JavaScript is required
Danh sách đề

1300+ Câu trắc nghiệm Vi sinh vật

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Phát biểu sai về tế bào chất của vi khuẩn: 

A.

Có dạng bán lỏng, 80% là nước có chứa các thành phần như protein, peptid, lipid, vitamin,…

B.

Là nơi thực hiện các phản ứng hoá học, đồng hoá, dị hoá

C.

Ribosome có nhiều trong bào tương vi khuẩn, có thể chứa cả RNA và protein, có 2 tiểu đơn vị là 50S và 30S

D.

Tế bào chất vi khuẩn không có ty thể, lạp thể, lưới nội bào hạt và cơ quan phân bào trong tế bào chất

Đáp án
Tất cả các phát biểu A, B, C và D đều đúng về tế bào chất của vi khuẩn. Do đó, không có phát biểu nào sai trong các lựa chọn đã cho. Tuy nhiên, nếu câu hỏi yêu cầu chọn phát biểu *ít chính xác nhất* hoặc có một lỗi nhỏ nào đó không được thể hiện rõ ràng, thì cần xem xét lại câu hỏi gốc để có thể đưa ra đánh giá chính xác hơn. Vì không có đáp án sai nên ta sẽ xem xét câu nào ít chính xác nhất. Câu C nói rằng ribosome "có thể chứa cả RNA và protein" điều này không sai nhưng không diễn tả đầy đủ và chính xác về thành phần của ribosome. Vì vậy, có thể xem đây là câu "sai" nhất trong các câu đã cho.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Phát biểu sai về tế bào chất của vi khuẩn: 

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Tất cả các phát biểu A, B, C và D đều đúng về tế bào chất của vi khuẩn. Do đó, không có phát biểu nào sai trong các lựa chọn đã cho. Tuy nhiên, nếu câu hỏi yêu cầu chọn phát biểu *ít chính xác nhất* hoặc có một lỗi nhỏ nào đó không được thể hiện rõ ràng, thì cần xem xét lại câu hỏi gốc để có thể đưa ra đánh giá chính xác hơn. Vì không có đáp án sai nên ta sẽ xem xét câu nào ít chính xác nhất. Câu C nói rằng ribosome "có thể chứa cả RNA và protein" điều này không sai nhưng không diễn tả đầy đủ và chính xác về thành phần của ribosome. Vì vậy, có thể xem đây là câu "sai" nhất trong các câu đã cho.

Câu 2:

Môi trường phân biệt là môi trường:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Môi trường phân biệt là môi trường nuôi cấy được thiết kế để phân biệt các loại vi sinh vật khác nhau dựa trên các đặc tính sinh hóa của chúng. Một ví dụ điển hình là môi trường chứa đường và chất chỉ thị pH; khi vi khuẩn lên men đường và tạo ra axit, pH giảm xuống, làm thay đổi màu sắc của chất chỉ thị, giúp phân biệt các loại vi khuẩn khác nhau. Ngoài ra, môi trường phân biệt cũng có thể được sử dụng để phân lập và định danh các vi khuẩn gây bệnh đặc biệt dựa trên khả năng phát triển và tạo ra các sản phẩm đặc trưng trên môi trường đó. Do đó, cả phương án A và B đều đúng.

Câu 3:

Hệ vi khuẩn thường trú bao gồm:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Hệ vi khuẩn thường trú bao gồm vi khuẩn và vi nấm. Virus không phải là thành phần của hệ vi khuẩn thường trú. Do đó, đáp án đúng là cả A và B.

Câu 4:

Chọn câu đúng liên quan đến nhiễm trùng bệnh viện:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Nhiễm trùng bệnh viện là một vấn đề nghiêm trọng trong hệ thống y tế. Nó có thể ngăn ngừa được thông qua các biện pháp kiểm soát nhiễm khuẩn hiệu quả. Nhiễm trùng bệnh viện làm tăng chi phí điều trị do cần sử dụng thêm thuốc men, vật tư y tế và kéo dài thời gian nằm viện của bệnh nhân để điều trị các nhiễm trùng mắc phải. Vì vậy, tất cả các phương án trên đều đúng.

Câu 5:

Yếu tố nào sau đây giúp vi khuẩn kháng lại sự thực bào:

Lời giải:
Đáp án đúng: D

Nang (capsule) là một lớp vỏ polysaccharide hoặc protein bao quanh tế bào vi khuẩn. Nó đóng vai trò quan trọng trong việc giúp vi khuẩn kháng lại sự thực bào bằng cách:

  1. Ngăn cản sự bám dính của tế bào thực bào vào vi khuẩn.
  2. Gây khó khăn cho quá trình nuốt chửng vi khuẩn của tế bào thực bào.

Pili (fimbriae) chủ yếu liên quan đến sự bám dính của vi khuẩn vào bề mặt tế bào vật chủ, không trực tiếp liên quan đến việc kháng lại sự thực bào. Bào tử là một dạng nghỉ của vi khuẩn, giúp vi khuẩn tồn tại trong điều kiện khắc nghiệt, không liên quan trực tiếp đến sự thực bào.

Câu 6:

Nhận định sai về định đề Koch phân tử:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Tế bào lympho nào tương đương túi bursa ở gia cầm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Hai tính chất cơ bản của kháng nguyên:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

H.pylori thích hợp ở độ pH:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Helicobacter pylori  được tìm thấy bởi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Chọn câu đúng về thứ tự tiết và hoạt hoá của các thành phần trong miễn dịch tế bào:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Xoắn khuẩn giang mai:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Xoắn khuẩn giang mai di động được là nhờ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Chuẩn đoán xoắn khuẩn giang mai:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Thử nghiệm miễn dịch học thích hợp nhất để xác định nhóm máu ABO là: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Phản ứng Martin- Pettit là phản ứng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Trong mỗi họ, virus được phân thành các giống dựa vào tiêu chuẩn nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

 u điểm nổi trội của kĩ thuật giải trình tự chuỗi DNA là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả của vaccine:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Phòng bệnh do virus Adeno:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Liên quan đến Streptolysin O. Chọn câu sai:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Khởi điểm của nhiễm virus Varicella-Zoster:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Huyết thanh của bệnh nhân nhiễm Neisseria gonorrheae: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Tính chất không phải của vi khuẩn đường ruột:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Nguyên nhân chính gây tử vong khi bị nhiễm trực khuẩn mủ xanh:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Nuôi cấy trong môi trường thạch máu:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Điều nào sau đây đúng  khi nói về cấu trúc của myxovirus

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Kháng nguyên màng bọc có:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Câu nào liên quan đến đột biến kháng nguyên đột ngột của virus cúm người:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Chọn câu sai: Tính chất của Rickettsia: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Vai trò của gai chứa hemagglutinin:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Bệnh dại có đặc điểm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Chất nguyên sinh của vi khuẩn có đặc điểm gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Đặc điểm của vỏ vi khuẩn:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Ở vi khuẩn kháng kháng sinh, gien đề kháng tạo ra sự đề kháng bằng cách làm thay đổi đích tác động, nên kháng sinh:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Gien đề kháng thuốc kháng sinh ở vi khuẩn được lan truyền theo cơ chế:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Đặc điểm dạng đề kháng giả trong kháng thuốc kháng sinh của vi khuẩn:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Liều chết LD50 là liều vi sinh vật hay sản phẩm của nó làm chết:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Sự chuyển động liên tục của nhung mao tế bào biểu mô đường hô hấp có tác dụng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Các đặc điểm của interferon:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Một trong các tiêu chuẩn của kháng nguyên:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Tính chất sau không phải là đặc điểm của lông vi khuẩn:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Muốn xác định được typ sinh hóa của vi khuẩn đường ruột phải:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Chọn đáp án đúng về đặc điểm kháng nguyên K của họ vi khuẩn đường ruột:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Loại miễn dịch của cơ thể được hình thành sau khi khỏi bệnh lao là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Đặc điểm của tế bào thường trực:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP