JavaScript is required
Danh sách đề

2500+ câu trắc nghiệm Sinh lý học - Đề 38

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Chọn câu sai, tiêu hao năng lượng cho chuyển hóa cơ sở là tiêu hao năng lượng cho:

A.

Hấp thu chất dinh dưỡng

B.

Tim đập

C.

Thận bài tiết

D.

Trao đổi vật chất qua màng tế bào

Đáp án
Đáp án đúng: A
Chuyển hóa cơ sở là năng lượng tối thiểu cần thiết để duy trì các chức năng sống cơ bản của cơ thể ở trạng thái nghỉ ngơi. Các chức năng này bao gồm tim đập, thận bài tiết, trao đổi vật chất qua màng tế bào. Hấp thu chất dinh dưỡng cũng tiêu hao năng lượng nhưng không phải là một phần của chuyển hóa cơ sở mà là một phần của hiệu ứng nhiệt của thức ăn. Vì vậy, câu sai là tiêu hao năng lượng cho hấp thu chất dinh dưỡng.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Chọn câu sai, tiêu hao năng lượng cho chuyển hóa cơ sở là tiêu hao năng lượng cho:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Chuyển hóa cơ sở là năng lượng tối thiểu cần thiết để duy trì các chức năng sống cơ bản của cơ thể ở trạng thái nghỉ ngơi. Các chức năng này bao gồm tim đập, thận bài tiết, trao đổi vật chất qua màng tế bào. Hấp thu chất dinh dưỡng cũng tiêu hao năng lượng nhưng không phải là một phần của chuyển hóa cơ sở mà là một phần của hiệu ứng nhiệt của thức ăn. Vì vậy, câu sai là tiêu hao năng lượng cho hấp thu chất dinh dưỡng.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Khi đo nhiệt độ ở nách, nhiệt độ thường thấp hơn so với nhiệt độ thực tế của cơ thể khoảng 0,5°C. Do đó, nếu đo ở nách là 36,5°C thì nhiệt độ cơ thể người bệnh sẽ là 37°C.

Câu 3:

Một bệnh nhân bị mất máu nặng:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Khi bệnh nhân mất máu nặng, cơ thể sẽ kích hoạt các cơ chế bù trừ để duy trì huyết áp và thể tích tuần hoàn. Điều này bao gồm:

* Tăng bài tiết renin tại thận: Renin là một enzyme được thận giải phóng khi có sự giảm huyết áp hoặc thể tích máu. Renin kích hoạt hệ renin-angiotensin-aldosterone (RAAS), dẫn đến tăng sản xuất angiotensin II. Angiotensin II gây co mạch và kích thích vỏ thượng thận tiết aldosteron.
* Tăng bài tiết aldosteron tại vỏ thượng thận: Aldosteron tác động lên thận, làm tăng tái hấp thu natri và nước, từ đó làm tăng thể tích máu và huyết áp.
* Tăng bài tiết ADH (vasopressin) tại vùng hạ đồi: ADH làm tăng tái hấp thu nước ở thận, giúp giảm lượng nước tiểu và tăng thể tích máu.

Các đáp án khác không phù hợp vì:

* Giảm bài tiết ADH tại vùng hạ đồi: Điều này sẽ làm giảm tái hấp thu nước, làm tình trạng mất nước trở nên trầm trọng hơn.
* Tăng huyết áp, nhịp tim tăng: Đây là hậu quả của các cơ chế bù trừ (tăng nhịp tim) nhưng không phải là nguyên nhân trực tiếp ngay sau khi mất máu, huyết áp có thể giảm lúc ban đầu.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Giai đoạn phân cực là giai đoạn D trong hình, khi điện thế màng trở về trạng thái nghỉ sau giai đoạn khử cực và đảo cực. Trong giai đoạn này, kênh K+ mở ra, K+ đi từ trong tế bào ra ngoài, làm cho màng tế bào trở lại trạng thái phân cực ban đầu (âm điện bên trong và dương điện bên ngoài).

Câu 5:

Yếu tố gây tăng bài tiết Renin của tổ chức cận cầu thận:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Renin là một enzyme được sản xuất bởi các tế bào cận cầu thận, đóng vai trò quan trọng trong hệ thống renin-angiotensin-aldosterone (RAAS), giúp điều hòa huyết áp và cân bằng điện giải. Các yếu tố kích thích tăng bài tiết renin bao gồm:

* Giảm thể tích dịch ngoại bào: Khi thể tích máu giảm (ví dụ, do mất máu, mất nước), áp lực máu đến thận giảm, kích thích các tế bào cận cầu thận tăng bài tiết renin.
* Giảm natri máu: Nồng độ natri thấp trong máu cũng kích thích bài tiết renin.
* Kích thích hệ thần kinh giao cảm: Hệ thần kinh giao cảm kích thích bài tiết renin thông qua các thụ thể beta-1 adrenergic trên các tế bào cận cầu thận.
* Giảm áp lực động mạch vào cầu thận: Khi áp lực máu đến cầu thận giảm, các tế bào cận cầu thận sẽ tăng tiết renin để duy trì tưới máu thận.

Trong các lựa chọn đã cho, giảm thể tích dịch ngoại bào là yếu tố chính gây tăng bài tiết renin. Các lựa chọn khác không đúng vì:

* Tăng áp suất thẩm thấu dịch ngoại bào thường liên quan đến tăng ADH (hormone chống bài niệu) chứ không phải renin.
* Uống quá nhiều nước có thể làm tăng thể tích dịch ngoại bào và ức chế bài tiết renin.
* Dãn động mạch vào cầu thận sẽ làm tăng áp lực máu đến thận, giảm kích thích bài tiết renin.

Câu 6:

ANP, CHỌN CÂU SAI :

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Nhóm thuốc nào sau đây có thể dẫn đến nhiễm toan?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Đặc điểm của hormone địa phương, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Các hormone khác nhau cùng tác động thông qua trung gian một chất truyền tin thứ hai nhưng lại gây đáp ứng chuyên biệt là nhờ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Các hormone sau là hormone giải phóng vùng hạ đồi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Chức năng của dịch tiền liệt tuyến, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Tác dụng của estrogen trên âm đạo: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Số lượng hồng cầu tăng trong trường hợp bệnh lý sau đây, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Kháng thể hệ ABO là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Tác nhân làm giảm áp suất lọc:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Câu nào sau đây không đúng đối với các chất được tái hấp thu và bài tiết bởi ống thận?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Các câu sau đây đều đúng với sự bài tiết của tuyến tụy ngoại tiết, ngoại trừ: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Yếu tố quan trọng nhất trong điều hòa bài tiết ở dịch ruột?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Các câu sau đây đều đúng với hơi trong ruột già, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Đặc điểm về khả năng hưng phấn của neuron:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Chọn câu sai. Norepinephrine:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Về mặt giải phẩu, hệ thần kinh chia làm 2 phần:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Phản xạ ruột-dạ dày, chọn câu sai?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Các enzym tiêu hóa của dịch vị là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Tổn thương nửa khoanh tủy do khối u hay tổn thương cột sống có biểu hiện, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Cơ chế giúp quá trình trao đổi khí tại phổi xảy ra là do:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Shunt sinh lý là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Chuyên chở khí oxy trong máu:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Qui luật sau đây là cơ sở cho sự hình thành đường liên lạc tạm thời:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Thông khí phổi là quá trình trao đổi khí giữa:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Hệ thống tín hiệu thứ nhất:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Vai trò của cơ Reissessen trong đường dẫn khí:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Dung dịch A và B được ngăn cách bởi màng bán thấm cho phép K thấm qua, nhưng không cho Cl thấm qua. Dung dịch A là 100 mM KCl vàdung dịch B là 1 mM KCl, luận điểm nào sau đây đúng vềdung dịch A và B?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Đường cong A trong hình đại diện: 

                                                    

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Trong giai đoạn nào của chu kỳ tim làm van hai lá mở?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Sự tái hấp thu của quá trình lọc \(HCO_3^ - \) : 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Dấu hiệu quan trọng nhất cho biết đường hô hấp bị cản trở:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Khi không có mặt ADH, lượng dịch lọc được tái hấp thu nhiều nhất ở:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Các chất sau đây đều đúng với sự tái hấp thu acid amin và protein ở ống lượn gần, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Ở nữ giới, thiếu hormon giáp gây:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Hormon nào hoạt động trong các mô đích của nó bằng một cơ chế tác động của hormone steroid?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP