JavaScript is required
Danh sách đề

1730 câu trắc nghiệm Nội ngoại cơ sở - Đề 14

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Loại mạch máu có vai trò đáng kể trong điều chỉnh kháng lực ngoại biên:

A.

ĐM lớn

B.

TM lớn

C.

Tiểu ĐM

D.

Tiểu TM

Đáp án
Đáp án đúng: C
Tiểu động mạch là loại mạch máu có vai trò quan trọng nhất trong việc điều chỉnh kháng lực ngoại biên. Điều này là do tiểu động mạch có lớp cơ trơn dày đặc trong thành mạch, cho phép chúng co giãn để thay đổi đường kính lòng mạch. Sự thay đổi đường kính này ảnh hưởng trực tiếp đến kháng lực mà máu phải vượt qua khi chảy qua hệ tuần hoàn. Khi tiểu động mạch co lại, kháng lực tăng lên, và ngược lại, khi chúng giãn ra, kháng lực giảm xuống. Điều này giúp điều chỉnh lưu lượng máu đến các cơ quan và mô khác nhau, cũng như duy trì huyết áp ổn định.

Danh sách câu hỏi:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Tiểu động mạch là loại mạch máu có vai trò quan trọng nhất trong việc điều chỉnh kháng lực ngoại biên. Điều này là do tiểu động mạch có lớp cơ trơn dày đặc trong thành mạch, cho phép chúng co giãn để thay đổi đường kính lòng mạch. Sự thay đổi đường kính này ảnh hưởng trực tiếp đến kháng lực mà máu phải vượt qua khi chảy qua hệ tuần hoàn. Khi tiểu động mạch co lại, kháng lực tăng lên, và ngược lại, khi chúng giãn ra, kháng lực giảm xuống. Điều này giúp điều chỉnh lưu lượng máu đến các cơ quan và mô khác nhau, cũng như duy trì huyết áp ổn định.

Câu 2:

Đặc điểm nào sau đây là của động mạch cảnh:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Động mạch cảnh là một trong những động mạch lớn nhất và quan trọng nhất trong cơ thể, cung cấp máu cho não. Do vị trí sâu và được bảo vệ, động mạch cảnh thường khó sờ thấy hơn so với các động mạch nông khác. Các đặc điểm khác như mạch thay đổi theo tư thế, mạch mất khi đè nhẹ, và gợn sóng đặc trưng thường không chính xác đối với động mạch cảnh.

Câu 3:

Rối loạn nhịp nào dễ nhầm lẫn với mạch xen kẽ: 

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Mạch xen kẽ là tình trạng biên độ mạch thay đổi luân phiên giữa mạnh và yếu trong khi nhịp tim đều. Mạch đôi là tình trạng có hai nhịp đập gần nhau, có thể tạo cảm giác nhầm lẫn với mạch xen kẽ khi bắt mạch.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Tiếng tim thanh gọn là tiếng T1 và T2. Trong đó, tiếng T1 (tiếng "tùm") tương ứng với sự đóng van hai lá và van ba lá, còn tiếng T2 (tiếng "tắc") tương ứng với sự đóng van động mạch chủ và van động mạch phổi. Tiếng T2 thường có âm sắc thanh gọn hơn tiếng T1.

Câu 5:

Bệnh nhân bị bệnh tim mạch thường than phiền về các triệu chứng sau:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Các triệu chứng thường gặp ở bệnh nhân mắc bệnh tim mạch bao gồm đau ngực, khó thở, hồi hộp (đánh trống ngực), xanh tím (do thiếu oxy), bối rối (do lưu lượng máu lên não giảm), ho ra máu (trong trường hợp suy tim sung huyết), ngất (do lưu lượng máu đến não bị gián đoạn), phù (do ứ dịch) và mệt mỏi (do tim hoạt động kém hiệu quả). Các lựa chọn khác bao gồm các triệu chứng không điển hình của bệnh tim mạch (ví dụ: đau bụng, đau cơ, đau thượng vị, buồn nôn).

Câu 6:

Các nguyên nhân sau đây có thể khiến bệnh nhân ngất, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Nguyên nhân đánh trống ngực, chọn sai: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Chọn phát biểu đúng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Tiếng thổi ống:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Đau ngực kiểu màng phổi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Phân loại nguyên nhân của hội chứng lâm sàng trên là: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Hai đường ngang trong phân chia vùng bụng kiểu kinh điển là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Để phát hiện điểm đau trong trường hợp giun chui ống mật hoặc sỏi ống gan trái ta kiểm tra:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Khi hỏi bệnh sử đau bụng cấp, cần chú ý đến:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Hiện tượng “nôn vọt” có thể thấy ở bệnh nhân bị:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Biện pháp điều trị chung dành cho nôn là: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Chọn câu sai trong các bước tiếp cận chẩn đoán vàng da: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Đặc điểm đái tháo nhạt do thận, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Đáp ứng test nhịn nước và đáp ứng với test desmopressin:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Trong test nhịn nước:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Chọn câu sai: Tổng kết về phù

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Nguyên tắc điều trị của nhiễm trùng ngoại khoa: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Tụ cầu khuẩn thường gặp trong, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Câu nào đúng khi nói về plasminogen:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Trong giai đoạn choáng bỏng, để có cơ sở tính toán lượng dịch truyền cho bệnh nhân, cần đánh giá chính xác:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Diễn tiến cơn đau viêm ruột thừa là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Triệu chứng của viêm ruột thừa:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Triệu chứng toàn thân của chảy máu trong ổ bụng, ngoại trừ: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

 Vàng da do thuốc được xếp vào loại:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Trong chụp phim X quang bụng đối với khám bụng ngoại khoa, cần chú ý các yêu cầu:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Các tính chất của một khối u ổ bụng khi khám cần tìm bao gồm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Các nguyên nhân gây nên chảy máu trong ổ phúc mạc bao gồm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Đái máu cuối bãi biểu hiện bằng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Thăm trực tràng trong bệnh cảnh tắc ruột nhằm mục đích tìm: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Tác nhân gây bỏng gồm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Tổn thương toàn thân trong bỏng điện thường gặp:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Đặc điểm lâm sàng của bỏng độ II:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Hội chứng nhiễm độc bỏng cấp do: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Tỷ lệ sốc bỏng: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Một trong những triệu chứng của liệt dây thần kinh mủ là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Khi thăm khám cột sống, nghiệm pháp Lasegue dương tính chứng tỏ thương tổn:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Bản chất của túi thoát vị:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Đặc điểm của hình ảnh X quang bụng không chuẩn bị trong tắc ruột cơ học cao là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Chỉ định điều trị bó bột trong gãy thân xương đùi được áp dụng trong các trường hợp nào sau đây:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Những nhược điểm của kết hợp xương bằng nẹp vis xương đùi là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP