JavaScript is required
Danh sách đề

1300+ Câu trắc nghiệm Vi sinh vật - Đề 8

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Số ý đúng về thành phần cấu tạo phụ của vi khuẩn: (1) Vỏ vi khuẩn có bản chất là polysaccharides với những thành phần đặc trưng. (2) Vỏ là yếu tố quyết định độc tính ở vi khuẩn Gram dương. (3) Vỏ giúp vi khuẩn bám dính vào tế bào kí chủ và thoát khỏi sự bảo vệ của kí chủ. (4) Lớp nhớt được tạo từ phức hợp polysaccharides bảo vệ tế bào khỏi bị khô và giúp thu nhận chất dinh dưỡng gần tế bào. (5) Lông có thành phần chủ yếu là protein và lipopolysaccharides

A.

2

B.

3

C.

4

D.

5

Đáp án
Đáp án đúng: B

Phân tích các ý:

  • (1) Vỏ vi khuẩn có bản chất là polysaccharides với những thành phần đặc trưng. => Đúng
  • (2) Vỏ là yếu tố quyết định độc tính ở vi khuẩn Gram dương. => Sai. Vỏ là yếu tố quyết định độc tính ở cả vi khuẩn Gram âm và Gram dương, nhưng yếu tố quyết định ở vi khuẩn Gram âm là nội độc tố Lipopolysaccharide (LPS).
  • (3) Vỏ giúp vi khuẩn bám dính vào tế bào kí chủ và thoát khỏi sự bảo vệ của kí chủ. => Đúng
  • (4) Lớp nhớt được tạo từ phức hợp polysaccharides bảo vệ tế bào khỏi bị khô và giúp thu nhận chất dinh dưỡng gần tế bào. => Đúng
  • (5) Lông có thành phần chủ yếu là protein và lipopolysaccharides => Sai. Lông (fimbriae) có thành phần chủ yếu là protein. Lipopolysaccharides là thành phần của màng ngoài ở vi khuẩn Gram âm.

Vậy có 3 ý đúng.

Danh sách câu hỏi:

Lời giải:
Đáp án đúng: B

Phân tích các ý:

  • (1) Vỏ vi khuẩn có bản chất là polysaccharides với những thành phần đặc trưng. => Đúng
  • (2) Vỏ là yếu tố quyết định độc tính ở vi khuẩn Gram dương. => Sai. Vỏ là yếu tố quyết định độc tính ở cả vi khuẩn Gram âm và Gram dương, nhưng yếu tố quyết định ở vi khuẩn Gram âm là nội độc tố Lipopolysaccharide (LPS).
  • (3) Vỏ giúp vi khuẩn bám dính vào tế bào kí chủ và thoát khỏi sự bảo vệ của kí chủ. => Đúng
  • (4) Lớp nhớt được tạo từ phức hợp polysaccharides bảo vệ tế bào khỏi bị khô và giúp thu nhận chất dinh dưỡng gần tế bào. => Đúng
  • (5) Lông có thành phần chủ yếu là protein và lipopolysaccharides => Sai. Lông (fimbriae) có thành phần chủ yếu là protein. Lipopolysaccharides là thành phần của màng ngoài ở vi khuẩn Gram âm.

Vậy có 3 ý đúng.

Câu 2:

Vi khuẩn nào không chịu đựng được tác động acid của dạ dày:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Streptococci là vi khuẩn không chịu đựng được môi trường acid của dạ dày. Diphtheroids và Lactobacilli có thể tồn tại trong môi trường acid nhẹ, còn Helicobacter pylori có cơ chế đặc biệt để trung hòa acid xung quanh nó, cho phép nó sống sót trong dạ dày.

Câu 3:

Chọn câu không đúng về viêm phổi do nhiễm trùng bệnh viện:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Viêm phổi bệnh viện là một bệnh lý nghiêm trọng, có tỷ lệ tử vong cao, đặc biệt ở những bệnh nhân lớn tuổi, có bệnh nền hoặc phải thở máy. Các yếu tố như sử dụng máy thở dung tích lớn có thể làm tăng nguy cơ mắc bệnh. Bệnh này kéo dài thời gian nằm viện và thở máy, gây tốn kém chi phí điều trị và tăng nguy cơ biến chứng. Vì vậy, phương án "Bệnh rất dễ mắc nhưng tỉ lệ tử vong rất thấp" là không đúng.

Câu 4:

Tính chất sinh hóa của phẩy khuẩn tả là:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Phẩy khuẩn tả (Vibrio cholerae) có các tính chất sinh hóa đặc trưng sau: Catalase dương tính (+), Oxidase dương tính (+), lên men đường manitol (+), không sinh H2S (H2S -), urease âm tính (-), và cả lysine và ornithine decarboxylase đều dương tính (+). Phương án 3 mô tả chính xác các tính chất này.

Câu 5:

Vi khuẩn nào sau đây gây bệnh bằng ngoại độc tố:

Lời giải:
Đáp án đúng: D

Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về các loại vi khuẩn gây bệnh thông qua ngoại độc tố. Ngoại độc tố là các chất độc do vi khuẩn tiết ra, gây hại cho cơ thể vật chủ.


- Salmonella typhi gây bệnh thương hàn, chủ yếu thông qua cơ chế xâm nhập và gây viêm nhiễm, không phải chủ yếu bằng ngoại độc tố.


- Corynebacterium diphtheriae gây bệnh bạch hầu, một bệnh nhiễm trùng đường hô hấp trên. Vi khuẩn này sản xuất ngoại độc tố diphtheria, gây tổn thương tại chỗ và toàn thân.


- Vibrio cholerae gây bệnh tả. Vi khuẩn này sản xuất cholera toxin, một loại ngoại độc tố gây tiêu chảy nặng.


Vì cả Corynebacterium diphtheriaeVibrio cholerae đều gây bệnh bằng ngoại độc tố, phương án "B và C đúng" là đáp án chính xác.

Câu 6:

Tính chất của nội độc tố, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Trực khuẩn lao tạo thành khúm khuẩn xù xì khi được nuôi cấy trong môi trường nào:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Kháng thể chống lại Treponema pallidum được phát hiện nhờ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Hoạt động hệ bổ thể theo con đường nào phụ thuộc miễn dịch dịch thể: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Chọn phát biểu sai về phản ứng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Để phát hiện kháng nguyên polysaccharide của vi khuẩn trong não người, người ta dùng phản ứng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Protein của virus có vai trò:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Loại nuôi cấy tế bào nào sử dụng dòng tế bào diphoid:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Tính đặc hiệu của một phản ứng PCR chủ yếu dựa vào:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Chọn phát biểu đúng về liều lượng vaccin: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Ho virus chứa enzyme sao chép ngược:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Chọn tính chất đúng khi nói về Nesseria: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Bệnh sốt phát ban do virus Echo:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Bệnh do virus Echo có thể phòng ngừa bằng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Kháng thể virus Rota có thể tìm thấy ở:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Kháng sinh điều trị bệnh nhiễm Gonococci: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Virus viêm gan A (HAV) lây truyền chủ yếu qua đường:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Thử nghiệm thường dùng để chẩn đoán huyết thanh bệnh viêm gan A:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Sắc tố pyocyanin::

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Điều nào sau đây là sai với sắc tố pyoverdin: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

H.influenzae có bao nhiêu loại kháng nguyên:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Khả năng gây bệnh của virus Arbo gồm, trừ một:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Yếu tố nào sau đây là kháng nguyên của vi khuẩn ho gà:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Câu nào sau đây sai khi nói về sự đề kháng của virus cúm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Botox có nguồn gốc từ độc tố của vi khuẩn nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Chọn câu đúng với virus quai bị:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Virus rubella truyền mẹ sang thai nhi vào thời điểm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Vi khuẩn Hfr là vi khuẩn:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Sử dụng kháng sinh rộng rãi, không đúng chỉ định sẽ dẫn đến tình trạng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Bản chất của kháng thể là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Trên môi trường đặc, khuẩn lạc của trực khuẩn đường ruột có đặc điểm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Chọn đáp án đúng về đặc điểm bệnh học của Haemophilus influenzae:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Đặc điểm thành phần capsid của virus:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP