JavaScript is required
Danh sách đề

1300+ Câu trắc nghiệm Vi sinh vật - Đề 6

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Vi khuẩn hiếu khí hô hấp nhờ:

A.

Ribosom

B.

Ty thể

C.

Lạp thể

D.

Màng nguyên sinh

Đáp án
Đáp án đúng: D
Vi khuẩn hiếu khí là vi khuẩn cần oxy để sống và phát triển. Chúng sử dụng oxy trong quá trình hô hấp tế bào để tạo ra năng lượng. Ở vi khuẩn, quá trình hô hấp diễn ra ở màng tế bào (màng nguyên sinh) do vi khuẩn không có ty thể như tế bào nhân thực. Ty thể là bào quan thực hiện hô hấp ở tế bào nhân thực. Ribosom là nơi tổng hợp protein, lạp thể là bào quan quang hợp ở tế bào thực vật.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Vi khuẩn hiếu khí hô hấp nhờ:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Vi khuẩn hiếu khí là vi khuẩn cần oxy để sống và phát triển. Chúng sử dụng oxy trong quá trình hô hấp tế bào để tạo ra năng lượng. Ở vi khuẩn, quá trình hô hấp diễn ra ở màng tế bào (màng nguyên sinh) do vi khuẩn không có ty thể như tế bào nhân thực. Ty thể là bào quan thực hiện hô hấp ở tế bào nhân thực. Ribosom là nơi tổng hợp protein, lạp thể là bào quan quang hợp ở tế bào thực vật.

Câu 2:

Lớp nhớt của một số loại vi khuẩn có bản chất:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Lớp vỏ nhầy (capsule hoặc slime layer) của một số loại vi khuẩn thường được cấu tạo từ polysaccharides (các chuỗi đường phức tạp). Polysaccharides giúp vi khuẩn bám dính vào bề mặt, bảo vệ chúng khỏi sự thực bào và các yếu tố bất lợi từ môi trường.

Câu 3:

Sự quyết định tính trạng của DNA thông qua:

Lời giải:
Đáp án đúng: B

Tính trạng của một cơ thể được quyết định bởi thông tin di truyền chứa trong DNA. Thông tin này được mã hóa trong trình tự sắp xếp của các nucleotide (adenine, guanine, cytosine, và thymine) trên phân tử DNA. Trình tự này quy định trình tự amino acid trong protein, và protein thực hiện các chức năng trong tế bào, từ đó biểu hiện thành tính trạng.

Câu 4:

Chọn câu đúng về Tỉ số đột biến:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi yêu cầu chọn phát biểu đúng về tỉ lệ đột biến.
- Phương án 1: Tần số đột biến là xác suất để một vi khuẩn bị đột biến qua một lần phân chia. Đây là định nghĩa chính xác của tần số đột biến.
- Phương án 2: Tỉ lệ đột biến là số tế bào bị đột biến trong 1 dân số tế bào - Sai. Đây là một cách diễn đạt không chính xác, tỉ lệ đột biến thường được biểu thị dưới dạng xác suất hoặc tần số.
- Phương án 3: Chọn lọc tương đối thường khó xảy ra vì tần số đột biến quá thấp - Sai. Tần số đột biến thấp nhưng vẫn đủ để tạo ra biến dị di truyền cho chọn lọc. Hơn nữa, chọn lọc tương đối vẫn có thể xảy ra dù tần số đột biến thấp.
- Phương án 4: Trong chọn lọc tuyệt đối, môi trường nuôi cấy có chất ức chế để ức chế các vi khuẩn bị đột biến - Sai. Chọn lọc tuyệt đối loại bỏ hoàn toàn một kiểu hình, không nhất thiết liên quan đến việc ức chế vi khuẩn đột biến mà có thể loại bỏ cả vi khuẩn không đột biến.
Vậy phương án 1 là đáp án đúng.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
RTF (Resistance Transfer Factor) là một plasmid mang gen kháng thuốc. Plasmid này có khả năng truyền gen kháng thuốc từ vi khuẩn này sang vi khuẩn khác, làm cho vi khuẩn nhận plasmid trở nên kháng thuốc. Do đó, RTF mang gen quy định tính kháng thuốc.

Câu 6:

Mũi, miệng có thể tập trung nhiều vi khuẩn nào sau đây:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Nhiễm trùng nào sau đây không được xem là nhiễm trùng bệnh viện:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Không phải là cơ chế tác động của kháng sinh:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Liên quan đến yếu tố ảnh hưởng đến sự sinh kháng thể. Chọn câu sai:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Liên quan đến phản ứng Misuda, chọn câu sai:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Để tìm kháng thể giang mai, người ta sử dụng phản ứng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Nhiễm trùng ẩn là tình trạng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Dạng viêm nào thường gây ra mạng tính do S.aureus: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Staphylococci là những vi khuẩn: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Virus Coxsackie có cấu trúc:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Đặc tính tăng trưởng của Neisseriae: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Kháng nguyên meningococci được tìm thấy ở người bệnh cấp tính chủ yếu ở: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Trong nhiễm khuẩn não mô cầu, chọn câu đúng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Biểu hiện lâm sàng thường gặp của tiêu chảy cấp do virus Rota:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Môi trường không phải môi trường phân biệt có chọn lọc đối với vi khuẩn đường ruột là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Tính chất sinh hóa của trực khuẩn lỵ (Shigella):

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Trực khuẩn mủ xanh là loại vi khuẩn:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Trực khuẩn mủ xanh có thể tiết các độc tố sau, ngoại trừ: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Tính chất của trực khuẩn mủ xanh khi thử nghiêm sinh hóa là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Điều nào sau đây là đúng với pili của trực khuẩn mủ xanh: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Để làm xét nghiệm chẩn đoán bị nhiễm trực khuẩn mủ xanh, cần lấy:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Chọn câu đúng khi nói về yếu tố V và X trong nuôi cấy:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Các yếu tố trong môi trường nuôi cấy H.influenzae đều có trong:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Cấu trúc virus Dengue:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Về bệnh cúm do Inluenza virus, chọn câu đúng nhất:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Virus sởi có thể gây ra các biến chứng nào? Chọn câu sai:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Phòng ngừa quai bị bằng cách, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Về bệnh rubella câu nào sau đây đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Tiêu chuẩn vàng trong chẩn đoán bệnh nhiễm Corona Virus:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Thời kỳ ủ bệnh ở người trung bình là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Đặc điểm sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩn:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Đặc điểm của đề kháng tự nhiên của vi khuẩn kháng kháng sinh:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Vi khuẩn truyền tính kháng thuốc qua đường phân bào là tính kháng thuốc được truyền cho vi khuẩn con cháu qua phân chia tế bào, đặc tính này:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Chọn đáp án đúng về: Đặc điểm kháng nguyên O của họ vi khuẩn đường ruột:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Trong bệnh sốt thương hàn, bệnh nhân sốt cao li bì là do:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Trong bệnh thương hàn, thời gian sớm nhất xuất hiện các kháng thể trong máu để có thể phát hiện thấy trong thử nghiệm Widal là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Trong phòng bệnh đặc hiệu ngừa bệnh tả:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Đặc điểm sinh vật học của Chlamydia trachomatis:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP