JavaScript is required
Danh sách đề

1300+ Câu trắc nghiệm Vi sinh vật

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Chọn câu sai về phân loại vi khuẩn:

A.

Dựa trên nhu cầu sử dụng oxi, có thể xếp vi khuẩn thành 4 nhóm

B.

Vi khuẩn hiếu khí tuyệt đối chỉ phát triển khi có oxi

C.

Vi khuẩn kỵ khí tuỳ nghi phát triển được khi không có oxi

D.

Vi khuẩn vi hiếu khí phát triển tốt nhất khi có nồng độ oxi thấp

Đáp án
Câu hỏi yêu cầu tìm câu sai về phân loại vi khuẩn. - Phương án 1 sai vì dựa trên nhu cầu oxy, vi khuẩn được chia thành 5 nhóm chính: hiếu khí tuyệt đối, kỵ khí tuyệt đối, kỵ khí tùy nghi, vi hiếu khí và ưa khí chịu CO2. - Các phương án còn lại đều đúng: + Vi khuẩn hiếu khí tuyệt đối cần oxy để phát triển. + Vi khuẩn kỵ khí tùy nghi có thể phát triển khi có hoặc không có oxy. + Vi khuẩn vi hiếu khí phát triển tốt nhất ở nồng độ oxy thấp.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Chọn câu sai về phân loại vi khuẩn:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi yêu cầu tìm câu sai về phân loại vi khuẩn. - Phương án 1 sai vì dựa trên nhu cầu oxy, vi khuẩn được chia thành 5 nhóm chính: hiếu khí tuyệt đối, kỵ khí tuyệt đối, kỵ khí tùy nghi, vi hiếu khí và ưa khí chịu CO2. - Các phương án còn lại đều đúng: + Vi khuẩn hiếu khí tuyệt đối cần oxy để phát triển. + Vi khuẩn kỵ khí tùy nghi có thể phát triển khi có hoặc không có oxy. + Vi khuẩn vi hiếu khí phát triển tốt nhất ở nồng độ oxy thấp.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Tính kháng thuốc do plasmid R (yếu tố R) quy định thường là kháng nhiều loại kháng sinh khác nhau, không chỉ một loại (kháng đa kháng sinh). Do đó, câu trả lời "Đúng" là sai. Plasmid R chứa các gen kháng thuốc, và mỗi plasmid có thể mang nhiều gen kháng các loại kháng sinh khác nhau. Điều này dẫn đến hiện tượng vi khuẩn kháng đồng thời nhiều loại kháng sinh, gây khó khăn trong điều trị nhiễm trùng.

Câu 3:

Các yếu tố nguy cơ cho nhiễm trùng hậu phẫu:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Các yếu tố nguy cơ cho nhiễm trùng hậu phẫu bao gồm: thời gian chờ mổ và thời gian mổ kéo dài, phẫu thuật ở các mô có nhiễm bẩn (ví dụ, phẫu thuật liên quan đến ruột), và các nhiễm trùng đã có sẵn tại vị trí phẫu thuật. Vì vậy, đáp án "Tất cả đều đúng" là chính xác.

Câu 4:

Câu trả lời sai về chẩn đoán vi sinh học phẩy khuẩn tả là:

Lời giải:
Đáp án đúng: D

Câu hỏi yêu cầu tìm câu trả lời sai về chẩn đoán vi sinh học phẩy khuẩn tả.

  • Phương án 1: "Có thể chẩn đoán trực tiếp lẫn gián tiếp" - Đúng. Chẩn đoán trực tiếp là tìm vi khuẩn trong mẫu bệnh phẩm, chẩn đoán gián tiếp là tìm kháng thể.
  • Phương án 2: "Sử dụng kỹ thuật kháng thể huỳnh quang trực tiếp" - Đúng. Kỹ thuật này dùng để phát hiện trực tiếp vi khuẩn trong mẫu.
  • Phương án 3: "Có thể nuôi cấy phân lập phẩy khuẩn tả" - Đúng. Nuôi cấy là phương pháp quan trọng để xác định và nghiên cứu vi khuẩn.
  • Phương án 4: "Có thể nhuộm Gram và soi tươi để chẩn đoán" - Sai. Nhuộm Gram phẩy khuẩn tả cho kết quả Gram âm, hình ảnh không đặc hiệu và dễ nhầm lẫn với các vi khuẩn khác. Soi tươi ít có giá trị vì khó nhận diện phẩy khuẩn tả trong bệnh phẩm lẫn nhiều tạp khuẩn.

Vậy, phương án sai là phương án 4.

Câu 5:

Yếu tố quyết định đối với sự phát sinh, phát triển và kết thúc của bệnh nhiễm trùng:

Lời giải:
Đáp án đúng: B

Bệnh nhiễm trùng là một quá trình phức tạp chịu ảnh hưởng của nhiều yếu tố. Vi sinh vật gây bệnh là yếu tố khởi đầu, nhưng sự phát triển và kết thúc của bệnh còn phụ thuộc vào sức đề kháng của cơ thể ký chủ và điều kiện môi trường. Một cơ thể khỏe mạnh có thể chống lại sự xâm nhập của vi sinh vật, trong khi môi trường sống thuận lợi cho vi sinh vật phát triển có thể làm tăng nguy cơ nhiễm bệnh. Do đó, tất cả các yếu tố vi sinh vật, cơ thể ký chủ và môi trường đều đóng vai trò quan trọng trong quá trình nhiễm trùng.

Câu 6:

Chọn câu đúng về Cephalosporins:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Chất nào sau đây có tác dụng diệt nấm: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Để phát hiện máu Rhesus (-) hay (+) thì dùng phản ứng: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Phản ứng ASLO để chẩn đoán streptococci là phản ứng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Quan sát xoắn khuẩn Leptospira bằng phương pháp nhuộm nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Phòng bệnh đặc hiệu phòng ngừa bệnh Leptospirosis:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Glycoprotein của virus:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Kĩ thuật sinh học phân tử xác định gen kháng thuốc của các VSV gây bệnh. Chọn câu đúng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Virus Adeno thường gây bệnh:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Về HSV-1:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Phương pháp chẩn đoán phòng thí nghiệm quan trọng nhất để xác định HSV.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Liên quan đến Neisseria gonorrhoeae, chọn câu sai: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Neisseria gonorrhoeae là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Vi khuẩn E. coli: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Viêm gan mạn HBV thường gặp ở:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Thử nghiệm Schick là thử nghiệm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Liên quan đến độc tố bạch hầu. Chọn câu sai:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Kháng thể tạo kháng thể trung hòa chống virus cúm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Hiện nay vaccin cúm được dùng là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Về cấu trúc của Influenza viruses, chọn câu đúng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Protein F ở virus Paramyxo gây hiện tượng hoà màng dễ dàng ở điều kiện nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

 Liên quan đến virus hô hấp hợp bào, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Virus sởi có thể gây biến chứng nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Bệnh phẩm dùng để chẩn đoán trong phòng thí nghiệm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Chọn đáp án đúng khi nói về Bệnh quai bị:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Về bệnh rubella mắc phải câu nào sau đây đúng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Chọn câu đúng về kết quả cận lâm sàng ở BN bị nhiễm Corona Virus:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Haemophilus influenza là vi khuẩn?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Đặc điểm cấu tạo tế bào của vi khuẩn:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Vi khuẩn kháng thuốc kháng sinh theo cơ chế nào sau đây?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Kháng thuốc ở những vi khuấn có R-plasmid có đặc điểm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Đặc điểm sự xâm nhập và sinh sản của vi sinh vật:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Tính đặc hiệu kháng nguyên vách (O) của vi khuẩn Gram dương được quyết định bởi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Đặc điểm kháng nguyên của vỏ envelop của virus:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Đặc điểm của họ vi khuẩn đường ruột:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Đặc điểm độc tố của họ vi khuẩn đường ruột:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Chọn đáp án đúng về đặc điểm sinh vật học của vi khuẩn lao:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Một trong những ứng dụng của thử nghiệm Koch trong phát hiện nhiễm lao là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Đặc điểm sinh vật học của nhóm Clostridium:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Giai đoạn tổng hợp các thành phần cấu trúc của virus có đặc điểm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP