JavaScript is required
Danh sách đề

2500+ câu trắc nghiệm Sinh lý học - Đề 16

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Nguồn cung cấp năng lượng cho cơ thể chủ yếu từ: 

A.

Protein

B.

Carbohydrate

C.

Glycogen trong cơ

D.

Các mô mở trong cơ thể

Đáp án
Đáp án đúng: B
Cơ thể con người sử dụng carbohydrate (chất bột đường) làm nguồn năng lượng chính. Khi carbohydrate được tiêu hóa, chúng chuyển hóa thành glucose, một loại đường đơn giản được tế bào sử dụng để tạo ra năng lượng. Protein cũng cung cấp năng lượng, nhưng không phải là nguồn chính. Glycogen là dạng dự trữ của glucose trong cơ và gan, và cũng là nguồn năng lượng quan trọng, nhưng carbohydrate trong chế độ ăn hàng ngày là nguồn cung cấp chính. Các mô mỡ trong cơ thể dự trữ năng lượng dưới dạng chất béo, được sử dụng khi cơ thể cần thêm năng lượng hoặc khi lượng carbohydrate không đủ.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Nguồn cung cấp năng lượng cho cơ thể chủ yếu từ: 

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Cơ thể con người sử dụng carbohydrate (chất bột đường) làm nguồn năng lượng chính. Khi carbohydrate được tiêu hóa, chúng chuyển hóa thành glucose, một loại đường đơn giản được tế bào sử dụng để tạo ra năng lượng. Protein cũng cung cấp năng lượng, nhưng không phải là nguồn chính. Glycogen là dạng dự trữ của glucose trong cơ và gan, và cũng là nguồn năng lượng quan trọng, nhưng carbohydrate trong chế độ ăn hàng ngày là nguồn cung cấp chính. Các mô mỡ trong cơ thể dự trữ năng lượng dưới dạng chất béo, được sử dụng khi cơ thể cần thêm năng lượng hoặc khi lượng carbohydrate không đủ.

Câu 2:

Làm việc trong môi trường nóng, cơ thể thải nhiệt chủ yếu nhờ: 

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Khi làm việc trong môi trường nóng, cơ thể cần thải nhiệt để duy trì nhiệt độ ổn định. Quá trình bài tiết mồ hôi là phương pháp chính để thải nhiệt trong điều kiện này. Mồ hôi bay hơi từ bề mặt da, mang theo nhiệt, giúp làm mát cơ thể. Các phương pháp khác như truyền nhiệt, bốc hơi nước qua đường hô hấp (ở mức độ ít hơn) hoặc thẩm nước qua da không đóng vai trò quan trọng bằng bài tiết mồ hôi trong việc thải nhiệt khi trời nóng.

Câu 3:

: Cùng một chất mang sẽ chuyên chở Na+ từ ngoài vào trong tế bào theo gradient nồng độ và Ca++ từ trong ra ngoài tế bào ngược gradient nồng độ. Đây là:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi mô tả một cơ chế vận chuyển mà trong đó một chất (Na+) di chuyển theo gradient nồng độ của nó (từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp), và sự di chuyển này cung cấp năng lượng để vận chuyển một chất khác (Ca++) ngược gradient nồng độ của nó (từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao). Vì Na+ đi theo gradient nồng độ và kéo Ca++ đi ngược gradient nồng độ, đây là một ví dụ về đồng vận chuyển thứ cấp. Cụ thể hơn, vì Na+ và Ca++ di chuyển ngược chiều nhau, đây là đối vận chuyển (antiport). Do các phương án đều ghi là "Đồng vận chuyển thuận", có vẻ như có một lỗi trong đề bài, tuy nhiên, dựa vào bản chất của hiện tượng (Na+ đi vào, Ca++ đi ra, sử dụng gradient của Na+ để vận chuyển Ca++), đáp án chính xác nhất nên là một dạng của đối vận chuyển (antiport), một loại đồng vận chuyển thứ cấp. Vì không có lựa chọn nào mô tả chính xác đối vận chuyển, ta sẽ chọn đáp án gần đúng nhất, dù nó bị lặp lại.

Câu 4:

Mao mạch cầu thận:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Mao mạch cầu thận là một hệ thống mao mạch đặc biệt nằm trong tiểu cầu thận, thực hiện chức năng lọc máu. Điểm đặc biệt của nó là được nối giữa hai động mạch: động mạch đến (mang máu vào) và động mạch đi (mang máu ra). Điều này tạo ra một áp suất cao trong mao mạch, hỗ trợ quá trình lọc. Tổ chức cận tiểu cầu là một cấu trúc khác nằm gần cầu thận, có chức năng sản xuất renin để điều hòa huyết áp. Mao mạch cầu thận không mang máu đến nuôi tiểu cầu thận; chức năng chính của nó là lọc máu, không phải cung cấp dinh dưỡng. Vì vậy, chỉ có phương án 1 đúng.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Thể tích huyết tương ở người trưởng thành thường chiếm khoảng 5% trọng lượng cơ thể. Với một người nặng 60kg, thể tích huyết tương ước tính là 60kg * 5% = 3 lít. Do đó, đáp án chính xác là 3 lít.

Câu 6:

Hội chứng tăng tiết GH có những triệu chứng sau, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Các triệu trứng sau đây đều là của bệnh khổng lồ, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Iod vận chuyển qua màng tế bào nang giáp theo phương thức: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Bài tiết TSH phụ thuộc vào ... theo cơ chế … 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Bệnh nhân nhược năng tuyến giáp sẽ có triệu chứng, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Tuyền nội tiết sau được mệnh danh là tuyến sinh mạng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Tăng bài tiết Aldosteron của vỏ thượng thận gây tăng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Các hormon sau gây kích thích bài tiết dịch mật:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Cho tinh dịch vào môi trường có nhiệt độ 37oC, pH trung tính, tinh trùng sẽ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Các hormon sinh dục có bản chất là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Cơ sở sinh lý của biện pháp tránh thai bằng phương pháp Kyusaku Ogino và Hermann Knaus: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Các yếu tố ảnh hưởng đến hấp thu HCO3- :

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Trypsinogen chuyển thành trypsin nhờ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Thời gian Quick khảo sát các yếu tố đông máu liên quan đến:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

B là: 

                                                                         

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Receptor không có tính thích nghi là receptor tiếp nhận cảm giác gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Khi tổn thương hai củ não trước, bệnh nhân có biểu hiện:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Về mặt giải phẩu, hệ thần kinh chia làm 2 phần:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Phần trung tâm của hệ giao cảm được phân bố ở:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Câu nào sau đây đúng với amylase nước bọt?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Hoạt động cơ học của dạ dày:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Tế bào nào sau đây bài tiết HCl?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Đặc điểm của sóng nhọn, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Cấu trúc nào sau đây không nằm ở hành não?  

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Chọn phát biểu sai về các loại phản xạ có điều kiện (PXCĐK):

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Câu nào sau đây đúng với ức chế ngoài?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Trong quá trình thanh lọc khí thì những vật thể có kích thước 5µm sẽ vào đến được:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Đáp ứng co cơ vân:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Nói về cơ trơn, câu nào sau đây không đúng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Chọn câu sai khi nói về tuần hoàn mao mạch?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Huyết áp tăng kích thích vào bộ phận nhận cảm áp suất sẽ gây:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Trục x trong hình có thể đã được đặt tên:

                                                         

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Vibrio cholerae gây ra tiêu chảy do?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Dạng vận chuyển chủ yếu của CO2 trong máu:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Cơ chế chính gây phù phổi trong viêm phổi nặng là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Cơ chế chính gây tăng loại dịch tiết trong dịch màng phổi là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Một bệnh nhân bị loét tá tràng đang được điều trị thành công với thuốc cimetidine. Cơ sở cho sự ức chế tiết H+ dạ dày của cimetidine là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Phân tử nào là phân tử đồng kích thích trên các APC:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Tác dụng của hormon gây ra tại tế bào đích là không giống nhau do:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP