JavaScript is required
Danh sách đề

1300+ Câu trắc nghiệm Vi sinh vật - Đề 23

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Chọn tổ hợp đúng khi nói về vách vi khuẩn Gram âm: (1) Chỉ có 1 lớp peptidoglycan, chiếm 5-10% vật liệu cấu tạo vách. (2) Mỏng hơn vách vi khuẩn Gram dương nhưng khó bị phá vỡ bởi các lực cơ học. (3) Nội độc tố của vi khuẩn Gram âm là lipopolysaccharides.(4) Lớp polysaccharides trong cùng quyết định tính đặc hiệu kháng nguyên, lớp protein quyết định tính sinh miễn dịch

A.

(1), (2), (4)

B.

(2), (3)

C.

(2), (3), (4)

D.

(1), (3)

Đáp án
Đáp án đúng: D
Vách tế bào vi khuẩn Gram âm có cấu trúc phức tạp hơn so với vi khuẩn Gram dương.
(1) Đúng: Vách vi khuẩn Gram âm có một lớp peptidoglycan mỏng, chỉ chiếm khoảng 5-10% vật liệu cấu tạo vách.
(2) Đúng: Vách vi khuẩn Gram âm mỏng hơn nhưng có lớp màng ngoài nên khó bị phá vỡ bởi các lực cơ học.
(3) Đúng: Lipopolysaccharides (LPS), còn gọi là nội độc tố, là thành phần đặc trưng của lớp màng ngoài của vi khuẩn Gram âm.
(4) Sai: Ở LPS, lớp oligosaccharide (core polysaccharide) và lipid A quan trọng cho cấu trúc và chức năng của LPS, trong khi chuỗi O-antigen (O-specific polysaccharide) quyết định tính đặc hiệu kháng nguyên. Không có lớp protein nào quyết định tính sinh miễn dịch ở đây.
Vậy, các phát biểu đúng là (1) và (3).

Danh sách câu hỏi:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Vách tế bào vi khuẩn Gram âm có cấu trúc phức tạp hơn so với vi khuẩn Gram dương.
(1) Đúng: Vách vi khuẩn Gram âm có một lớp peptidoglycan mỏng, chỉ chiếm khoảng 5-10% vật liệu cấu tạo vách.
(2) Đúng: Vách vi khuẩn Gram âm mỏng hơn nhưng có lớp màng ngoài nên khó bị phá vỡ bởi các lực cơ học.
(3) Đúng: Lipopolysaccharides (LPS), còn gọi là nội độc tố, là thành phần đặc trưng của lớp màng ngoài của vi khuẩn Gram âm.
(4) Sai: Ở LPS, lớp oligosaccharide (core polysaccharide) và lipid A quan trọng cho cấu trúc và chức năng của LPS, trong khi chuỗi O-antigen (O-specific polysaccharide) quyết định tính đặc hiệu kháng nguyên. Không có lớp protein nào quyết định tính sinh miễn dịch ở đây.
Vậy, các phát biểu đúng là (1) và (3).

Câu 2:

Tế bào chất của vi khuẩn không có tính chất nào?

Lời giải:
Đáp án đúng: C

Tế bào chất của vi khuẩn là một chất keo bán lỏng chứa các bào quan và các chất hòa tan. Vi khuẩn là tế bào nhân sơ nên không có các bào quan có màng bao bọc như ty thể, lạp thể, lưới nội chất. Do đó, đáp án C là đáp án đúng.

Câu 3:

Vi khuẩn thường trú thường không xuất hiện ở:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Vi khuẩn thường trú là những vi khuẩn sinh sống thường xuyên trên hoặc trong cơ thể người mà không gây bệnh. Chúng có mặt ở nhiều nơi như ruột già, vòm họng, âm đạo, đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì sức khỏe. Tuy nhiên, phế nang là nơi trao đổi khí, cần môi trường vô trùng để đảm bảo quá trình hô hấp diễn ra hiệu quả. Sự xuất hiện của vi khuẩn thường trú ở phế nang có thể gây viêm nhiễm và ảnh hưởng đến chức năng hô hấp. Do đó, vi khuẩn thường trú thường không xuất hiện ở phế nang.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Vi khuẩn thường trú đường niệu-sinh dục ở thiếu nữ tuổi dậy thì bao gồm Staphylococci, Streptococci, và Lactobacilli. Escherichia coli (E. coli) thường không phải là vi khuẩn thường trú ở khu vực này, mà thường là tác nhân gây nhiễm trùng đường tiết niệu. Do đó, E. coli không nằm trong số các vi khuẩn thường trú chủ yếu.

Câu 5:

Chọn câu không đúng với nhiễm trùng bệnh viện:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Nhiễm trùng bệnh viện là nhiễm trùng mắc phải trong thời gian bệnh nhân nằm viện hoặc trong cơ sở y tế khác, và thường không có dấu hiệu hoặc ủ bệnh trước khi nhập viện. Các phương án khác đều mô tả đúng về nhiễm trùng bệnh viện: liên quan đến thủ thuật y khoa, nguồn lây có thể từ cộng đồng mang vào, và dễ xảy ra ở bệnh nhân suy giảm miễn dịch. Do đó, câu không đúng là câu có thời gian ủ bệnh từ trước khi nhập viện.

Câu 6:

Chọn câu không đúng về nhiễm trùng vết thương ngoại khoa.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Việc sử dụng kháng sinh nhiều gây ra:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Enzyme ly giải fibrin:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Liên quan tính gây bệnh nội bào:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Liên quan đến epitope. Chọn câu sai:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Sự tồn tại của H.pylori trong môi trường acid của dạ dày là nhờ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Đặc tính của trực khuẩn lao:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Tế bào có chức năng trình diện kháng nguyên trong đáp ứng miễn dịch tế bào:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Thông thường làm phiến phết nhuộm Fontana – Tribondeau để tìm xoắn khuẩn giang mai từ bệnh phẩm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Chọn phát biểu đúng nhất về tỷ lệ phản ứng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Bệnh phẩm không được sử dụng để chuẩn đoán bệnh do tụ cầu vàng: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Chuẩn đoán huyết thanh học thường không thực hiện vì virus Echo:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Kháng sinh chọn lọc thường dùng để điều trị Meningococci:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Vaccin của Meningococci chọn câu đúng: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Chọn phát biểu không đúng khi nói về các virus viêm gan:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Phát biểu đúng khi nói về HAV là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Kháng nguyên K:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Môi trường sống của trực khuẩn mủ xanh: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Vaccin phòng ngừa viêm gan B thuộc loại:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Chọn ý đúng về cấu trúc virus Dengue?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Virus hô hấp hợp bào có thể gây biến chứng nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

SARS lây truyền qua các phương thức:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

CXCR4 chemokine là đồng thụ thể của:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Miễn dịch ở bệnh nhân HIV có đặc điểm sau, ngoài trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Vaccin phòng ngừa dại, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Đặc điểm nào không phải là đặc điểm nhân của vi khuẩn:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Chọn phương án đúng về đặc điểm chất nguyên sinh của vi khuẩn:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Đặc điểm cấu tạo và chức năng của lông của vi khuẩn:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Vi khuẩn chỉ dùng oxy phân tử làm chất nhận điện tử cuối cùng được gọi là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của kháng sinh:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Kháng thuốc có nguồn gốc không di truyền có liên quan đến:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Dùng kháng sinh lâu ngày dễ bị tiêu chảy là do:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Lông của vi khuẩn có đặc điểm gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Đặc điểm các kháng nguyên hòa tan của virus:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Đặc điểm gây bệnh của vi khuẩn tả:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Chọn đáp án đúng về đặc điểm sinh học của Haemophilus influenzae:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP