JavaScript is required
Danh sách đề

1400+ câu hỏi trắc nghiệm Dược lý

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Thuốc A có thể tích phân bố là 70L, thời gian bán thải là 5h. Độ thanh lộc là:  

A.

6,702

B.

7,702

C.

8,702

D.

9,702

Đáp án
Độ thanh thải (Clearance - CL) được tính bằng công thức: CL = 0.693 * Vd / t1/2, trong đó Vd là thể tích phân bố và t1/2 là thời gian bán thải. Trong trường hợp này: - Vd = 70 L - t1/2 = 5 h Do đó, CL = 0.693 * 70 / 5 = 9.702 L/h Vậy đáp án đúng là 9,702.

Danh sách câu hỏi:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Độ thanh thải (Clearance - CL) được tính bằng công thức: CL = 0.693 * Vd / t1/2, trong đó Vd là thể tích phân bố và t1/2 là thời gian bán thải. Trong trường hợp này: - Vd = 70 L - t1/2 = 5 h Do đó, CL = 0.693 * 70 / 5 = 9.702 L/h Vậy đáp án đúng là 9,702.

Câu 2:

Chọn câu sai: Đặc điểm dược động học của thuốc chống trầm cảm Amitriptylin:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Câu hỏi yêu cầu chọn phát biểu *sai* về đặc điểm dược động học của Amitriptylin. Phương án 1: "Amitriptylin hấp thu nhanh chóng và hoàn toàn sau khi tiêm bắp 5-10 phút" là phát biểu sai. Amitriptylin hấp thu tốt qua đường uống, nhưng tốc độ hấp thu sau tiêm bắp không nhanh như vậy (5-10 phút). Thời gian này thường lâu hơn đáng kể. Đây là đáp án sai cần tìm. Phương án 2: "Amitriptylin không gây nghiện" là phát biểu đúng. Phương án 3 và 4: Đều lặp lại là "Hấp thu sau khi uống 30-60 phút" là phát biểu đúng.

Câu 3:

Thuốc lợi tiểu làm nhiễm acid máu

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Thuốc lợi tiểu ức chế carbonic anhydrase (CA) gây nhiễm acid máu do giảm tái hấp thu bicarbonate ở ống lượn gần. Thuốc lợi tiểu quai có thể gây nhiễm kiềm chuyển hóa (do mất clo và thể tích) hoặc nhiễm acid (do mất kali). Các thuốc lợi tiểu khác ít gây nhiễm acid máu hơn. Vậy, đáp án đúng là: LT ức chế CA, LT quai

Câu 4:

 Thuốc nào thuộc nhóm ức chế CA:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Diclorphenamid là một thuốc thuộc nhóm ức chế carbonic anhydrase (CA). Các thuốc khác như Furosemide, Indapamid, và Spironolacton thuộc các nhóm lợi tiểu khác nhau (lợi tiểu quai, lợi tiểu thiazid và lợi tiểu kháng aldosterone, tương ứng).

Câu 5:

Về thuốc Furosemide:

Lời giải:
Đáp án đúng: D

Furosemide là một thuốc lợi tiểu quai, thuộc nhóm lợi tiểu mạnh. Do tác dụng lợi tiểu mạnh, nó có thể gây hạ kali máu, nên thường được dùng cho bệnh nhân suy tim ứ huyết để giảm phù và quá tải thể tích. Tuy nhiên, do nguy cơ hạ kali máu, nó thường được dùng chung với các biện pháp bổ sung kali hoặc thuốc lợi tiểu giữ kali, chứ không phải thuốc làm tăng kali máu. Như vậy, phương án A và C đúng, phương án B sai.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Điều trị bằng glucocorticoid lâu ngày gây ra:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Về hormon trị liệu, chọn câu SAI

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Chất đồng vận của nicotinic 1:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Về tác dụng và cơ chế của thuốc giảm ho:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

 Chọn câu sai khi nói về Colchicin

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Chọn câu sai

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Dung dịch tiêm truyền là dung dịch mà phần lớn dùng để:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Tác dụng phụ của thuốc Salbutamol sulfat:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Tác dụng phụ của thuốc Progesteron:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Biệt dược nào sao nay là của thuốc Cloroquin

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Thời gian uống kavet:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Thiopental là thuốc:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Dùng thuốc an thần gây ngủ thời gian kéo dài sẽ có :

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Trường hợp nhiểm trùng nặng thường kết hợp kháng sinh nào:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Sự hấp thu thuốc ở trẻ em có đặc điểm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Thuốc nào sau đây được chọn khi điều trị THA cho BN đái tháo đường:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Đường dùng phổ biến của Adalat khi điều trị THA là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Kết quả của tương kỵ khi trộn hai hoặc nhiều loại thuốc với nhau là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Chống chỉ định dùng thuốc nhóm NSAIDs ở bệnh nhân có tiển sử loét DD - TT vì: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Tác dụng dược lý chủ yếu của Diflunisal được dùng trên lâm sàng là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Fenoprofen là thuốc có tác dụng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Thời gian bán hủy của Cortisol trong máu khoảng: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Các biện pháp xử trí ngộ độc Digitalis dưới đây là đúng, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Tác dụng không mong muốn của vitamin B3 là, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Vitamin đóng vai trò là hormon:

 
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Một bệnh nhân điều trị bệnh động kinh bằng carbamazepine bị ly giải hoại tử thượng bì (hội chứng Steven Johnson SJS). Nhận định sai là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Kháng sinh có phổ lên vi khuẩn không điển hình?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Đặc điểm phân phối thuốc trong cơ thể của kháng sinh nhóm macrolid là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Chỉ định chính của Heparine là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Yếu tố của bệnh nhân ảnh hưởng đến tác dụng của thuốc:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Thuốc kháng H1 có tác dụng an thần nhẹ.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP