JavaScript is required
Danh sách đề

2500+ câu trắc nghiệm Sinh lý học - Đề 21

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Chuyển hóa cơ sở là các hoạt động:

A.

Diễn ra liên tục để duy trì cơ thể

B.

Đảm bảo cho sự sinh sản và phát triển

C.

Sản sinh năng lượng từ vận cơ và tiêu hóa

D.

Tất cả điều đúng

Đáp án
Đáp án đúng: A
Chuyển hóa cơ sở là những hoạt động diễn ra liên tục trong cơ thể để duy trì sự sống, bao gồm các quá trình như hô hấp, tuần hoàn máu, duy trì nhiệt độ cơ thể, hoạt động của các cơ quan,... Các hoạt động này cần thiết để cơ thể tồn tại và hoạt động bình thường. Do đó, đáp án chính xác là "Diễn ra liên tục để duy trì cơ thể". Các đáp án khác không bao quát hết ý nghĩa của chuyển hóa cơ sở.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Chuyển hóa cơ sở là các hoạt động:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Chuyển hóa cơ sở là những hoạt động diễn ra liên tục trong cơ thể để duy trì sự sống, bao gồm các quá trình như hô hấp, tuần hoàn máu, duy trì nhiệt độ cơ thể, hoạt động của các cơ quan,... Các hoạt động này cần thiết để cơ thể tồn tại và hoạt động bình thường. Do đó, đáp án chính xác là "Diễn ra liên tục để duy trì cơ thể". Các đáp án khác không bao quát hết ý nghĩa của chuyển hóa cơ sở.

Câu 2:

Cơ sở để cho trẻ em tăng thêm một bữa ăn sau khi bị bệnh là tiêu hao năng lượng cho:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Khi trẻ bị bệnh, cơ thể cần nhiều năng lượng hơn để phục hồi và chống lại bệnh tật. Năng lượng này được sử dụng chủ yếu cho quá trình phát triển cơ thể để tái tạo các tế bào bị tổn thương, tăng cường hệ miễn dịch và phục hồi các chức năng sinh lý bình thường. Do đó, việc tăng thêm một bữa ăn sau khi bị bệnh giúp cung cấp đủ năng lượng cho quá trình phát triển và phục hồi này. Các đáp án khác như duy trì cơ thể, chuyển hóa cơ sở và sinh sản không phải là yếu tố chính cần được ưu tiên sau khi trẻ bị bệnh.
Lời giải:
Đáp án đúng: C

Câu hỏi yêu cầu tìm hormone *không* làm tăng chuyển hóa năng lượng bằng cơ chế thể dịch. Cơ chế thể dịch là cơ chế điều hòa thông qua các chất hóa học (hormone) trong máu.


- T3, T4 (hormone tuyến giáp): Tăng cường chuyển hóa năng lượng bằng cách tăng cường quá trình oxy hóa tế bào, làm tăng tiêu thụ oxy và sản sinh nhiệt. Đây là cơ chế thể dịch.


- Cortisol (hormone vỏ thượng thận): Tham gia vào điều hòa chuyển hóa glucose, protein và lipid, gián tiếp làm tăng năng lượng cung cấp cho cơ thể. Đây là cơ chế thể dịch.


- Inulin: Thực chất phải là Insulin (hormone tuyến tụy): Insulin làm giảm đường huyết bằng cách tăng hấp thu glucose vào tế bào, kích thích dự trữ glucose dưới dạng glycogen, do đó làm *giảm* chuyển hóa năng lượng (glucose). Tuy nhiên, insulin vẫn là một hormone hoạt động theo cơ chế thể dịch.


- GH (Growth Hormone - hormone tăng trưởng): GH tăng chuyển hóa năng lượng bằng cách kích thích phân giải lipid và tăng sản xuất glucose ở gan. Đây là cơ chế thể dịch.


Như vậy, tất cả các hormone trên đều làm tăng chuyển hóa năng lượng bằng cơ chế thể dịch. Tuy nhiên, có vẻ như có một lỗi đánh máy ở đáp án thứ 3, phải là "insulin" chứ không phải "inulin". Nếu là insulin thì nó làm giảm chuyển hóa năng lượng. Do đó, câu hỏi có thể có lỗi hoặc đang đánh đố.


Tuy nhiên, nếu đề cho là 'inulin' thì đây không phải là hormone nên cũng không điều hòa chuyển hóa bằng cơ chế thể dịch. Vậy câu trả lời có thể là 'inulin'.

Câu 4:

Hai nguồn gốc sinh nhiệt của cơ thể là:

Lời giải:
Đáp án đúng: C

Hai nguồn gốc sinh nhiệt chủ yếu của cơ thể là:


  • Phản ứng chuyển hóa: Các quá trình trao đổi chất diễn ra liên tục trong cơ thể, tạo ra năng lượng dưới dạng nhiệt.
  • Vận cơ: Khi cơ bắp hoạt động, chúng tiêu thụ năng lượng và giải phóng nhiệt. Hoạt động thể chất càng mạnh, lượng nhiệt sinh ra càng lớn.

Các yếu tố khác như môi trường có ảnh hưởng đến sự mất nhiệt của cơ thể chứ không phải là nguồn gốc sinh nhiệt trực tiếp. Năng lượng dự trữ là năng lượng tiềm năng, không phải nguồn sinh nhiệt trực tiếp.

Câu 5:

Hình thức vận chuyển thụ động có đặc điểm sau:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Vận chuyển thụ động là hình thức vận chuyển các chất qua màng tế bào mà không tiêu tốn năng lượng tế bào. Nó di chuyển các chất từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp (theo hướng gradient nồng độ). Các hình thức vận chuyển thụ động bao gồm khuếch tán, thẩm thấu, vận chuyển qua kênh protein, và vận chuyển nhờ protein tải. Điện thẩm và siêu lọc không phải là các hình thức vận chuyển thụ động điển hình trong tế bào sống. Như vậy, đáp án đúng là phương án mô tả chính xác đặc điểm của vận chuyển thụ động.

Câu 6:

Bơm Na+- K+ - ATPase có chức năng sau:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Hệ thống tham gia tiếp nhận chất dinh dưỡng bao gồm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Angiotensin II có tác dụng, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Tính chất nào sau đây không đúng với quan niệm mới về hoạt chất sinh học?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Iod hóa muối ăn nhằm mục đích gì nếu xét đối với người trưởng thành:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Bệnh nhân ưu năng tuyến giáp, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Somatostatin có các chức năng sau, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Adrenalin do tủy thượng thận tiết ra gắn lên receptor α1 của các tế bào mô cơ trơn thành mạch gây co thắt theo cơ chế:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Hormon kích thích làm tăng số lượng tiểu cầu có nguồn gốc:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Nội mạc tử cung dày 5-6mm, các tuyến bài tiết “sữa tử cung”, động mạch xoắn cho thấy tử cung đang ở điểm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Câu nào sau đây đúng với estrogen?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Chế độ dinh dưỡng thời kỳ hậu sản:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Các yếu tố làm thay đổi sức bền của hồng cầu, chọn câu sai:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Các yếu tố sau làm tăng ái lực hemoglobin đối với oxy, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Chuyên chở CO2 trong máu:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Loại bạch cầu nào sau đây có kích thước lớn nhất?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Để tránh tình trạng toan nước tiểu nghịch lý do thận điều chỉnh trạng thái kiềm chuyển hóa, ion nào sau đây có vai trò quan trọng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Công thức máu đóng vai trò giúp thăm dò tốc độ sinh sản và phá hủy của BC: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Đặc điểm của tiểu cầu, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Hấp thu lipid, chọn câu sai?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Các câu sau đây đúng về sự bài tiết các chất điện giải của nước bọt, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Bó tiền đình tủy sống xuất phát từ nhân tiền đình ở hành não:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Một bệnh nhân nam bị tổn thương đoạn tủy thắt lưng có thể bị:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Động tác hít vào tối đa:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Kiểm soát hành vi là chức năng của:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Vai trò điều hòa thăng bằng toan kiềm thông qua hoạt động hô hấp được điều hòa bởi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Nút xoang bình thường là nút tạo nhịp cho toàn tim vì lý do:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Dịch từ lòng mao mạch đi vào khoảng kẻ tăng lên khi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Angiotensin II làm tăng huyết áp do tác dụng sau đây, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Phản xạ tim-tim xuất hiện khi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Trong các nút xoang nhĩ (SA), giai đoạn 4 khử cực (điện thế tạo nhịp tim) là do:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Thông số nào sau đây giảm trong thời gian tập thể dục trung bình vừa phải?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Bệnh nhân đến tại phòng cấp cứu với áp lực động mạch thấp, giảm khả năng phồng mô, và các trị số máu độngmạch: pH = 7,69 [\(HCO_3^ -\)] = 57 mEq / L pCO2= 48 mm Hg phản ứng nào sau đây có thể xảy ra ở bệnh nhân này? 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Bệnh lý trực tiếp gây rối loạn hoạt động thần kinh - cơ hô hấp:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Kháng nguyên nào có nguồn gốc từ protid nội sinh:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Hormon sinh dục vỏ thượng thận:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP