JavaScript is required
Danh sách đề

1300+ Câu trắc nghiệm Vi sinh vật - Đề 3

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Phát biểu sai khi nói về đặc điểm chung của vi khuẩn :

A.

Vùng nhân nằm riêng biệt có màng nhân bao bọc

B.

Vi khuẩn Gram dương bắt màu thuốc nhuộm màu tím

C.

Vi khuẩn Gram âm bắt màu thuốc nhuộm màu đỏ

D.

Sự khác biệt về màu của vi khuẩn Gram khi nhuộm là do vách tế bào

Đáp án
Đáp án đúng: A
Vi khuẩn là sinh vật nhân sơ, do đó vùng nhân của chúng không có màng nhân bao bọc. Các đặc điểm còn lại là đúng: vi khuẩn Gram dương bắt màu tím, vi khuẩn Gram âm bắt màu đỏ và sự khác biệt này là do cấu trúc vách tế bào khác nhau giữa hai loại vi khuẩn này.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Phát biểu sai khi nói về đặc điểm chung của vi khuẩn :

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Vi khuẩn là sinh vật nhân sơ, do đó vùng nhân của chúng không có màng nhân bao bọc. Các đặc điểm còn lại là đúng: vi khuẩn Gram dương bắt màu tím, vi khuẩn Gram âm bắt màu đỏ và sự khác biệt này là do cấu trúc vách tế bào khác nhau giữa hai loại vi khuẩn này.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi đề cập đến trạng thái khi phage (virus tấn công vi khuẩn) tích hợp vật chất di truyền của nó vào hệ gen của vi khuẩn và sống chung hòa bình. Trong trạng thái này, phage được gọi là prophage. Prophage là dạng tiềm ẩn của phage ôn hòa (temperate phage) khi nó được tích hợp vào hệ gen của vi khuẩn chủ. Temperate phage là loại phage có thể lựa chọn giữa chu trình tan (lytic cycle) và chu trình tiềm tan (lysogenic cycle). Vegetative phage không liên quan trực tiếp đến trạng thái sống chung hòa bình. Competent factor không liên quan tới phage.

Câu 3:

Vi khuẩn thường trú là:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Vi khuẩn thường trú là những vi sinh vật chung sống hòa bình với vật chủ (kí chủ), có thể có lợi, có hại hoặc không gây hại. Do đó, các phương án 1, 2 và 3 đều đúng.

Câu 4:

Liên quan đến vai trò của kháng thể. Chọn câu sai:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Kháng thể có nhiều vai trò quan trọng trong hệ miễn dịch, bao gồm trung hòa độc tố bằng cách gắn vào chúng và ngăn chặn chúng tác động lên tế bào, hoạt hóa bổ thể thông qua con đường cổ điển, từ đó dẫn đến việc tiêu diệt mầm bệnh, và chống sự bám dính của vi sinh vật vào tế bào chủ bằng cách gắn vào vi sinh vật và ngăn chặn sự tương tác của chúng với tế bào chủ. Opsonin hóa là quá trình kháng thể hoặc bổ thể gắn vào mầm bệnh, tạo điều kiện cho các tế bào thực bào dễ dàng nhận diện và tiêu diệt chúng. Kháng thể *thúc đẩy* chứ không *ức chế* hiện tượng opsonin hóa. Do đó, phương án "Ức chế hiện tượng opsonin hóa" là sai.

Câu 5:

Helicobacter pylori gây bệnh:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Helicobacter pylori (H. pylori) là một loại vi khuẩn gây nhiễm trùng dạ dày. Nhiễm trùng H. pylori có thể dẫn đến viêm loét dạ dày - tá tràng, thậm chí là ung thư dạ dày. Các lựa chọn khác không liên quan trực tiếp đến H. pylori.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

TC có liên quan đến:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Cách lây truyền xoắn khuẩn giang mai là gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Để chẩn đoán não mô cầu, người ta dùng phản ứng: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Xoắn khuẩn Leptospira:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Kết quả dương tính giả xảy ra khi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Phát biểu sai về acid nucleic của virus:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Nguyên lý cơ bản của việc sử dụng huyết thanh miễn dịch:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Về nguyên tắc sử dụng vaccin, điều nào sau đây đúng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Vaccin DPT phòng ngừa ba bệnh nào:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Cấu trúc của virus bại liệt:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Khi nói về Pneumococci chọn câu đúng: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Tính chất nào sau đây KHÔNG phải là của virus Rhino:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Liên quan đến dịch tễ học virus Rhino, chọn câu sai:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Thời kì ủ bệnh của HAV:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Vacxin phòng ngừa viêm gan A thuộc loại:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Chọn câu đúng về kháng nguyên của trực khuẩn mủ xanh:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Chọn câu đúng về trực khuẩn mủ xanh:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Liên quan đến vi khuẩn ho gà, chọn câu sai: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Để phân lập được B.pertussis từ bệnh nhân ho gà, bệnh phẩm là: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Vi khuẩn thường trú ở âm đạo, duy trì pH axit ở âm đạo: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Các virus cúm có:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Trong chẩn đoán phòng thí nghiệm virus á cúm, chọn câu sai:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Các tế bào dùng để nuôi cấy phân lập virus sởi, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Chọn phát biểu sai về phòng ngừa SARS:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Thời gian bán hủy của LT4 bị nhiễm HIV là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Xác định eipop có thể dùng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Dạng hô hấp của vi khuẩn tạo ra nhiều năng lượng ATP nhất là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Kháng sinh có đặc điểm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Cơ chế tác động của thuốc kháng sinh với vi khuẩn:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Đặc điểm cơ chế gây bệnh của vi khuẩn thương hàn:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Độc tố tả tác động đến niêm mạc ruột làm cho tế bào niêm mạc ruột:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Chọn đáp án đúng về đặc điểm cấu trúc kháng nguyên của Haemophilus influenzae:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Đặc điểm của virion:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Điều nào sau đây đúng về cơ cấu cộng bào của nấm mốc:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP