JavaScript is required
Danh sách đề

1400+ câu hỏi trắc nghiệm Dược lý - Đề 25

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Chọn câu đúng. Thuốc nào sau đây là thuốc giải lo âu:

A.

Chlorpromazin

B.

Valium

C.

Haldol

D.

Zyprexa

Đáp án
Đáp án đúng: B

Phân tích: Câu hỏi yêu cầu xác định thuốc giải lo âu trong danh sách các thuốc được đưa ra.


Giải thích các lựa chọn:



  • Chlorpromazin: Là một thuốc an thần kinh điển hình, thường được sử dụng để điều trị các rối loạn tâm thần như tâm thần phân liệt.

  • Valium (Diazepam): Là một benzodiazepin, có tác dụng giải lo âu, an thần, giãn cơ và chống co giật. Do đó, nó được sử dụng để điều trị lo âu, mất ngủ và các tình trạng khác.

  • Haldol (Haloperidol): Là một thuốc an thần kinh điển hình, chủ yếu được sử dụng để điều trị các triệu chứng của tâm thần phân liệt và các rối loạn tâm thần khác.

  • Zyprexa (Olanzapine): Là một thuốc an thần không điển hình, được sử dụng để điều trị tâm thần phân liệt và rối loạn lưỡng cực.


Kết luận: Valium là thuốc giải lo âu.

Danh sách câu hỏi:

Lời giải:
Đáp án đúng: B

Phân tích: Câu hỏi yêu cầu xác định thuốc giải lo âu trong danh sách các thuốc được đưa ra.


Giải thích các lựa chọn:



  • Chlorpromazin: Là một thuốc an thần kinh điển hình, thường được sử dụng để điều trị các rối loạn tâm thần như tâm thần phân liệt.

  • Valium (Diazepam): Là một benzodiazepin, có tác dụng giải lo âu, an thần, giãn cơ và chống co giật. Do đó, nó được sử dụng để điều trị lo âu, mất ngủ và các tình trạng khác.

  • Haldol (Haloperidol): Là một thuốc an thần kinh điển hình, chủ yếu được sử dụng để điều trị các triệu chứng của tâm thần phân liệt và các rối loạn tâm thần khác.

  • Zyprexa (Olanzapine): Là một thuốc an thần không điển hình, được sử dụng để điều trị tâm thần phân liệt và rối loạn lưỡng cực.


Kết luận: Valium là thuốc giải lo âu.

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Hydralazin là một thuốc chống tăng huyết áp, nhưng nó được biết đến là có thể gây ra hội chứng giống lupus ban đỏ hệ thống do thuốc (drug-induced lupus erythematosus - DILE). Do đó, nó chống chỉ định ở bệnh nhân có tiền sử lupus ban đỏ hệ thống, vì nó có thể làm trầm trọng thêm tình trạng bệnh hoặc tái phát bệnh. Các thuốc khác như Propanolol, Furosemid và Captopril ít liên quan đến DILE hơn.

Câu 3:

 Đặc điểm của resin

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Resin (nhựa trao đổi ion) là một nhóm các polyme có khả năng trao đổi ion với môi trường xung quanh. Trong điều trị tăng cholesterol máu, resin có tác dụng gắn với axit mật trong ruột, ngăn cản sự tái hấp thu của chúng. Điều này buộc cơ thể phải sử dụng cholesterol để tổng hợp thêm axit mật, từ đó làm giảm lượng cholesterol trong máu. Resin không trực tiếp giảm nhũ tương hóa lipid hoặc giảm tổng hợp lipid.

Câu 4:

Chỉ định của metronidazol:

Lời giải:
Đáp án đúng: D

Metronidazol là một kháng sinh và kháng protozoa phổ rộng, có hiệu quả chống lại nhiều loại vi sinh vật kỵ khí và protozoa. Nó được chỉ định trong các trường hợp sau:



  • Bệnh do Trichomonas vaginalis (viêm âm đạo do trichomonas)

  • Bệnh do Giardia lamblia (bệnh giardia)

  • Lỵ amip cấp do Entamoeba histolytica và áp xe gan do amip

  • Viêm ruột màng giả do Clostridium difficile


Do đó, đáp án "Tất cả đều đúng" là chính xác.

Lời giải:
Đáp án đúng: C

Rifampicin là một chất gây cảm ứng enzyme mạnh, làm tăng chuyển hóa của estrogen, dẫn đến giảm nồng độ estrogen trong máu. Điều này làm giảm hiệu quả của thuốc tránh thai chứa estrogen, làm tăng nguy cơ mang thai ngoài ý muốn. Các thuốc chống lao khác như Streptomycin, Isoniazid và Ethambutol không có tác dụng này.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Dung dịch Lugol thuộc nhóm thuốc nào

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Đặc tính của thuốc giảm đau:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Đặc điểm của đau,chọn câu sai:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Chọn câu đúng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

 Chọn câu trả lời đúng, thuốc quan trọng để trị u não:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Giải độc cho Opiat

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Vitamin tan trong dầu:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Vitamin  B6  được chỉ định trong bệnh:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Lipid là dung dịch:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Thuốc độc bảng B gồm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Liều dùng Zentel chữa nhiểm sán ở người lớn là: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

 Sự thải trừ thuốc qua sữa có đặc điểm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Đường dùng thuốc thông thường được chọn:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Thuốc làm giảm Bilirubin huyết thanh:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Vioxx là thuốc có đặc điểm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Levomepromazine là loại thuốc an thần kinh:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Cơ chế tác dụng chống dị ứng của Gluco corticoid dưới đây là đúng, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Dạng hoạt động của vitamin B2 là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Bệnh pellagra được đặc trưng bởi triệu chứng, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Thiếu vitamin nào sau đây gây bệnh pellagra:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Protein vận chuyển vitamin D là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Hormon có kiểu tác dụng xuất hiện chậm nhưng kéo dài là hormon theo cơ chế:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Tác động chống viêm của cortisol là do các cơ chế sau đây, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Chỉ định của Clomiphen:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Khả năng phân phối thuốc của các cephalosporin thế hệ 1,2 vào dịch não tủy:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Kháng sinh được dùng khi có bằng chứng của:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Khả năng phân phối thuốc của các cephalosporin thế hệ 1, 2 vào dịch não tủy:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Nguyên nhân gây thiếu vitamin D dưới đây là đúng ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Các cơ chế hạ glucose máu của Biguanid dưới đây là đúng, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Loại Vitamin có tác dụng làm hạ Lipid máu:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Cơ chế tác dụng của Fansidar trong cắt cơn sốt rét là ức chế:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Các glucocorticoid là các hormon:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP