JavaScript is required
Danh sách đề

1400+ câu hỏi trắc nghiệm Dược lý - Đề 16

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Tương tác dược động học là:

A.

Tương tác cạnh tranh

B.

Thay đổi sự hếp thụ của thuốc

C.

Tương tác chức phận

D.

Thay đổi sự phân bố thuốc

Đáp án
Đáp án đúng: D
Tương tác dược động học liên quan đến những thay đổi trong quá trình hấp thụ, phân bố, chuyển hóa hoặc thải trừ thuốc. Các lựa chọn 1 và 3 mô tả các loại tương tác khác (tương tác dược lực học hoặc hóa học). Vậy nên đáp án đúng nhất là thay đổi sự hấp thụ hoặc phân bố thuốc.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Tương tác dược động học là:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Tương tác dược động học liên quan đến những thay đổi trong quá trình hấp thụ, phân bố, chuyển hóa hoặc thải trừ thuốc. Các lựa chọn 1 và 3 mô tả các loại tương tác khác (tương tác dược lực học hoặc hóa học). Vậy nên đáp án đúng nhất là thay đổi sự hấp thụ hoặc phân bố thuốc.
Lời giải:
Đáp án đúng: D

Thời gian bán thải (t1/2) là thời gian để nồng độ thuốc trong huyết tương giảm đi một nửa. Sau khoảng 5 lần thời gian bán thải (5 x t1/2), thuốc được coi là đã lọc sạch khỏi huyết tương, vì nồng độ thuốc còn lại là rất nhỏ (khoảng 3% nồng độ ban đầu) và thường không còn tác dụng dược lý đáng kể.

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Thiopental là một barbiturat tác dụng ngắn, được sử dụng để khởi mê nhanh chóng qua đường tĩnh mạch. Nó có đặc điểm là khởi mê nhanh, êm dịu và ít gây kích thích hơn so với một số thuốc mê khác. Ketamin có thể gây ảo giác và kích động. Halothan và Isofluran là các thuốc mê đường hô hấp.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Levodopa là một loại thuốc được sử dụng rộng rãi trong điều trị bệnh Parkinson. Nó hoạt động bằng cách chuyển đổi thành dopamine trong não, giúp bù đắp sự thiếu hụt dopamine, một chất dẫn truyền thần kinh quan trọng bị suy giảm ở bệnh nhân Parkinson. Các lựa chọn khác không được sử dụng để điều trị Parkinson:
- Bupivacain: thuốc gây tê cục bộ.
- Zyprexa (olanzapine): thuốc an thần, điều trị các rối loạn tâm thần.
- Propofol: thuốc gây mê.

Câu 5:

Thuốc nào sau đây thuộc nhóm đồng vận dopamine:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Bromocriptin là một chất chủ vận dopamine, có nghĩa là nó bắt chước tác dụng của dopamine trong não. Comtan (entacapone) là một chất ức chế COMT, Amantadine là một thuốc kháng virus cũng có tác dụng trong điều trị Parkinson, và Trihexyphenidyl là một thuốc kháng cholinergic.

Câu 6:

Tác dụng của thuốc phong tảo beta- adrenergic

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Cơ chế tác dụng và điều hòa của hormon.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Chỉ định chính của Neostigmin (Prostigmine):

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Thuốc gây tập kết tiểu cầu mạnh nhất là: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Dung dịch tiêm truyền là dung dịch vô khuẩn:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Thuốc điều trị suy tim:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Oxomemazin có tác dụng phụ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Kết hợp kháng sinh điều trị lao:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Thuốc làm gia tăng tác dụng thuốc kháng H1

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Promethazin (Phenergan) là thuốc kháng H1 thuộc

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Chống chỉ định dùng Aspirin ở phụ nữ có thai vì:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Có tác dụng chống viêm tương đương aspirin nhưng Sulindac có ưu thế hơn là do:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Điều kiện làm cho tuyến thượng thận dể bị ức chế trong liệu pháp Gluco corticoid:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Phenothiazine có thể gây tai biến hiếm gặp là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Dấu hiệu ngoại tháp thường gặp khi dùng các thuốc an thần kinh là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Tác dụng phụ thường gặp khi dùng Ethambutol:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Đặc điểm dược động học của Rìfampicine dưới đây là đúng, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Loại Glycosid ít gây ngộ độc cho bệnh nhân:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Thuốc hấp thu nhanh qua đường tiêu hoá:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Cơ thể tổng hợp vitamin B3 từ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

So sánh nào đúng về thuốc phân tử nhỏ và thuốc mô phỏng sinh học:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Progesterone tác động lên thụ thể: Thụ thể liên kết protein G:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Nhóm thuốc ưu tiên lựa chọn điều trị tăng huyết áp trên bệnh nhân đái tháo đường là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Trong các thuốc lợi tiểu thì phân nhóm được sử dụng rộng rãi nhất là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Acid clavulanic có đặc điểm dưới đây, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Kháng sinh không thuộc nhóm Quinolon là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Đối tượng nào sau đây có nguy cơ thiếu Vitamin B1 nhiều nhất:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Bản chất của Heparine là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Artemisinin là thuốc có đặc điểm sau, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Khi thiếu thyroxine sẽ gây bệnh:

 
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP