JavaScript is required
Danh sách đề

1300+ Câu trắc nghiệm Vi sinh vật - Đề 12

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Số nhận định đúng: (1) Thành phần cấu tạo tế bào vi khuẩn gồm có: vách, màng, vùng nhân và các thành phần cấu tạo phụ. (2) Vách tế bào vi khuẩn là lớp vỏ ngoài cứng và chắc, giúp vi khuẩn có hình dạng nhất định và bảo vệ tế bào vi khuẩn. (3) Mọi vi khuẩn đều có vách tế bào, trừ vi khuẩn Mycobacterium leprae. (4) Thành phần cấu tạo chủ yếu của vách vi khuẩn là murein. (5) Áp suất nội thẩm thấu của vách tế bào vi khuẩn là 5 - 20 atm. (6) Vi khuẩn Mycobacteria có cấu trúc và thành phần vách khác với vi khuẩn Gram âm và dương, ngoài peptidoglycan còn có lượng lớn lipid trong lượng thấp

A.

3

B.

4

C.

5

D.

6

Đáp án
Đáp án đúng: A
(1) Đúng. Vi khuẩn có vách, màng tế bào, vùng nhân và các thành phần khác như plasmid, ribosome. (2) Đúng. Vách tế bào vi khuẩn tạo hình dạng và bảo vệ tế bào. (3) Sai. Vi khuẩn Mycoplasma mới là vi khuẩn duy nhất không có vách tế bào. (4) Đúng. Murein, hay peptidoglycan, là thành phần chính của vách tế bào vi khuẩn. (5) Đúng. Áp suất nội thẩm thấu của vi khuẩn khá cao, từ 5-20 atm. (6) Sai. Vi khuẩn Mycobacteria có cấu trúc và thành phần vách khác với vi khuẩn Gram âm và dương, ngoài peptidoglycan còn có lượng lớn lipid trọng lượng cao (axit mycolic). Vậy có 4 nhận định đúng là: (1), (2), (4), (5).

Danh sách câu hỏi:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
(1) Đúng. Vi khuẩn có vách, màng tế bào, vùng nhân và các thành phần khác như plasmid, ribosome. (2) Đúng. Vách tế bào vi khuẩn tạo hình dạng và bảo vệ tế bào. (3) Sai. Vi khuẩn Mycoplasma mới là vi khuẩn duy nhất không có vách tế bào. (4) Đúng. Murein, hay peptidoglycan, là thành phần chính của vách tế bào vi khuẩn. (5) Đúng. Áp suất nội thẩm thấu của vi khuẩn khá cao, từ 5-20 atm. (6) Sai. Vi khuẩn Mycobacteria có cấu trúc và thành phần vách khác với vi khuẩn Gram âm và dương, ngoài peptidoglycan còn có lượng lớn lipid trọng lượng cao (axit mycolic). Vậy có 4 nhận định đúng là: (1), (2), (4), (5).

Câu 2:

Phần lớn VK sống trong điều kiện pH:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Vi khuẩn (VK) có thể tồn tại trong một phạm vi pH rộng, nhưng phần lớn vi khuẩn phát triển tốt nhất trong môi trường có pH gần trung tính. Phạm vi pH tối ưu cho hầu hết các vi khuẩn là từ 6 đến 8. Một số vi khuẩn có thể chịu được hoặc thậm chí phát triển mạnh trong môi trường axit (pH thấp) hoặc kiềm (pH cao), nhưng đây là những trường hợp đặc biệt. Vì vậy, đáp án 3-9 bao gồm phần lớn điều kiện pH mà vi khuẩn có thể sống.
Lời giải:
Đáp án đúng: D

Khi T hỗ biến thành dạng enol, nó sẽ bắt cặp với G thay vì A. Lần nhân đôi ADN đầu tiên, mạch chứa T biến đổi sẽ tạo ra mạch mới chứa G. Lần nhân đôi ADN thứ hai, mạch chứa G sẽ tạo ra mạch mới chứa C. Vậy là sau 2 lần nhân đôi, cặp AT sẽ bị thay thế bởi cặp GC.

Câu 4:

Ở vi khuẩn, biến dị tổ hợp không xảy ra theo cơ chế:

Lời giải:
Đáp án đúng: C

Biến dị tổ hợp là sự tổ hợp lại vật chất di truyền của các cá thể khác nhau để tạo ra các tổ hợp gen mới. Ở vi khuẩn, biến dị tổ hợp có thể xảy ra thông qua các cơ chế chuyển gen như chuyển thể, chuyển nạp và giao phối (tiếp hợp). Sinh tinh và thụ tinh là cơ chế sinh sản hữu tính ở các loài sinh vật nhân thực, không xảy ra ở vi khuẩn.

Lời giải:
Đáp án đúng: B

Phân tích các nhận định:


(1) cấu tạo là RNA: Sai, plasmid có cấu tạo là DNA vòng, mạch kép.


(2) nhân đôi không cùng lúc với NST của vi khuẩn: Đúng, plasmid có điểm khởi đầu sao chép riêng và nhân đôi độc lập với NST.


(3) các plasmid cùng nhóm có thể hiện diện cùng lúc trong tế bào vi khuẩn: Sai, các plasmid cùng nhóm không tương thích thường cạnh tranh nhau để sử dụng các yếu tố cần thiết cho sự nhân đôi, dẫn đến chỉ một loại plasmid tồn tại.


(4) tế bào cho có thể không mất plasmid sau khi truyền: Đúng, tế bào cho truyền plasmid cho tế bào nhận thông qua tiếp hợp, bản sao plasmid được truyền, tế bào cho vẫn giữ plasmid.


(5) plasmid có khả năng tự truyền: Đúng, plasmid F có khả năng tự truyền.


(6) plasmid có tính động viên: Đúng, một số plasmid có khả năng di động và có thể mang theo các đoạn DNA khác của tế bào chủ.


Vậy các nhận định đúng là (2), (4), (5), (6).

Câu 6:

Ở những người lớn tuổi đang nằm viện có nguy cơ nhiễm trùng tại phổi cao hơn vì:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Nhiều chủng S. aureus kháng thuốc được tìm thấy nhiều ở:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Thực hiện rửa tay giữa những lần tiếp xúc với người bệnh:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Điều trị bệnh tả bằng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Nhận định sai về định đề Koch:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Chọn phát biểu không đúng trong các câu dưới đây?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Trong đáp ứng miễn dịch tế bào:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Phản ứng kháng nguyên – kháng thể có các tính chất sau, trừ một:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Vi-rút gây bệnh đậu mùa ở người thuộc họ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Đặc điểm nào là của bệnh nhiễm virus tại chỗ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Về HSV-2:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Pneumococci có các đặc điểm sau trừ một: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Bệnh viêm họng (herpangia):

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Về hình dạng và nhuộm Gram, Meningococci và Gonococci thuộc loại: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Khi nói về dịch tễ học của Meningococci, chọn câu sai: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Khả năng gây bệnh của Neisseria gonorrhoeae, trừ một: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Tất cả các loài sau đây đều thuộc họ vi khuẩn đường ruột, ngoại trừ: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Chọn phát biểu đúng về các chủng E.coli: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Đặc tính của Shigellla flexneri, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Tính chất đặc trưng của trực khuẩn mủ xanh: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

HBV có các cấu trúc sau, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Phương pháp nuôi cấy phân lập: sau 24h nuôi cấy, chọn khuẩn lạc vi khuẩn nghi ngờ để xác định H.influenzae nhờ: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Tính chất nào không phải của vi khuẩn ho gà:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Liên quan đến miễn dịch đối với ho gà:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Đường lây truyền chủ yếu của vi khuẩn ho gà:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Nhận định nào sai về vi khuẩn kỵ khí: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Mụn trứng cá gây ra bởi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Amantadine tác động chủ yếu vào giai đoạn nào trong chu kỳ nhân lên của virus cúm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Viêm não tuỷ hậu nhiễm sởi là bệnh tự miễn liên quan đến:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Về bệnh rubella mắc phải câu nào sau đây sai?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Một người nghi ngờ nhiễm HIV, có kết quả XN: Kháng thể dương tính nhưng tiến hành PCR tìm RNA HIV lại âm tính. Lý giải hợp lý là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Việc quyết định dùng kháng thể dại phụ thuộc vào:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Phát biểu đúng về cấu trúc HPV, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Đặc điểm chất nguyên sinh của vi khuẩn:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Tải nạp là sự truyền chất liệu di truyền từ vi khuẩn cho sang vi khuẩn nhận qua trung gian:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Chất liệu di truyền trên R-plasmid có thể được lan truyền từ vi khuẩn nọ sang vi khuẩn kia qua hình thức vận chuyển di truyền:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Một trong những biện pháp phòng chống kháng thuốc ở vi khuẩn là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Trong chẩn đoán trực tiếp bệnh thương hàn, tùy theo giai đoạn tiến triển của bệnh để lấy bệnh phẩm nuôi cấy cho tỷ lệ dương tính cao, là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Một trong những đặc điểm phòng bệnh sau không thuộc những điểm qui định trong phòng bệnh do Haemophilus influenzae:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Cơ chế gây bệnh của vi khuẩn lao:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP