JavaScript is required
Danh sách đề

2500+ câu trắc nghiệm Sinh lý học - Đề 2

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Khi kết thúc bài xuất nước tiểu:

A.

Áp lực cơ dentrusor giảm

B.

Cơ thắt trong và ngoài bàng quang co thắt trở lại

C.

Tăng trương lực cơ niệu đạo

D.

Giảm áp lực niệu đạo

Đáp án
Đáp án đúng: D
Khi kết thúc bài xuất nước tiểu, một loạt các thay đổi xảy ra để ngăn chặn dòng nước tiểu và duy trì sự kiểm soát. Cụ thể:

1. Áp lực cơ detrusor giảm: Cơ detrusor là cơ bàng quang, khi nó co bóp thì gây ra áp lực để đẩy nước tiểu ra ngoài. Khi kết thúc tiểu tiện, cơ này giãn ra, làm giảm áp lực.
2. Cơ thắt trong và ngoài bàng quang co thắt trở lại: Cơ thắt trong (không chủ động) và cơ thắt ngoài (chủ động) đều co lại để đóng niệu đạo, ngăn không cho nước tiểu rò rỉ ra ngoài.
3. Tăng trương lực cơ niệu đạo: Trương lực cơ niệu đạo tăng lên giúp duy trì việc đóng niệu đạo.

Vì vậy, các đáp án 1, 2, và 3 đều đúng. Đáp án 4 sai vì áp lực niệu đạo tăng chứ không giảm.

Tuy nhiên, do chỉ được chọn một đáp án, ta cần chọn đáp án bao quát nhất hoặc quan trọng nhất. Trong trường hợp này, đáp án "Cơ thắt trong và ngoài bàng quang co thắt trở lại" là đáp án chính xác nhất vì nó trực tiếp liên quan đến việc đóng niệu đạo và ngừng dòng nước tiểu.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Khi kết thúc bài xuất nước tiểu:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Khi kết thúc bài xuất nước tiểu, một loạt các thay đổi xảy ra để ngăn chặn dòng nước tiểu và duy trì sự kiểm soát. Cụ thể:

1. Áp lực cơ detrusor giảm: Cơ detrusor là cơ bàng quang, khi nó co bóp thì gây ra áp lực để đẩy nước tiểu ra ngoài. Khi kết thúc tiểu tiện, cơ này giãn ra, làm giảm áp lực.
2. Cơ thắt trong và ngoài bàng quang co thắt trở lại: Cơ thắt trong (không chủ động) và cơ thắt ngoài (chủ động) đều co lại để đóng niệu đạo, ngăn không cho nước tiểu rò rỉ ra ngoài.
3. Tăng trương lực cơ niệu đạo: Trương lực cơ niệu đạo tăng lên giúp duy trì việc đóng niệu đạo.

Vì vậy, các đáp án 1, 2, và 3 đều đúng. Đáp án 4 sai vì áp lực niệu đạo tăng chứ không giảm.

Tuy nhiên, do chỉ được chọn một đáp án, ta cần chọn đáp án bao quát nhất hoặc quan trọng nhất. Trong trường hợp này, đáp án "Cơ thắt trong và ngoài bàng quang co thắt trở lại" là đáp án chính xác nhất vì nó trực tiếp liên quan đến việc đóng niệu đạo và ngừng dòng nước tiểu.
Lời giải:
Đáp án đúng: B

Sự điều tiết quá trình bài xuất nước tiểu thông qua các cơ thắt thể hiện tính động lực của đường tiết niệu trên. Tính động lực ở đây liên quan đến khả năng co bóp và kiểm soát của các cơ để đẩy nước tiểu từ thận xuống bàng quang và sau đó ra ngoài cơ thể một cách có kiểm soát.

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Tổ chức cạnh cầu thận (Juxtaglomerular apparatus - JGA) đóng vai trò quan trọng trong việc điều hòa huyết áp thông qua hệ thống Renin-Angiotensin-Aldosteron (RAAS). Renin là một enzyme được sản xuất và giải phóng bởi các tế bào hạt của tổ chức cạnh cầu thận khi có sự giảm huyết áp, giảm thể tích tuần hoàn, hoặc giảm nồng độ natri trong ống lượn xa. Renin sẽ xúc tác chuyển angiotensinogen (một protein được sản xuất bởi gan) thành angiotensin I. Angiotensin I sau đó được chuyển đổi thành angiotensin II bởi enzyme chuyển đổi angiotensin (ACE), chủ yếu ở phổi. Angiotensin II có tác dụng co mạch mạnh, làm tăng huyết áp, đồng thời kích thích vỏ thượng thận sản xuất aldosteron, một hormone có tác dụng giữ natri và nước, từ đó làm tăng thể tích tuần hoàn và huyết áp. Vì vậy, tổ chức cạnh cầu thận trực tiếp tham gia vào điều hòa huyết áp thông qua việc sản xuất và giải phóng Renin.

Câu 4:

Trong quá trình hình thành điện thế hoạt đọng ở màng tế bào, Na+ di chyển ổ ạt trong tế bào bằng cơ chế:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Điện thế hoạt động hình thành khi có sự thay đổi nhanh chóng về điện thế màng tế bào, bao gồm giai đoạn khử cực (Na+ tràn vào tế bào) và tái cực (K+ đi ra khỏi tế bào). Na+ đi vào tế bào một cách ồ ạt qua các kênh ion đặc hiệu, do sự khác biệt về nồng độ và điện thế giữa bên trong và bên ngoài màng tế bào. Đây là một dạng khuếch tán, nhưng có sự hỗ trợ của protein kênh, do đó là khuếch tán có gia tốc. Vận chuyển chủ động cần năng lượng (ATP), trong khi khuếch tán có gia tốc thì không.

Câu 5:

Dịch và thành phần trong ngăn dịch của cơ thể:

Lời giải:
Đáp án đúng: D

Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về dịch cơ thể và thành phần của chúng ở các ngăn khác nhau (nội bào và ngoại bào).

- Phương án 1 sai: Về mặt khối lượng, nước chiếm ưu thế trong huyết tương, không phải chất điện giải.

- Phương án 2 sai: Dịch nội bào chiếm 2/3 lượng dịch cơ thể, dịch ngoại bào chiếm 1/3.

- Phương án 3 sai: Dịch nội bào chứa nhiều Mg++, K+, protein. Oxy, glucose và amino acid nhiều hơn ở dịch ngoại bào để cung cấp cho tế bào.

- Phương án 4 đúng: Ion Na+ chiếm ưu thế ở ngăn ngoại bào, còn K+ chiếm ưu thế ở ngăn nội bào.


Câu 6:

Trị số huyết áp có thể dẫn đến vô nịêu:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Hormon tan trong lipid có đặc điểm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Hormon trọng lượng phân tử lớn, không hòa tan trong lipid, hoạt động theo cơ chế:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

AMPc gây hoạt hóa:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Corticoid cao nhất vào khoảng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Câu nào sau đây đúng với ACTH?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Câu nào sau đây đúng với FSH?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Thiếu thyroid hormone có thể, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Các hormon sau do thận tiết ra, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Trên một con vật bình thường, không gây tăng đường huyết nếu:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Các hormon gây co mạch, tăng huyết áp, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Sự thành thục của tinh trùng xảy ra ở: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Màng hồng cầu:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Chất Glycolipid có trong lớp nào của màng hồng cầu?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Cơ thắt thực quản dưới chịu ảnh hưởng của các yếu tố sau, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Chọn câu sai trong những câu dưới đây:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Cảm giác đau có đặc điểm sau, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Chọn câu đúng trong 4 đáp án dưới đây:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Bị mù nửa thị trường đối bên gợi ý tổn thương xảy ra tại:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Hai trung tâm sau có chức năng đối trọng trên trương lực cơ :

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Hiện tượng nào sau đây xảy ra trong giai đoạn dạ dày của sự bài tiết HCl?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Yếu tố làm trống dạ dày:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Tiểu não có vai trò:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Vai trò của hạnh nhân trong hành vi ăn uống, ngoại trừ: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

FRC là thể tích khí:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Trên màng tế bào cơ tim, Acetylcholin có thể tác dụng trên:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Yếu tố sau đây là chỉ số chính của tiền tải:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Vận tốc dẫn truyền của điện thế hoạt động dọc theo một dây thần kinh sẽ tăng lên bởi?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Dung dịch A và B được phân ra bởi 1 màng bán thấm.Dung dịch A chứa 1mM sucrose và 1 mM urea.Dung dịch B chưa 1 mM sucrose. Hệ số phản ánh của sucrose là 1 và của urea là 0. Luận điểm nào dưới đây về cácdung dịch là đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Một sự giảm nhanh chóng trong huyết áp động mạch sẽtạo ra những thay đổi bù sau?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Một người đàn ông 49 tuổi mắc bệnh tắc động mạch phổi hoàn toàn đến phổi trái của mình. Kết quả là điều nào dưới đây sẽ xảy ra?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

pH của máu tĩnh mạch chỉ hơi nhiều axit hơn so với pH máu động mạch vì:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Tăng áp lực thuỷ tĩnh là cơ chế chính gây phù phổi trong:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Đặc điểm cấu tạo và áp suất mao mạch ở thận phù hợp với chức năng tạo nước tiểu:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Tế bào Th1 nhận diện peptid-kháng nguyên từ tế bào nào:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Sự tiết ra oxytocin tăng lên bởi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Kết quả nào là từhoạt động của hormone tuyến cận giáp (PTH) trên ống thận?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Chất nào sau đây trong huyết tương chuyên chở Cu:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP