JavaScript is required
Danh sách đề

1300+ Câu trắc nghiệm Vi sinh vật

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Vi khuẩn tự dưỡng ít có vai trò gây bệnh:

A.

Đúng

B.

Sai

Đáp án
Vi khuẩn tự dưỡng là vi khuẩn có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ, sử dụng năng lượng từ ánh sáng mặt trời (quang tự dưỡng) hoặc từ các phản ứng hóa học (hóa tự dưỡng). Chúng đóng vai trò quan trọng trong chu trình sinh địa hóa, ví dụ như vi khuẩn lam (quang tự dưỡng) tạo ra oxy trong quá trình quang hợp, hoặc vi khuẩn nitrat hóa (hóa tự dưỡng) tham gia vào chu trình nitơ. Do vậy, vi khuẩn tự dưỡng ít có vai trò gây bệnh.

Danh sách câu hỏi:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Vi khuẩn tự dưỡng là vi khuẩn có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ, sử dụng năng lượng từ ánh sáng mặt trời (quang tự dưỡng) hoặc từ các phản ứng hóa học (hóa tự dưỡng). Chúng đóng vai trò quan trọng trong chu trình sinh địa hóa, ví dụ như vi khuẩn lam (quang tự dưỡng) tạo ra oxy trong quá trình quang hợp, hoặc vi khuẩn nitrat hóa (hóa tự dưỡng) tham gia vào chu trình nitơ. Do vậy, vi khuẩn tự dưỡng ít có vai trò gây bệnh.

Câu 2:

Kháng nguyên của vi khuẩn không có ở:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Vi khuẩn có các kháng nguyên ở nhiều cấu trúc khác nhau, bao gồm vỏ (capsule), vách tế bào và pili. Các kháng nguyên này có thể là các protein, polysaccharide, hoặc lipopolysaccharide. Màng nguyên sinh (màng tế bào chất) chủ yếu cấu tạo từ phospholipid và protein, nhưng không phải là nơi chứa các kháng nguyên đặc trưng cho việc nhận diện và kích thích hệ miễn dịch như các cấu trúc bên ngoài của vi khuẩn. Do đó, màng nguyên sinh là nơi kháng nguyên của vi khuẩn không có.

Câu 3:

Đặc điểm cấu trúc và thành phần vách của vi khuẩn Mycobacteria:

Lời giải:
Đáp án đúng: D

Vi khuẩn Mycobacteria có vách tế bào với cấu trúc và thành phần đặc biệt, bao gồm acid mycolic, khiến chúng có tính kháng acid. Điều này có nghĩa là chúng không bị tẩy màu bởi acid sau khi nhuộm bằng thuốc nhuộm đặc biệt. Do đó, chúng có thể được nhuộm bằng phương pháp nhuộm kháng acid Ziehl-Neelsen. Cấu trúc vách tế bào của Mycobacteria khác biệt đáng kể so với vi khuẩn Gram dương thông thường do sự hiện diện của acid mycolic và các thành phần lipid khác. Vì vậy, tất cả các đáp án trên đều đúng.

Câu 4:

Trình tự nhân đôi của vi khuẩn:

Lời giải:
Đáp án đúng: A

Ở vi khuẩn, quá trình nhân đôi diễn ra theo trình tự: Đầu tiên, tế bào dài ra để chuẩn bị cho việc phân chia. Tiếp theo, DNA của vi khuẩn nhân đôi để đảm bảo mỗi tế bào con nhận được một bản sao DNA hoàn chỉnh. Cuối cùng, vách ngăn xuất hiện để chia tế bào mẹ thành hai tế bào con.

Câu 5:

Về phương thức lây truyền, các tác nhân vi khuẩn gây nhiễm khuẩn bệnh viện thường lây truyền qua:

Lời giải:
Đáp án đúng: D

Nhiễm khuẩn bệnh viện lây truyền qua nhiều con đường khác nhau, và các phương án đưa ra đều là những đường lây truyền quan trọng. Bàn tay của nhân viên y tế bị nhiễm bẩn là một nguồn lây nhiễm phổ biến, dụng cụ y tế không được xử lý đúng cách cũng có thể chứa vi khuẩn và lây nhiễm cho bệnh nhân, và nguồn nước bị ô nhiễm cũng có thể là một nguồn lây nhiễm khác. Vì vậy, tất cả các phương án trên đều đúng.

Câu 6:

Các biện pháp đề phòng nhiễm trùng bệnh viện:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Chọn câu trả lời đúng nhất là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Chọn câu sai, yếu tố bám dính của vi sinh vật:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Chọn câu sai, yếu tố chống thực bào:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Điều trị viêm loét dạ dày - tá tràng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Đại thực bào trong máu ngoại vi được gọi là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

C – reactive protein là gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Lactoferrin ngăn ngừa loại bệnh lý nào ở trẻ nhũ nhi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Chọn phát biểu sai về virus khiếm khuyết.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Enzym coagulase do Staphylococci tiết ra có tác dụng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Cấu trúc của virus Adeno:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Về Zoster:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Virus Coxsackie nhóm B gây bệnh:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Virus Echo:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Chẩn đoán virus học đối với virus Echo:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Bệnh do virus Echo:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Vi sinh lâm sàng của N. meningitidis, chọn câu đúng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Những bệnh viêm gan nào có tỉ lệ mắc bệnh cao:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Phát biểu đúng đối với vi khuẩn đường ruột:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

HBV thuộc:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Về điều trị các bệnh do Salmonella gây ra: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Tác dụng của thuốc Lamivudin trong điều trị viêm gan B là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

B.pertussis được chia thành những type là dựa vào kháng nguyên:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Vi khuẩn bạch hầu còn có tên là: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Đường xâm nhập của vi khuẩn bạch hầu:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Kháng sinh nào sau đây điều trị vi khuẩn kỵ khí hiệu quả nhất: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Tính chất của virus sởi. Chọn câu sai:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Virus rubella là thành viên của họ?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Trong giai đoạn cửa số, dùng xét nghiệm nào để chẩn đoán HIV:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Khái niệm xoắn khuẩn:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Một trong các cơ chế tác động của kháng sinh ức chế tổng hợp acid nucleic của vi khuẩn:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Một trong các đặc điểm sau không phải là tính chất của plasmid:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Kháng thuốc do plasmid có liên quan đến:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Đặc điểm của bệnh nhiễm trùng mạn tính:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của họ vi khuẩn đường ruột:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Đặc điểm miễn dịch-dịch tễ học bệnh tả:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Vi khuẩn Chlamydia bắt buộc phải sống ký sinh nội tế bào vì:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP