JavaScript is required
Danh sách đề

1300+ Câu trắc nghiệm Vi sinh vật - Đề 5

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

 Sắp xếp các đơn vị phân loại từ lớn tới nhỏ:

A.

Họ - Tộc - Giống - Loài - Dạng - Chủng

B.

Họ - Tộc - Giống - Loài - Chủng - Dạng

C.

Họ - Tộc - Giống - Dạng - Loài - Chủng

D.

Họ - Tộc - Giống - Chủng - Dạng - Loài

Đáp án
Đáp án đúng: A
Thứ tự các đơn vị phân loại từ lớn đến nhỏ trong sinh học là: Họ - Tộc - Giống - Loài - Chủng - Dạng. Trong đó, họ chứa nhiều tộc, mỗi tộc chứa nhiều giống, mỗi giống chứa nhiều loài, mỗi loài có thể chia thành nhiều chủng và dạng.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

 Sắp xếp các đơn vị phân loại từ lớn tới nhỏ:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Thứ tự các đơn vị phân loại từ lớn đến nhỏ trong sinh học là: Họ - Tộc - Giống - Loài - Chủng - Dạng. Trong đó, họ chứa nhiều tộc, mỗi tộc chứa nhiều giống, mỗi giống chứa nhiều loài, mỗi loài có thể chia thành nhiều chủng và dạng.

Câu 2:

Vách vi khuẩn Gram dương: 

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Vách của vi khuẩn Gram dương có cấu trúc đồng nhất, chứa một lớp peptidoglycan dày (40 lớp), chiếm đến 80% vật liệu cấu tạo vách. Thành phần phụ bao gồm acid teichoic, acid teichuronic và polysaccharid. Các lớp ngoài cùng của vách vi khuẩn Gram âm (chứ không phải Gram dương) mới đóng vai trò kháng nguyên thân đặc hiệu. Do đó, đáp án đúng là B và C, tức đáp án số 4

Câu 3:

Mesosomes là gì?

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Mesosome là cấu trúc màng trong tế bào vi khuẩn, hình thành do màng tế bào chất gấp nếp vào bên trong tế bào chất. Nó thường gặp ở vi khuẩn Gram dương hơn là Gram âm. Tại các điểm phân chia tế bào, mesosome có chức năng hô hấp và biến dưỡng tế bào. Vậy đáp án B và C đúng.
Lời giải:
Đáp án đúng: C

Phân tích các phát biểu:

(1) Đúng. Yếu tố F (fertility factor) là plasmid quy định khả năng sinh sản của vi khuẩn, trong đó vi khuẩn F+ mang plasmid F được coi là giống đực (donor) và có khả năng truyền plasmid F cho vi khuẩn F- (recipient).

(2) Sai. Yếu tố col quy định việc sản xuất colicin, là chất ức chế các vi khuẩn khác, thường là các vi khuẩn Gram âm, không phải Gram dương.

(3) Đúng. Yếu tố R (resistance factor) là plasmid mang các gen kháng thuốc, giúp vi khuẩn kháng lại các loại kháng sinh.

(4) Đúng. Penicillinase plasmid mang gen mã hóa enzyme penicillinase, enzyme này phân hủy penicillin, do đó giúp vi khuẩn kháng penicillin.

Vậy, có 3 phát biểu đúng: (1), (3), và (4).

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Plasmid R (R plasmid hoặc R factor) là một loại plasmid mang các gen kháng kháng sinh. Các gen này có thể mã hóa các enzyme phá hủy kháng sinh, hoặc các protein làm thay đổi đích tác dụng của kháng sinh, hoặc các protein bơm kháng sinh ra khỏi tế bào vi khuẩn. Do đó, plasmid R đóng vai trò quan trọng trong việc lan truyền tính kháng thuốc giữa các vi khuẩn.

Câu 6:

Vi khuẩn thường trú có tác dụng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Nhóm thuốc kháng lao:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Môi trường Middlebrook 7H10 – 7H11 là môi trường:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Dạng phong lây nhiễm cao nhất:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Trong suy giảm miễn dịch dạng phong u:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Chất nào có tác dụng làm vỡ peptidoglycan:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Đặc tính của xoắn khuẩn giang mai thời kì II:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Dùng kháng nguyên là xoắn khuẩn giang mai trong các phản ứng đặc hiệu sau:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Mùa nào tỉ lệ người mắc bệnh Leptospirosis cao nhất:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Lực liên kết giữa kháng nguyên và kháng thể không bao gồm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Nhược điểm nào sau đây không phải là của huyết thanh miễn dịch:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Độc tố nào giúp S.aureus gây chết và hoại tử da:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Ưu điểm của vaccin chứa virus sống đã làm yếu đi so với vaccin chứa virus chết:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Thoái hóa sphingomyelin và gây độc cho nhiều loại tế bào liên quan đến: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Nhận định đúng liên quan đến Staphylococci:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Kháng nguyên carbohydrate là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Kháng nguyên carbohydrate C của phế cầu khuẩn có trong:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Tính chất của Meningococci:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Tính chất nào của vi khuẩn ho gà:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Phản ứng nào chỉ cần chỉ cần lấy máu bệnh nhân 1 lần:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Chọn ý sai: Bốn yếu tố nguy cơ quan trọng nhất liên quan đến dịch sốt xuất huyết là gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Vi khuẩn bạch hầu là: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Độc tố bạch hầu gây biến chứng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Các giai đoạn trong bệnh sởi điển hình (theo thứ tự trước-sau):

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Virus rubella gây bệnh ở thai nhi bằng cách nào sau đây, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Triệu chứng nào điển hình cho bệnh do virus rubella?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Glycoprotein nào gây ngưng kết hồng cầu:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Đường lây truyền bệnh dại là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Bộ gen của HPV phân thành các vùng, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Màng nguyên sinh của tế bào vi khuẩn có đặc điểm gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Để xác định vi khuẩn kháng thuốc kháng sinh cần phải:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Kháng sinh nào ức chế tổng hợp protein:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Hyaluronidase là yếu tố độc lực của vi khuẩn vì nó có vai trò:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Đặc điểm của ngoại độc tố của vi khuẩn:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Yếu tố nào sau đây liên quan đến miễn dịch đặc hiệu:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Muốn xác định typ huyết thanh của vi khuẩn đường ruột cần dựa vào:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Phòng bệnh uốn ván bằng biện pháp sau:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP