JavaScript is required
Danh sách đề

1300+ Câu trắc nghiệm Vi sinh vật - Đề 7

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Đột biến điểm xảy ra chủ yếu ở DNA của vi khuẩn:

A.

Đột biến mất cặp

B.

Đột biến thay cặp

C.

Đột biến thêm cặp

D.

Đột biến đảo cặp

Đáp án
Đáp án đúng: B
Đột biến điểm là những biến đổi nhỏ xảy ra tại một điểm xác định trên phân tử DNA. Các dạng đột biến điểm phổ biến bao gồm đột biến thay thế cặp nucleotide (ví dụ: A-T thành G-C hoặc ngược lại), đột biến thêm một cặp nucleotide và đột biến mất một cặp nucleotide. Đột biến đảo cặp ít phổ biến hơn và thường liên quan đến các cơ chế tái tổ hợp hoặc sửa chữa DNA phức tạp hơn. Vì vậy, đột biến điểm bao gồm đột biến mất cặp, thêm cặp và thay cặp.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Đột biến điểm xảy ra chủ yếu ở DNA của vi khuẩn:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Đột biến điểm là những biến đổi nhỏ xảy ra tại một điểm xác định trên phân tử DNA. Các dạng đột biến điểm phổ biến bao gồm đột biến thay thế cặp nucleotide (ví dụ: A-T thành G-C hoặc ngược lại), đột biến thêm một cặp nucleotide và đột biến mất một cặp nucleotide. Đột biến đảo cặp ít phổ biến hơn và thường liên quan đến các cơ chế tái tổ hợp hoặc sửa chữa DNA phức tạp hơn. Vì vậy, đột biến điểm bao gồm đột biến mất cặp, thêm cặp và thay cặp.

Câu 2:

Vi khuẩn thường trú kị khí diphtheroids thường xuất hiện ở đâu:

Lời giải:
Đáp án đúng: D

Vi khuẩn thường trú kị khí diphtheroids là một loại vi khuẩn sống chủ yếu ở những khu vực ít oxy. Các vị trí được đề cập trong các đáp án đều là những nơi như vậy:



  • Dưới bề mặt da của nang lông: Đây là một môi trường kị khí lý tưởng cho vi khuẩn diphtheroids phát triển.

  • Tuyến bã: Tuyến bã tạo ra dầu, và môi trường này cũng có xu hướng kị khí.

  • Tuyến mồ hôi: Mặc dù không phải là môi trường kị khí nghiêm ngặt, nhưng tuyến mồ hôi vẫn có thể hỗ trợ sự phát triển của vi khuẩn diphtheroids.


Do đó, vi khuẩn này có thể xuất hiện ở cả ba vị trí trên.

Câu 3:

Bệnh nhân bệnh tả sẽ bị:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Bệnh tả gây tiêu chảy nặng dẫn đến mất nước. Mất nước do tả chủ yếu là mất nước và điện giải, trong đó mất nhiều natri hơn nước, dẫn đến mất nước nhược trương (nồng độ natri trong máu thấp). Bệnh tả cũng gây mất kali qua phân, dẫn đến hạ kali máu (không phải tăng kali máu). Toan huyết biến dưỡng có thể xảy ra do mất bicarbonate qua phân và do giảm tưới máu mô do mất nước, nhưng đây không phải là biểu hiện chính và sớm của bệnh tả như mất nước nhược trương. Do đó, chỉ có phương án A đúng.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Viêm màng não mủ do H. influenzae type b gây ra là một bệnh nhiễm trùng nghiêm trọng. Khi vi khuẩn này được tìm thấy trong cả máu (nhiễm khuẩn huyết) và dịch não tủy, điều này cho thấy vi khuẩn đã lan rộng từ máu vào màng não. Do đó, kết luận người này bị nhiễm khuẩn huyết là đúng.

Câu 5:

Câu nào đúng về vi khuẩn H. Pylori:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Vi khuẩn H. Pylori là trực khuẩn gram âm, có dạng xoắn S và là tác nhân chính gây ra các bệnh viêm loét dạ dày-tá tràng, thậm chí là ung thư dạ dày. Chúng không có sức đề kháng mạnh mẽ như mô tả ở đáp án 2, không lên men đường sinh indole, khử nitrate thành nitrite (đây là đặc điểm của một số vi khuẩn khác), và hiện tại vẫn chưa có vaccine phòng bệnh viêm loét dạ dày-tá tràng do H. pylori gây ra.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Phương pháp để phân biệt trực khuẩn phong với trực khuẩn lao sau khi nhuộm soi phát hiện có trực khuẩn kháng acid-cồn.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

 Phản ứng không dùng kháng nguyên hữu hình:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Phản ứng không đặc hiệu nhằm tìm kháng thể reagin trong huyết thanh bệnh nhân:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Vaccin lao, sởi, quai bị thuộc loại:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Loại huyết thanh được điều chế từ máu người khỏe mạnh hay từ nhau thai gọi là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Nếu một tế bào nhiễm hai loại virus, mà một loại bị loại kia ức chế tăng trưởng thì gọi là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Chọn câu sai. Liên quan đến Staphylococci coagulase (-):

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Tăng trưởng của Staphylococci:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Miễn dịch quan trọng nhất trong việc giới hạn HSV:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Bệnh phẩm để phân lập virus Echo:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Tính chất của Gonococci, chọn câu đúng nhất:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Về biểu hiện lâm sàng của viêm gan A, chọn ý không đúng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Ý nghĩa của các kết quả huyết thanh học: Anti-HBs(-), Anti-HBc(-), HbsAg(-) có ý nghĩa gì:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Liên quan đến virus viêm gan C (HCV): Các câu sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Liên quan đến các virus viêm gan không A không B và delta: Mỗi câu sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Câu nào sai về tính chất sinh bệnh của vi khuẩn ho gà:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Phân lập virus viêm não Nhật Bản trên:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Yếu tố nào của kháng nguyên O đặc trưng cho cả giống Bordetella:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Vi khuẩn nào gây viêm đại tràng giả mạc:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Kháng nguyên của virus cúm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Tính kháng nguyên ổn định của virus Paramyxo là do:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Nhận định sai về giai đoạn trưởng thành trong sự nhân lên của virus Paramyxo:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Sau khi nhiễm quai bị tự nhiên, trong huyết thanh sẽ xuất hiện kháng thể để kháng với kháng nguyên:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Điều nào không phải là đặc điểm giống nhau giữa virus sởi và rubella?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Chọn câu đúng nhất về Corona Virus

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Chọn câu sai: Ưu điểm của RT-PCR trong việc chẩn đoán bệnh nhiễm Corona Virus:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Chọn câu đúng về Corona Virus:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Đặc điểm nào sau đây không đúng trong giai đoạn nhiễm HIV cấp:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Bản chất của phản ứng ELISA và WESTERN-BLOT là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Một trong các tính chất sau không phải là đặc điểm của Lipopolysaccharit:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Yếu tố nào sau đây giúp vi khuẩn gây bệnh bằng cơ chế chống thực bào:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Vỏ của vi khuẩn có đặc điểm gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Đặc điểm kháng nguyên của vỏ capsid của virus:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Đặc điểm kháng nguyên của Haemophilus influenzae:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Dạng lao tiên phát hay gặp trong các thể bệnh lao là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Đặc điểm phản ứng Tuberculin trong chẩn đoán nhiễm lao:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Đặc điểm độc tố của vi khuẩn uốn ván:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Đặc điểm nhân lên của virus:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP