nhát bóp của tim: Lượng máu được tống ra mỗi nhịp tim càng lớn, mạch càng mạnh.


- Kháng lực ngoại vi: Sức cản của các mạch máu ngoại vi ảnh hưởng đến áp lực và lưu lượng máu, do đó ảnh hưởng đến mạch.


Tắc nghẽn buồng thoát nhĩ phải không trực tiếp ảnh hưởng đến mạch của động mạch. Buồng thoát nhĩ phải liên quan đến tuần hoàn phổi, trong khi mạch của động mạch (thường được nhắc đến là mạch ngoại vi) liên quan đến tuần hoàn hệ thống. Do đó, tắc nghẽn ở buồng thoát nhĩ phải sẽ ảnh hưởng đến tuần hoàn phổi và có thể gây ra các vấn đề về hô hấp và tim phải, nhưng không trực tiếp làm thay đổi mạch đập ở các động mạch ngoại vi.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Các yếu tố ảnh hưởng đến mạch của ĐM, chọn câu sai:

Lời giải:
Đáp án đúng: D

Mạch của động mạch (ĐM) chịu ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố liên quan đến hoạt động của tim và hệ mạch máu. Các yếu tố chính bao gồm:


- Vận tốc tống máu của tim: Vận tốc máu được tống ra từ tim càng nhanh, mạch càng mạnh.


- Thể tích nhát bóp của tim: Lượng máu được tống ra mỗi nhịp tim càng lớn, mạch càng mạnh.


- Kháng lực ngoại vi: Sức cản của các mạch máu ngoại vi ảnh hưởng đến áp lực và lưu lượng máu, do đó ảnh hưởng đến mạch.


Tắc nghẽn buồng thoát nhĩ phải không trực tiếp ảnh hưởng đến mạch của động mạch. Buồng thoát nhĩ phải liên quan đến tuần hoàn phổi, trong khi mạch của động mạch (thường được nhắc đến là mạch ngoại vi) liên quan đến tuần hoàn hệ thống. Do đó, tắc nghẽn ở buồng thoát nhĩ phải sẽ ảnh hưởng đến tuần hoàn phổi và có thể gây ra các vấn đề về hô hấp và tim phải, nhưng không trực tiếp làm thay đổi mạch đập ở các động mạch ngoại vi.

Câu 2:

Chọn tổ hợp đúng khi nói về mối liên quan giữa áp lực trong bao quấn máy đo với tiếng Korotkoff và áp lực động mạch:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Khi đo huyết áp bằng phương pháp Korotkoff, ta sử dụng bao quấn (cuff) để tạo áp lực bên ngoài lên động mạch cánh tay. Mối liên quan giữa áp lực trong bao quấn, trạng thái của động mạch và tiếng Korotkoff như sau:

* ĐM bị tắc: Khi áp lực trong bao quấn lớn hơn áp lực tâm thu của động mạch, động mạch bị tắc hoàn toàn. Lúc này, không có dòng máu chảy qua, nên không nghe thấy tiếng thổi (Korotkoff) và không bắt được mạch.
* ĐM vừa mở: Khi áp lực trong bao quấn thấp hơn áp lực tâm thu nhưng vẫn lớn hơn áp lực tâm trương, động mạch bắt đầu mở ra trong thì tâm thu. Dòng máu chảy qua chỗ hẹp tạo ra tiếng thổi (Korotkoff).
* ĐM mở nhiều hơn trong tâm thu: Khi áp lực bao quấn tiếp tục giảm, động mạch mở ra nhiều hơn trong thì tâm thu, tiếng thổi vẫn còn nghe được.
* ĐM mở gần như hoàn toàn: Khi áp lực trong bao quấn giảm đến mức bằng áp lực tâm trương, động mạch mở gần như hoàn toàn. Tiếng thổi Korotkoff trở nên nhỏ dần và biến mất.

Vậy đáp án đúng là khi động mạch vừa mở (tức là áp lực bao quấn thấp hơn áp lực tâm thu), ta sẽ nghe được tiếng thổi Korotkoff.

Câu 3:

Áp lực tĩnh mạch phụ thuộc, chọn đáp án sai:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Áp lực tĩnh mạch phụ thuộc vào nhiều yếu tố, trong đó có hoạt động của tim phải (thất phải). Cụ thể:
- Co bóp của thất phải: Ảnh hưởng trực tiếp đến áp lực trong hệ tĩnh mạch, vì thất phải bơm máu vào phổi.
- Tống máu của thất phải: Tương tự, lượng máu được tống đi ảnh hưởng đến áp lực.
- Nhận máu của thất phải: Lượng máu về tim phải cũng ảnh hưởng đến áp lực tĩnh mạch.

Co bóp của thất trái không ảnh hưởng trực tiếp đến áp lực tĩnh mạch, mà ảnh hưởng đến áp lực động mạch.

Vậy đáp án sai là: Co bóp của thất trái

Câu 4:

Lồng ngực nở nang, chân kém phát triển có thể là do:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Hẹp eo động mạch chủ gây tăng áp lực ở nửa trên cơ thể, dẫn đến lồng ngực nở nang do tim phải làm việc nhiều hơn để bơm máu lên nửa trên. Chân kém phát triển là do lưu lượng máu đến nửa dưới cơ thể giảm do hẹp eo động mạch chủ. Các đáp án khác không trực tiếp gây ra cả hai triệu chứng này cùng lúc.

Câu 5:

Ổ đập ở khoang liên sườn 3,4,5 bờ trái xương ức có ý nghĩa gì? 

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Ổ đập ở khoang liên sườn 3, 4, 5 bờ trái xương ức thường gợi ý về tình trạng dày dãn thất phải. Lý do là vì vị trí này gần với thất phải, và khi thất phải dày lên hoặc giãn ra, nó sẽ đập mạnh hơn vào thành ngực, tạo ra ổ đập có thể cảm nhận được. Các lựa chọn khác không phù hợp vì hẹp van hai lá thường gây ra các dấu hiệu khác như rung tâm nhĩ, tiếng thổi tâm trương; hẹp van ba lá hiếm gặp và dấu hiệu khám lâm sàng không điển hình bằng dày dãn thất phải; dãn thất trái thường biểu hiện ổ đập ở mỏm tim.

Câu 6:

Bệnh lý tim gây đau ngực, nguyên nhân trong lồng ngực, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Đặc điểm ho do suy tim trái khi áp lực thủy tĩnh mao mạch phổi tăng không quá cao:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Các tiếng ran không liên tục thường dễ phát hiện hơn khi bệnh nhân:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Hai bệnh phổi mãn thường gặp trong khó thở là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Chọn câu đúng 2: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Hội chứng hang có các nguyên nhân sau đây, TRỪ: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Bệnh về tụy không có đặc điểm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Bón suốt đời đôi khi gặp phải do:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Nguyên nhân nào sau đây vừa có thể gây ra táo bón mạn vừa có thể gây ra táo bón cấp:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Các bệnh lí sau đây đều gây bệnh cảnh gan to đơn thuần, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Chọn câu sai 19:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Đặc điểm nào của tiểu máu không do cầu thận:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Những nguyên nhân có thể làm tỉ trọng nước tiểu bất thường khi: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Độ lọc cầu thận là gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Câu nào sau đây đúng nhất trong các câu còn lại:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Xét nghiệm đánh giá hiện tượng viêm: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Chọn đáp án đúng trong những đáp án dưới đây:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Chọn câu sai trong những câu dưới đây:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Hậu bối, chọn câu sai:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Hội chứng đáp ứng viêm hệ thống: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

TCK khảo sát: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Chọn câu sai trong những câu trình bày dưới đây:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Nguyên nhân xơ gan hay gặp nhất ở nước ta là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Dấu hiệu nghi ngờ vàng da sau gan:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Trong vàng da tắc mật, bệnh nhân đi tiểu đậm màu, sự đậm màu của nước tiểu được giải thích là do:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Nhóm nguyên nhân gây nên vàng da ngoại khoa bao gồm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Cơ chế tổn thương trong chấn thương bụng kín bao gồm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Chẩn đoán vết thương thấu ổ phúc mạc dựa vào:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Các nguyên nhân thường gây tắc ruột cơ học ở trẻ độ tuổi đi học là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Thăm trực tràng nhằm mục đích:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Cắt cụt chi trong bỏng được chỉ định khi: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Khi nhiều đám da hoại tử ướt, thấy: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Hội chứng Volkmann là hậu quả của tình trạng thiếu máu nuôi dưỡng cẳng tay đặc biệt là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Cố định ngoài được áp dụng trong trường hợp nào sau đây trong điều trị gãy thân xương đùi: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP