JavaScript is required
Danh sách đề

1300+ Câu trắc nghiệm Vi sinh vật

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Chọn nhận định đúng: Vận chuyển các chất qua màng tế bào vi khuẩn:

A.

Có 3 cơ chế là: vận chuyển thụ động, vận chuyển tích cực và thẩm thấu

B.

Vận chuyển thụ động dựa trên sự khuếch tán, không sử dụng năng lượng, chỉ hoạt động khi nồng độ chất tan bên ngoài cao hơn bên trong

C.

Trong vận chuyển thụ động, có 3 hiện tượng: khuếch tán đơn giản, khuếch tán phức tạp và chuyển vị nhóm

D.

Cả 3 đều đúng

Đáp án
Câu hỏi yêu cầu chọn nhận định ĐÚNG về vận chuyển các chất qua màng tế bào vi khuẩn. - Phương án 1: Sai. Vận chuyển qua màng tế bào vi khuẩn có 3 cơ chế chính: vận chuyển thụ động, vận chuyển tích cực và vận chuyển theo nhóm (group translocation). - Phương án 2: Đúng một phần. Vận chuyển thụ động đúng là dựa trên khuếch tán và không sử dụng năng lượng. Tuy nhiên, nó hoạt động khi có sự khác biệt về nồng độ, không nhất thiết nồng độ bên ngoài phải CAO HƠN bên trong. Chất tan có thể di chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp, bất kể vị trí tương đối của chúng so với màng tế bào. - Phương án 3: Sai. Trong vận chuyển thụ động có khuếch tán đơn giản và khuếch tán tăng cường (khuếch tán phức tạp là cách diễn đạt không chuẩn). Chuyển vị nhóm (group translocation) là một cơ chế vận chuyển khác, không thuộc vận chuyển thụ động. - Phương án 4: Sai. Vì các phương án trên đều không hoàn toàn đúng. Như vậy, không có phương án nào hoàn toàn chính xác. Tuy nhiên, phương án 2 gần đúng nhất so với các phương án còn lại, nhưng cần lưu ý về điều kiện nồng độ. Để câu trả lời chính xác hoàn toàn, cần sửa lại phương án 2 như sau: "Vận chuyển thụ động dựa trên sự khuếch tán, không sử dụng năng lượng, hoạt động khi có sự khác biệt về nồng độ chất tan". Vì không có đáp án chính xác hoàn toàn, và theo đề bài vẫn phải trả lời, ta chọn đáp án gần đúng nhất là phương án 2.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Chọn nhận định đúng: Vận chuyển các chất qua màng tế bào vi khuẩn:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi yêu cầu chọn nhận định ĐÚNG về vận chuyển các chất qua màng tế bào vi khuẩn. - Phương án 1: Sai. Vận chuyển qua màng tế bào vi khuẩn có 3 cơ chế chính: vận chuyển thụ động, vận chuyển tích cực và vận chuyển theo nhóm (group translocation). - Phương án 2: Đúng một phần. Vận chuyển thụ động đúng là dựa trên khuếch tán và không sử dụng năng lượng. Tuy nhiên, nó hoạt động khi có sự khác biệt về nồng độ, không nhất thiết nồng độ bên ngoài phải CAO HƠN bên trong. Chất tan có thể di chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp, bất kể vị trí tương đối của chúng so với màng tế bào. - Phương án 3: Sai. Trong vận chuyển thụ động có khuếch tán đơn giản và khuếch tán tăng cường (khuếch tán phức tạp là cách diễn đạt không chuẩn). Chuyển vị nhóm (group translocation) là một cơ chế vận chuyển khác, không thuộc vận chuyển thụ động. - Phương án 4: Sai. Vì các phương án trên đều không hoàn toàn đúng. Như vậy, không có phương án nào hoàn toàn chính xác. Tuy nhiên, phương án 2 gần đúng nhất so với các phương án còn lại, nhưng cần lưu ý về điều kiện nồng độ. Để câu trả lời chính xác hoàn toàn, cần sửa lại phương án 2 như sau: "Vận chuyển thụ động dựa trên sự khuếch tán, không sử dụng năng lượng, hoạt động khi có sự khác biệt về nồng độ chất tan". Vì không có đáp án chính xác hoàn toàn, và theo đề bài vẫn phải trả lời, ta chọn đáp án gần đúng nhất là phương án 2.

Câu 2:

Thứ tự cấu tạo từ ngoài vào trong của màng tế bào vi khuẩn:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Vi khuẩn có cấu trúc màng tế bào từ ngoài vào trong bao gồm: lớp vỏ (capsule) ngoài cùng, tiếp đến là vách tế bào (cell wall) và trong cùng là màng nguyên sinh chất (plasma membrane). Vỏ giúp bảo vệ vi khuẩn khỏi các tác nhân bất lợi từ môi trường và sự thực bào. Vách tế bào giúp duy trì hình dạng và bảo vệ tế bào. Màng nguyên sinh chất kiểm soát sự vận chuyển các chất vào và ra khỏi tế bào.

Câu 3:

Phát biểu đúng khi nói về sự khác nhau giữa vi khuẩn Gram âm và vi khuẩn Gram dương:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Vi khuẩn Gram âm và Gram dương khác nhau về cấu trúc vách tế bào. Vi khuẩn Gram dương có vách tế bào dày hơn, chứa nhiều peptidoglycan hơn so với vi khuẩn Gram âm. Ngoài ra, vi khuẩn Gram dương có acid teichoic trong vách tế bào, còn vi khuẩn Gram âm thì không. Vi khuẩn Gram âm có màng ngoài chứa lipopolysaccharide (LPS). Nhóm kháng sinh β-lactam có thể tác dụng trên cả vi khuẩn Gram âm và Gram dương, mặc dù hiệu quả có thể khác nhau tùy thuộc vào loại vi khuẩn và cơ chế kháng thuốc. Màng tế bào của cả vi khuẩn Gram âm và Gram dương đều có 2 lớp phospholipid.

Câu 4:

Dòng Hfr là vi khuẩn:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Dòng Hfr (High frequency of recombination) là dòng vi khuẩn có yếu tố F (plasmid mang gen sinh sản) được tích hợp vào DNA của vi khuẩn (chromosome). Do đó, khi dòng Hfr thực hiện tiếp hợp với một vi khuẩn khác, yếu tố F, cùng với một phần DNA của vi khuẩn Hfr, sẽ được chuyển sang vi khuẩn nhận. Điều này dẫn đến tần số tái tổ hợp cao hơn so với khi yếu tố F tồn tại độc lập như một plasmid.

Câu 5:

Vi khuẩn F‟ là vi khuẩn:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Vi khuẩn F' (F-prime) là một chủng vi khuẩn E. coli có chứa plasmid F (yếu tố F) đã tích hợp vào nhiễm sắc thể vi khuẩn và sau đó tách ra, mang theo một đoạn DNA của nhiễm sắc thể gốc. Do đó, vi khuẩn F' có khả năng truyền đoạn DNA này sang các vi khuẩn khác thông qua tiếp hợp.

Câu 7:

Chọn câu sai về Chloramphenicol:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Phương pháp Clo-test:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Liên quan đến nhuộm soi trực khuẩn lao:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Chuẩn đoán xác định bệnh phong:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Cấu trúc xoắn khuẩn giang mai:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Điều nào sau đây đúng khi nói về các phản ứng ngưng kết:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Họ virus nào sau đây chứa DNA đôi, vòng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Miễn dịch thụ động là gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Phát hiện ra axit nucleic của virus bằng phương pháp nào sau đây:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Yếu tố nào giúp tụ cầu khuẩn lan tràn vào mô cơ thể:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

 Sức đề kháng của virus Adeno:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Sự chuyển thể được khám phá đầu tiên trên: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Tính chất vi sinh vật nổi bật nhất của virus Coxsackie là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Khả năng gây bệnh của Meningococci trừ một: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Tính chất gây bệnh nào không phải của Meningococci:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Chẩn đoán virus Rota bằng kỹ thuật điện di mảnh kép RNA:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Dùng thuốc nào để điều trị viêm gan C cấp tính:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Vì sao trong môi trường nuôi cấy, H.influenzae không mọc được trên thạch máu cừu:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Virus Arbo có đặc điểm là, trừ một:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Virus orthomyxo khác paramyxo ở đặc điểm nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Liên quan đến màng giả bạch hầu. chọn câu sai: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Liên quan đến vaccin cúm: Mỗi câu dưới đây đều đúng, Ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Phát biểu sai về các bệnh nhiễm Rickettsia: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Nhận định đúng về virus á cúm.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Virus nào sau đây có hemagglutinin chỉ gây ngưng kết hồng cầu khỉ?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Chọn câu không đúng trong các câu sau quai bị:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Về virus rubella câu nào sau đây đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Chọn phương án đúng về thuốc dùng cho điều trị HIV:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Virus dại đường phố khác virus dại cố định:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Đặc điểm màng nguyên sinh của tế bào vi khuẩn:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Đặc điểm vách của vi khuẩn Gram dương:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Đặc điểm các yếu tố độc lực của vi sinh vật:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Miễn dịch tự nhiên ở người có các đặc điểm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Ngoại độc tố của vi khuẩn có đặc điểm gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Đặc điểm kháng nguyên vách của vi khuẩn Gram âm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Đặc điểm phát triển của họ vi khuẩn đường ruột trên môi trường lỏng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Đặc điểm khả năng gây bệnh của vi khuẩn lao:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Đặc điểm bệnh học do vi khuẩn Clostridium bostulinum gây ra:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Khi nghiên cứu khả năng miễn dịch của cơ thể động vật người ta chủ yếu dựa vào yếu tố nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP