JavaScript is required
Danh sách đề

1300+ Câu trắc nghiệm Vi sinh vật - Đề 14

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Vi khuẩn thuộc giới:

A.

Protista thượng đẳng

B.

Protista hạ đẳng

C.

Protozoa

D.

Algae

Đáp án
Đáp án đúng: B
Vi khuẩn thuộc giới Khởi sinh (Monera), trước đây còn gọi là giới Protista hạ đẳng. Giới Protista thường được chia thành Protista thượng đẳng (sinh vật nhân thực đơn bào) và Protista hạ đẳng (sinh vật nhân sơ). Vi khuẩn là sinh vật nhân sơ, do đó thuộc giới Protista hạ đẳng (hay chính xác hơn là giới Khởi sinh). Protozoa và Algae là những nhóm sinh vật khác, thuộc giới Nguyên sinh (Protista).

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Vi khuẩn thuộc giới:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Vi khuẩn thuộc giới Khởi sinh (Monera), trước đây còn gọi là giới Protista hạ đẳng. Giới Protista thường được chia thành Protista thượng đẳng (sinh vật nhân thực đơn bào) và Protista hạ đẳng (sinh vật nhân sơ). Vi khuẩn là sinh vật nhân sơ, do đó thuộc giới Protista hạ đẳng (hay chính xác hơn là giới Khởi sinh). Protozoa và Algae là những nhóm sinh vật khác, thuộc giới Nguyên sinh (Protista).

Câu 2:

NST của vi khuẩn được cấu tạo từ:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
NST (nhiễm sắc thể) của vi khuẩn là một phân tử DNA duy nhất, dạng vòng và không liên kết với protein histon. Đây là đặc điểm cơ bản để phân biệt NST của vi khuẩn (sinh vật nhân sơ) với NST của sinh vật nhân thực (có cấu trúc phức tạp hơn và liên kết với protein histon).
Lời giải:
Đáp án đúng: A
(1) Sai. Tiêm Pneumococcus dạng S (có nang) cho chuột sẽ làm chuột chết, không phải sống.
(2) Sai. Tiêm Pneumococcus dạng R (không nang) cho chuột sẽ làm chuột sống, không phải chết.
(3) Đúng. Tiêm Pneumococcus dạng S đã bị giết bởi nhiệt cho chuột thì chuột không chết vì vi khuẩn đã chết.
(4) Sai. Thí nghiệm của Griffith cho thấy khi trộn Pneumococcus dạng S đã chết với dạng R còn sống tiêm cho chuột, chuột sẽ chết do hiện tượng biến nạp. Dạng R đã biến đổi thành dạng S.
Vậy, chỉ có 1 kết quả đúng.

Câu 4:

Enzyme phá hủy màng nhày:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Enzyme phá hủy màng nhày là Hyaluronidase. Enzyme này có khả năng phân giải acid hyaluronic, một thành phần quan trọng của chất nền ngoại bào, giúp vi khuẩn lan rộng trong mô. Neuraminidase là enzyme loại bỏ acid neuraminic (sialic acid), Fibrinolysin và Streptokinase là enzyme có tác dụng tiêu sợi huyết (fibrin).
Lời giải:
Đáp án đúng: B
H.pylori có 3 loại kháng nguyên chính: Kháng nguyên O (lipopolysaccharide - LPS), kháng nguyên H (flagellin), và kháng nguyên K (capsular polysaccharide).
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Ký sinh trùng hoạt hóa hệ bổ thể:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Phương pháp được sữ dụng nhiều nhất trong công tác chẩn đoán bệnh vi sinh vật: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Tập hợp toàn là họ virus chứa RNA:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Đối với HSV, phương pháp chẩn đoán phòng thí nghiệm nào không dùng trong các trường hợp tái phát:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Vỏ (capsid) của virus bại liệt:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Pneumococci có 2 dạng khuẩn lạc trên thạch máu, chọn câu đúng: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Bệnh lý do Pneumococci gây ra, trừ một:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Đặc điểm chung của Meningococci và Gonococci: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Khi mới phát hiện, người ta xếp virus Rota vào họ Reoviridae vì virus Rota:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Liên quan đến khả năng gây bệnh của Gonococci ở phụ nữ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Đối với vi khuẩn đường ruột, thạch máu là môi trường: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Chọn phát biểu sai khi nói về các virus viêm gan:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Biện pháp hợp lí điều trị viêm gan A hiện nay là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Khả năng gây bệnh của trực khuẩn mủ xanh: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Về bệnh glanders (farcy), chọn câu không đúng: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Đặc điểm của phân lập virus là, trừ một:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Phản ứng nào là phản ứng huyết thanh đặc hiệu và nhạy cảm nhất đối với virus Dengue:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Ở người bị ho gà trong giai đoạn ho giật, thử công thức máu thấy: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Liên quan đến kháng nguyên bên trong của virus cúm A, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Nhận định nào sai về Bacteroides:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Phát biểu sai về Clostridium:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Chọn nhận định đúng về Clostridium perfringens: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Bội nhiễm vi khuẩn do bệnh sởi chủ yếu do:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Gen sớm nào sau đây của HPV có nguy cơ cao là gen gây ung thư?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

HPV được truyền chủ yếu qua đường nào:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Phương phát nào phát hiện được tất cả các týp HPV trong bệnh phẩm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Đặc điểm cấu tạo vỏ của vi khuẩn:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Đặc điểm lông của vi khuẩn:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Đặc điểm chuyển hóa và dinh dưỡng của vi khuẩn:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Kháng thuốc do R-plasmid có đặc điểm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Một số khái niệm đúng về nhiễm trùng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Tính gây bệnh của vi sinh vật phụ thuộc vào:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Enzym coagulase giúp vi khuẩn tránh được sự đề kháng của cơ thể và tác động của kháng sinh nhờ cơ chế:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Một kháng nguyên khi tiếp xúc với hệ miễn dịch của ký chủ sẽ kích thích hệ miễn dịch:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Đặc điểm kháng nguyên vách (O) của vi khuẩn Gram âm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Đặc điểm kháng nguyên O của vi khuẩn đường ruột:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Một trong những tính chất sau không phải của vi khuẩn đường ruột:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Vi khuẩn lao có một thành phần rất lớn lipid trong tế bào, các lipid này làm cho vi khuẩn có đặc tính:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Đặc điểm gây bệnh của Clostridium bostulinum:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Tế bào tiềm tan trong nhiễm virus có đặc điểm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP