JavaScript is required
Danh sách đề

2500+ câu trắc nghiệm Sinh lý học - Đề 32

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Hai dạng năng lượng có nguồn gốc từ thế năng hai bên màng tế bào là: 

A.

Hóa năng và cơ năng

B.

Điện năng và thẩm thấu năng

C.

Hóa năng và nhiệt năng

D.

Cơ năng và nhiệt năng

Đáp án
Đáp án đúng: B
Thế năng hai bên màng tế bào có thể chuyển hóa thành điện năng do sự chênh lệch điện tích và thẩm thấu năng do sự chênh lệch nồng độ các chất tan. Điện năng được sử dụng trong các hoạt động truyền tín hiệu của tế bào thần kinh, trong khi thẩm thấu năng được sử dụng trong quá trình vận chuyển nước và các chất qua màng tế bào. Do đó, đáp án chính xác nhất là điện năng và thẩm thấu năng.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Hai dạng năng lượng có nguồn gốc từ thế năng hai bên màng tế bào là: 

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Thế năng hai bên màng tế bào có thể chuyển hóa thành điện năng do sự chênh lệch điện tích và thẩm thấu năng do sự chênh lệch nồng độ các chất tan. Điện năng được sử dụng trong các hoạt động truyền tín hiệu của tế bào thần kinh, trong khi thẩm thấu năng được sử dụng trong quá trình vận chuyển nước và các chất qua màng tế bào. Do đó, đáp án chính xác nhất là điện năng và thẩm thấu năng.

Câu 2:

Điều kiện để đo chuyển hóa cơ sở chính xác: 

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Để đo chuyển hóa cơ sở (BMR) một cách chính xác, cần đảm bảo các điều kiện sau:

1. Nhịn ăn: Quá trình tiêu hóa thức ăn làm tăng chuyển hóa năng lượng (hiệu ứng nhiệt của thức ăn). Do đó, cần nhịn ăn ít nhất 12 giờ trước khi đo.
2. Không vận động: Vận động thể chất làm tăng tiêu thụ oxy và sản xuất nhiệt, ảnh hưởng đến kết quả đo. Cần tránh vận động mạnh trước khi đo.
3. Không bị bệnh: Các bệnh cấp tính hoặc mãn tính có thể ảnh hưởng đến tỷ lệ trao đổi chất.
4. Không mang thai và cho con bú: Cả hai trạng thái này đều làm tăng nhu cầu năng lượng và ảnh hưởng đến chuyển hóa cơ sở.
5. Môi trường trung hòa về nhiệt: Cần đo trong môi trường có nhiệt độ thoải mái, không quá nóng hoặc quá lạnh, để cơ thể không phải tiêu hao năng lượng để điều chỉnh nhiệt độ.

Trong các đáp án trên, đáp án chính xác nhất là "Nhịn ăn, không mang thai và không mắc bệnh gì" vì nó bao gồm những yếu tố quan trọng nhất và loại trừ các yếu tố có thể gây sai lệch kết quả đo.

Câu 3:

Vùng thân nhiệt có trị số cao nhất là:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Vùng trực tràng thường có nhiệt độ cao nhất so với các vùng khác như nách và miệng vì nó phản ánh nhiệt độ bên trong cơ thể một cách chính xác hơn. Gan là một cơ quan nội tạng và không phải là vị trí thường được sử dụng để đo thân nhiệt trong thực hành lâm sàng thông thường.

Câu 4:

Các yếu tố góp phần tạo ra thân nhiệt trung tâm, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Thân nhiệt trung tâm được tạo ra bởi các quá trình trao đổi chất bên trong cơ thể. Các yếu tố như chuyển hóa cơ sở, vận cơ và tiêu hóa đều tạo ra nhiệt. Nhiệt độ môi trường là yếu tố tác động đến sự mất nhiệt hoặc hấp thụ nhiệt của cơ thể, chứ không trực tiếp tạo ra nhiệt bên trong cơ thể. Do đó, nhiệt độ môi trường không góp phần tạo ra thân nhiệt trung tâm mà chỉ ảnh hưởng đến sự điều hòa thân nhiệt.

Câu 5:

Chọn phát biểu sai về điều hòa thân nhiệt?

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi yêu cầu tìm phát biểu sai về điều hòa thân nhiệt.
- Phương án 1 đúng: Setpoint (điểm chuẩn) trong điều hòa thân nhiệt được duy trì ở khoảng 37°C để đảm bảo các quá trình sinh hóa diễn ra hiệu quả.
- Phương án 2 đúng: Bệnh nhân bị say nắng có các triệu chứng như mệt mỏi, da ửng đỏ do cơ thể không thể tản nhiệt hiệu quả.
- Phương án 3 sai: Giảm sinh nhiệt trong cơ chế chống nóng có giới hạn. Khi nhiệt độ môi trường quá cao hoặc cơ thể hoạt động quá mức, khả năng giảm sinh nhiệt sẽ không đủ để duy trì thân nhiệt ổn định, dẫn đến các vấn đề sức khỏe.
- Phương án 4 đúng: Bệnh nhân đang chống lạnh cần bổ sung năng lượng để tăng sinh nhiệt và duy trì thân nhiệt ổn định.
Vậy, phát biểu sai là "Giảm sinh nhiệt diễn ra không có giới hạn trong cơ chế chống nóng".

Câu 6:

Các yếu tố ảnh hưởng đến lưu lượng lọc tại cầu thận:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Dịch trong lòng mao mạch vào khoảng kẻ tăng lên là do:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Hormone T3-T4:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Các hormon cần thiết cho chuyển dạ sinh con:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Tiêm hormone tuyến giáp cho con vật bình thường sẽ gây ra các tác dụng sau đây, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Hậu quả của thiếu T3 – T4 bẩm sinh:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Bệnh lý nội tiết sau đây là nguyên nhân gây tăng huyết áp:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Trong chu kỳ kinh nguyệt, giai đoạn hành kinh là giai đoạn:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Tác dụng của estrogen, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Tuổi mãn kinh của người phụ nữ thường được dao động trong khoảng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Chọn câu sai. Trong thời kỳ mang thai, đáp ứng của người mẹ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Các yếu tố ảnh hưởng đến ái lực Hb và O2:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Quá trình thực bào thực chất bao gồm 2 cơ chế: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Chức năng quan trọng nhất của tiểu cầu:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Đặc điểm hấp thu carbohydrat ở ruột non, chọn câu sai?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Sản phẩm bài tiết chính của ruột già:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Cận thị là một tật khúc xạ do nguyên nhân nào sau đây?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Chọn câu đúng trong 4 câu dưới đây?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Sự phân biệt độ cao của âm dựa trên:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Chồi (nụ) vị giác không có đặc tính sau:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Chất nào sau đây được thủy phân ở dạ dày:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Bài tiết dịch vị giai đoạn dạ dày, chọn câu sai?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Câu nào sau đây đúng với sóng chậm?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Chọn câu đúng. Bệnh màng trong:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Sự lan truyền điện thế động trong tim chậm nhất ở: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Đóng van nhĩ thất được khởi đầu bởi quá trình nào sau đây:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Phản xạ áp thụ quan có tác dụng làm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Chọn câu sai khi nói về các chất điều hòa vận mạch?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Khuynh hướng xáo trộn ( thay đổi nhiều ) lưu lượng máu được tăng lên bởi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Chất hoặc các thay đổi nào sau đây có tác dụng giảm co bóp cơ tim?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Chỉ số dùng để đánh giá sức chứa đựng của phổi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Các yếu tố tham gia gây hen phế quản đặc ứng sau đây đúng, trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Angiotensin II làm tăng huyết áp do:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Khu vực nào tiết gastrin?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Cơn hen phế quản cấp gây rối loạn nào sau đây:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Mức độ trong máu các chất sau đây giảm ở bệnh Graves?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Tế bào nào sau đây ảnh hưởng đến trong phản ứng ghép?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP