JavaScript is required
Danh sách đề

1300+ Câu trắc nghiệm Vi sinh vật - Đề 18

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Về hiện tượng thẩm thấu:

A.

Là trường hợp khuếch tán đặc biệt trong đó luồng phân tử nước khuếch tán qua màng bán thấm từ nơi có nồng độ chất tan cao về nơi có nồng độ chất tan thấp

B.

Chất lỏng là ưu trương nếu tế bào phồng lên và vỡ ra

C.

Chất lỏng là nhược trương nếu tế bào trở nên nhăn nhúm hay co rút

D.

Cả 3 đều sai

Đáp án
Đáp án đúng: D

Hiện tượng thẩm thấu là sự khuếch tán của các phân tử nước qua màng bán thấm từ nơi có nồng độ chất tan thấp đến nơi có nồng độ chất tan cao, do đó, đáp án 1 sai. Chất lỏng là ưu trương nếu tế bào bị nhăn nhúm, co lại, đáp án 2 sai. Chất lỏng là nhược trương nếu tế bào trương lên và vỡ ra, do đó, đáp án 3 sai.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Về hiện tượng thẩm thấu:

Lời giải:
Đáp án đúng: D

Hiện tượng thẩm thấu là sự khuếch tán của các phân tử nước qua màng bán thấm từ nơi có nồng độ chất tan thấp đến nơi có nồng độ chất tan cao, do đó, đáp án 1 sai. Chất lỏng là ưu trương nếu tế bào bị nhăn nhúm, co lại, đáp án 2 sai. Chất lỏng là nhược trương nếu tế bào trương lên và vỡ ra, do đó, đáp án 3 sai.

Câu 2:

Chọn câu đúng về Vi khuẩn:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Câu hỏi yêu cầu chọn câu đúng về vi khuẩn.
- Phương án 1: Đa số vi khuẩn có thể nuôi cấy trong môi trường nhân tạo, nhưng không phải tất cả.
- Phương án 2: Vi khuẩn gây bệnh phong (Mycobacterium leprae) và giang mai (Treponema pallidum) là những ví dụ điển hình về vi khuẩn không thể nuôi cấy dễ dàng trong môi trường nhân tạo trong phòng thí nghiệm. Điều này là do chúng có yêu cầu dinh dưỡng đặc biệt hoặc cần điều kiện sống cụ thể mà phòng thí nghiệm khó đáp ứng.
- Phương án 3: Thời gian thế hệ là thời gian cần thiết để số lượng vi khuẩn tăng gấp đôi trong điều kiện nhất định.
Như vậy, cả 3 phương án đều đúng.

Câu 3:

Nhận định sai về bào tử:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Bào tử (endospore) là một cấu trúc đặc biệt được hình thành bên trong tế bào vi khuẩn để giúp vi khuẩn tồn tại trong điều kiện môi trường khắc nghiệt. Bào tử không phải là hình thức sinh sản chính của vi khuẩn, mà là một hình thức tồn tại tiềm sinh. Vi khuẩn sinh sản chủ yếu bằng phân đôi. Do đó, nhận định "Là hình thức sinh sản chính của vi khuẩn" là sai.

Câu 4:

Sự chuyển nạp trong đó phần tử chuyển nạp được tạo ra bởi 1 phần DNA của phage và 1 phần DNA của vi khuẩn:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Chuyển nạp hạn chế (restricted transduction) là quá trình chuyển nạp mà chỉ một số gen nhất định của vi khuẩn có thể được chuyển sang tế bào nhận. Điều này xảy ra khi phage tích hợp vào nhiễm sắc thể của vi khuẩn tại một vị trí cụ thể, và khi nó tách ra, nó mang theo một số gen vi khuẩn lân cận. Vì vậy, phần tử chuyển nạp bao gồm một phần DNA của phage và một phần DNA của vi khuẩn (cụ thể là các gen lân cận vị trí tích hợp của phage).

Chuyển nạp toàn diện (generalized transduction) là quá trình chuyển nạp mà bất kỳ gen nào của vi khuẩn đều có thể được chuyển sang tế bào nhận. Điều này xảy ra khi DNA của vi khuẩn bị cắt nhỏ và một đoạn DNA vi khuẩn ngẫu nhiên được đóng gói vào phage.

Chuyển nạp tần số cao (high-frequency transduction) không phải là một thuật ngữ phổ biến và thường không được sử dụng để mô tả một loại chuyển nạp cụ thể.

Chuyển nạp non (abortive transduction) là khi DNA được chuyển vào tế bào nhận nhưng không được tích hợp vào bộ gen của tế bào nhận và không được sao chép khi tế bào phân chia.

Câu 5:

Chọn phát biểu Sai về hệ vi khuẩn thường trú:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Hệ vi khuẩn thường trú bao gồm các vi khuẩn, vi nấm, virus sống cộng sinh trên cơ thể người khỏe mạnh mà không gây hại. Chúng có thể gây nhầm lẫn khi chẩn đoán bệnh phẩm. Phát biểu sai là 'Là tập hợp các loài vi khuẩn, vi nấm, virus' vì hệ vi khuẩn thường trú không chỉ bao gồm vi khuẩn mà còn cả vi nấm và virus.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Một người có nhóm máu O, Rh-:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Trực khuẩn lao không bị diệt bởi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

 Liên quan đến vác-xin BCG:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Phản ứng tuberculin dương tính nhẹ trong thời kì:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Tính chất của Streptococci:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Về Varicella:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Liên quan đến Streptolysin O:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Bệnh đại liệt do virus bại liệt có thể được phòng ngừa bằng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Điều trị và phòng ngừa meningococci, điều nào sau đây đúng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Biến chứng thường gặp ở bệnh thương hàn:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Shigella nào tiết độc tố shiga?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Tính chất của trực khuẩn mủ xanh:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Một người sau khi công tác ở vùng dịch được 4 tuần thì xuất hiện các triệu chứng vàng da, sốt, nhức đầu, nôn ói. Anh ta được chẩn đoán bị nhiễm virus viêm gan A. Nếu coi vàng da xuất hiện vào tuần thứ 4 của diễn tiến bệnh kể từ lúc tiếp xúc với mầm bệnh, chọn phát biểu không đúng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Liên quan đến Pseudomonas aeruginosa, chọn câu không đúng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Tính chất nào liên quan đến virus viêm gan C?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Bệnh viêm màng não mũ: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Tính chất  nào liên quan đến virus viêm gan D?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Hội chứng Rey, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Vaccin phòng bệnh uốn ván là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Về tính miễn dịch của virus á cúm, chọn câu đúng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Bệnh sởi lây nhiễm khi nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Về virus rubella, câu nào sau đây sai?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Nucleosid của Corona Virus có dạng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Khi lượng kháng nguyên p24 trong máu tăng trở lại đối với bệnh nhân HIV, kết  luận:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Loại tế bào nào đóng vai trò chính trong việc lan truyền và sinh bệnh học của HIV:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Kháng sinh không diệt được nha bào vi khuẩn bởi vì:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Kháng sinh đồ là kỹ thuật:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Enzym nào sau đây giúp vi khuẩn xâm lấn và lan tràn:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Trong miễn dịch chống nhiễm trùng, hệ thống phòng ngự tự nhiên của cơ thể bao gồm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Liên quan đến chỉ định xét nghiệm bằng phương pháp huyết thanh học:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Kháng nguyên O của vi khuẩn đường ruột là một phức hợp protein, poliosid và lipid, trong đó:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Trong bệnh thương hàn, thời gian tồn tại của các kháng thể trong máu có thể phát hiện thấy trong thử nghiệm Widal là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Đặc điểm enzym cấu trúc của virus:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP