JavaScript is required
Danh sách đề

2500+ câu trắc nghiệm Sinh lý học - Đề 14

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

ATP thuộc dạng năng lượng: 

A.

Hóa năng

B.

Cơ năng

C.

Thẩm thấu năng

D.

Điện năng

Đáp án
Đáp án đúng: A
ATP (Adenosine Triphosphate) là một phân tử mang năng lượng được sử dụng trong tế bào cho các quá trình chuyển hóa. Năng lượng này được lưu trữ trong các liên kết hóa học giữa các nhóm phosphate. Khi một liên kết phosphate bị phá vỡ (thủy phân), năng lượng được giải phóng và được sử dụng để thực hiện các công việc của tế bào. Vì vậy, ATP thuộc dạng hóa năng.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

ATP thuộc dạng năng lượng: 

Lời giải:
Đáp án đúng: A
ATP (Adenosine Triphosphate) là một phân tử mang năng lượng được sử dụng trong tế bào cho các quá trình chuyển hóa. Năng lượng này được lưu trữ trong các liên kết hóa học giữa các nhóm phosphate. Khi một liên kết phosphate bị phá vỡ (thủy phân), năng lượng được giải phóng và được sử dụng để thực hiện các công việc của tế bào. Vì vậy, ATP thuộc dạng hóa năng.

Câu 2:

Chọn phát biểu SAI về yếu tố ảnh hưởng lên tiêu hao năng lượng cho CHCS:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi yêu cầu chọn phát biểu SAI về các yếu tố ảnh hưởng đến tiêu hao năng lượng cho chuyển hóa cơ sở (CHCS).

* Phương án 1 (Người già thấp hơn người trẻ): Đúng. Tuổi càng cao, CHCS càng giảm do khối lượng cơ giảm và hoạt động trao đổi chất chậm lại.
* Phương án 2 (Ban ngày cao hơn ban đêm): Đúng. Ban ngày hoạt động nhiều hơn, tiêu hao năng lượng cao hơn, kích thích CHCS tăng.
* Phương án 3 (Nữa đầu chu kỳ kinh nguyệt cao hơn nữa sau): SAI. Nửa sau chu kỳ kinh nguyệt, đặc biệt là giai đoạn hoàng thể, có sự tăng nhẹ của thân nhiệt và CHCS do ảnh hưởng của progesterone.
* Phương án 4 (Thay đổi khi xúc cảm): Đúng. Các xúc cảm mạnh (ví dụ: căng thẳng, lo lắng) có thể làm tăng CHCS do hệ thần kinh giao cảm được kích hoạt.

Vậy, phương án SAI là "Nữa đầu chu kỳ kinh nguyệt cao hơn nữa sau".

Câu 3:

Để đo chuyển hóa cơ sở cần dặn bệnh nhân:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Để đo chuyển hóa cơ sở (BMR) một cách chính xác, bệnh nhân cần nhịn ăn ít nhất 12 giờ trước khi đo để loại trừ ảnh hưởng của hiệu ứng nhiệt do thức ăn gây ra. Ngoài ra, bệnh nhân cần tránh vận động mạnh trước khi đo vì vận động làm tăng tiêu thụ oxy và do đó ảnh hưởng đến kết quả đo. Việc đi vệ sinh có thể giúp bệnh nhân thoải mái hơn nhưng không ảnh hưởng trực tiếp đến kết quả đo BMR. Uống nhiều nước có thể ảnh hưởng đến thể tích máu nhưng không phải là yếu tố cần thiết để chuẩn bị cho đo BMR. Hít thở sâu có thể ảnh hưởng nhất thời đến nhịp tim và hô hấp nhưng không phải là yêu cầu bắt buộc.

Câu 4:

Điều kiện để cơ thể thải nhiệt bằng bốc hơi nước:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Cơ thể thải nhiệt bằng bốc hơi nước khi có sự bay hơi của nước từ bề mặt da hoặc đường hô hấp. Để quá trình này xảy ra hiệu quả, cần có hai điều kiện chính: (1) Phải có nước trên bề mặt cơ thể (mồ hôi hoặc nước từ môi trường), và (2) Bề mặt đó phải thoáng gió để hơi nước có thể bay đi, tạo điều kiện cho nước tiếp tục bốc hơi. Nhiệt độ môi trường và nhiệt độ cơ thể có ảnh hưởng đến tốc độ bốc hơi, nhưng điều kiện tiên quyết là phải có nước và gió.

Câu 5:

Lượng nước mất hằng định mỗi ngày là:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Lượng nước mất hằng định mỗi ngày chủ yếu qua hai con đường chính là nước bốc hơi qua đường hô hấp và nước thấm qua da. Mồ hôi và nước tiểu là lượng nước mất thay đổi tùy thuộc vào hoạt động thể chất, chế độ ăn uống và các yếu tố khác. Do đó, nước bốc hơi qua đường hô hấp và nước thấm qua da là lượng nước mất hằng định, không phụ thuộc nhiều vào các yếu tố bên ngoài.

Câu 6:

Chất nào sau đây vận chuyển qua màng tế bào bằng hình thức khuếch tán có gia tốc?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

ANP (Atrial Natriuretic peptid), chọn câu sai?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Renin được tiết ra bởi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Hormon nào sau đây do thận bài tiết?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Cổng hoạt hóa của kênh Na+:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Nếu mức lọc cầu thận tăng, sự tái hấp thu muối và nước của ống gần sẽ tăng bởi sự thăng bằng cầu - ống; các yếu tố sau đây đều tham gia trong quá trình này, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Không uống thuốc nhóm corticoid vào buổi chiều tối vì:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Chọn câu đúng về TSH:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Prolactin có tác dụng gây bài tiết sữa:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Để thực hiện chức năng tạo sữa nuôi, tuyến vũ đã chịu tác dụng của các hormon theo thứ tự:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Cortisol có tác dụng chống viêm do các lý do sau đây, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Chọn câu sai về tác dụng kháng viêm của cortisol:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Hormon tác động lên tiểu cầu có nguồn gốc từ gia đình eicosanoid, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Hormon sau làm tăng hấp thu Ca++ ở ruột:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Sau khi có thai hoàng thể phát triển tối đa vào:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Tác dụng của hormon sau trong thời kì mang thai là SAI:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Thành phần cấu tạo của hồng cầu:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Kháng thể hệ Rhesus là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Enzym tiêu hóa protid của dịch tụy là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Yếu tố nào sau đây kích thích bài tiết men từ nang tụy?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Những rối loạn cảm giác của hội chứng Brown- Séquard:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Noron alpha ở sừng trước tủy sống đoạn cùng cụt không tiếp nhận thông tin đến từ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Khi nói về cơ chế bài tiết HCl tại dạ dày, chọn câu sai?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Tác dụng chủ yếu của sóng chậm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Các câu sau đây đều đúng về hành não, ngoại trừ: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Chọn câu sai trong những câu dưới:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Dạng CO2 chuyên chở trong máu chiếm tỷ lệ cao nhất: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Tổng thiết diện lớn nhất đối với:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Angiotensin II được hình thành khi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Quá trình gì là chịu trách nhiệm cho sự thay đổi của điện thế màng giữa điểm 1 và điểm 3?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Khi so sánh với các tế bào hình nón của võng mạc, các tế bào que?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Một bệnh nhân có các trị sốmáu động mạch: pH = 7,52 pCO2 = 20 mm Hg [\(HCO_3^ - \)] = 16 mEq / L Khẳng định nào sau đây về bệnh nhân này là có khả năng chính xác nhất?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Yếu tố bệnh lý gây giảm hấp thu của ruột thường gặp nhất?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Dấu hiệu thường thấy của ngạt đang ở giai đoạn 3:

 
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Trong xơ gan, tình trạng tăng đường huyết và rối loạn dung nạp glucose không do cơ chế:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Các câu sau đây đều đúng với chức năng điều hoà nội môi của thận, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP