JavaScript is required
Danh sách đề

1400+ câu hỏi trắc nghiệm Dược lý - Đề 10

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Trong các câu sau, câu nào đúng:

A.

Dược động học gồm 4 quá trình: vận chuyển thuốc qua màng sinh học, phân phối, chuyển hóa, thải trừ

B.

Vận chuyển tích cực có tính bão hòa, tính đặc hiệu, tính cạnh tranh và có thể bị ức chế

C.

Vận chuyển tích cực thực thụ có sự chênh lệch bậc thang nồng độ nên không cần năng lượng

D.

Ruột non hấp thụ chậm hơn ruột già vì có bề mặt hấp thụ rộng, lưu lượng máu cao

Đáp án
Đáp án đúng: B

Câu hỏi yêu cầu xác định câu đúng về dược động học và các quá trình liên quan đến vận chuyển thuốc. Phân tích từng đáp án:

Đáp án 1: Dược động học bao gồm 4 quá trình chính: hấp thu (vận chuyển thuốc qua màng sinh học), phân phối, chuyển hóa (hay còn gọi là biến đổi sinh học), và thải trừ. Câu này đúng và đầy đủ.

Đáp án 2: Vận chuyển tích cực là một quá trình vận chuyển thuốc qua màng tế bào đòi hỏi năng lượng, có tính bão hòa (do số lượng protein vận chuyển có hạn), tính đặc hiệu (chỉ vận chuyển các chất cụ thể), tính cạnh tranh (các chất có cấu trúc tương tự có thể cạnh tranh nhau để gắn vào protein vận chuyển), và có thể bị ức chế (bởi các chất ức chế protein vận chuyển). Câu này đúng.

Đáp án 3: Vận chuyển tích cực thực thụ *cần* năng lượng để vận chuyển các chất *ngược* chiều gradient nồng độ (tức là từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao). Do đó, việc nói rằng không cần năng lượng là sai.

Đáp án 4: Ruột non có diện tích bề mặt lớn hơn rất nhiều so với ruột già (do có các nếp gấp, nhung mao, và vi nhung mao), và lưu lượng máu ở ruột non cũng cao hơn, do đó khả năng hấp thụ thuốc ở ruột non lớn hơn nhiều so với ruột già. Việc nói ruột non hấp thụ chậm hơn là sai.

Vì đáp án 1 và đáp án 2 đều đúng, nhưng câu hỏi chỉ yêu cầu chọn MỘT đáp án, nên ta cần xem xét kỹ hơn. Đáp án 1 bao quát được toàn bộ các quá trình dược động học, còn đáp án 2 chỉ đề cập đến một khía cạnh nhỏ (vận chuyển tích cực). Trong trường hợp này, đáp án 1 chính xác và đầy đủ hơn, nên được coi là đáp án đúng nhất.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Trong các câu sau, câu nào đúng:

Lời giải:
Đáp án đúng: B

Câu hỏi yêu cầu xác định câu đúng về dược động học và các quá trình liên quan đến vận chuyển thuốc. Phân tích từng đáp án:

Đáp án 1: Dược động học bao gồm 4 quá trình chính: hấp thu (vận chuyển thuốc qua màng sinh học), phân phối, chuyển hóa (hay còn gọi là biến đổi sinh học), và thải trừ. Câu này đúng và đầy đủ.

Đáp án 2: Vận chuyển tích cực là một quá trình vận chuyển thuốc qua màng tế bào đòi hỏi năng lượng, có tính bão hòa (do số lượng protein vận chuyển có hạn), tính đặc hiệu (chỉ vận chuyển các chất cụ thể), tính cạnh tranh (các chất có cấu trúc tương tự có thể cạnh tranh nhau để gắn vào protein vận chuyển), và có thể bị ức chế (bởi các chất ức chế protein vận chuyển). Câu này đúng.

Đáp án 3: Vận chuyển tích cực thực thụ *cần* năng lượng để vận chuyển các chất *ngược* chiều gradient nồng độ (tức là từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao). Do đó, việc nói rằng không cần năng lượng là sai.

Đáp án 4: Ruột non có diện tích bề mặt lớn hơn rất nhiều so với ruột già (do có các nếp gấp, nhung mao, và vi nhung mao), và lưu lượng máu ở ruột non cũng cao hơn, do đó khả năng hấp thụ thuốc ở ruột non lớn hơn nhiều so với ruột già. Việc nói ruột non hấp thụ chậm hơn là sai.

Vì đáp án 1 và đáp án 2 đều đúng, nhưng câu hỏi chỉ yêu cầu chọn MỘT đáp án, nên ta cần xem xét kỹ hơn. Đáp án 1 bao quát được toàn bộ các quá trình dược động học, còn đáp án 2 chỉ đề cập đến một khía cạnh nhỏ (vận chuyển tích cực). Trong trường hợp này, đáp án 1 chính xác và đầy đủ hơn, nên được coi là đáp án đúng nhất.

Câu 2:

Chọn câu sai: Triệu chứng của bệnh Parkinson:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Bệnh Parkinson là một bệnh thoái hóa thần kinh tiến triển, ảnh hưởng đến vận động. Các triệu chứng chính bao gồm: run (thường run khi nghỉ), cử động chậm (bradykinesia), khó giữ thăng bằng và cứng cơ. Chuột rút lòng bàn chân không phải là một triệu chứng điển hình của bệnh Parkinson.

Câu 3:

Chọn câu đúng:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi yêu cầu chọn phát biểu đúng về triamterene và spironolactone.

* Đáp án 1 đúng: Triamterene và spironolactone đều là thuốc lợi tiểu giữ kali, sử dụng đồng thời có thể làm tăng nguy cơ tăng kali máu, một tác dụng phụ nguy hiểm. Do đó, nên tránh dùng chung.
* Đáp án 2 sai: Spironolactone có thể gây tăng kali máu. ACEI (ức chế men chuyển angiotensin) cũng có tác dụng này. Dùng chung có thể làm tăng đáng kể kali huyết, không phải là mục đích sử dụng.
* Đáp án 3 sai: Thuốc lợi tiểu kháng aldosterone có tác dụng lợi tiểu tương đối yếu so với các loại lợi tiểu khác như lợi tiểu thiazide hay lợi tiểu quai.
* Đáp án 4 sai: Triamterene không làm thay đổi đáng kể pH nước tiểu.

Câu 4:

 Thuốc dùng để cấp cứu cơn tăng huyết áp:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Nitroprussid là một thuốc giãn mạch mạnh được sử dụng để hạ huyết áp nhanh chóng trong các trường hợp cấp cứu tăng huyết áp. Captopril là một thuốc ức chế men chuyển, thường được sử dụng để điều trị tăng huyết áp nhưng không phải là lựa chọn hàng đầu cho cấp cứu. Digoxin là một thuốc trợ tim, được sử dụng để điều trị suy tim và một số rối loạn nhịp tim. Nifedipin là một thuốc chẹn kênh canxi, có thể được sử dụng để hạ huyết áp nhưng không phải là lựa chọn ưu tiên trong các trường hợp cấp cứu.

Câu 5:

Dầu thầu dầu ricin là:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Dầu thầu dầu (hay còn gọi là dầu ricin) có tác dụng nhuận tràng kích thích. Cơ chế hoạt động của nó là kích thích trực tiếp vào niêm mạc ruột, làm tăng nhu động ruột và thúc đẩy quá trình đại tiện. Do đó, nó được xếp vào nhóm thuốc nhuận tràng kích thích.

Câu 6:

Kháng sinh được dùng khi có bằng chứng nhiễm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Liều được sử dụng trong thuốc mebendazol?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Thuốc phong tỏa thụ thể anpha ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Thụ thể beta1:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Câu nào đúng nói về Reserpin:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Chọn câu sai: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Cơ chế chống viêm của glucocorticoid, chọn câu SAI:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Chọn câu trả lời đúng, nguyên tắc của phối hợp thuốc trị ung thư:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Vitamin D được dùng trong bệnh:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Chỉ định của thuốc Glucocorticoides:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Chống chỉ định của thuốc Progesteron:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Tác dụng phụ nào sao đây không phải của thuốc Quinin:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Thuốc kháng sinh dùng để:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Kháng sinh nào không dùng cho bệnh suy thận:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Kháng sinh nào có tác dụng dự phòng thấp tim:

 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

So với người gầy, liều lượng thuốc dùng ở người mập phải:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Tương tác thuốc có thể xảy ra khi dùng 2 hay nhiều loại thuốc phối hợp với kết quả dưới đây, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Thuốc kháng H1 thuộc nhóm Piperazine:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Tần suất tai biến của các thuốc HS-GĐ-CV thường gặp nhiều nhất ở:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Phenylbutazone được sử dụng trên lâm sàng nhằm mục tiêu:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Nguyên tắc dùng thuốc chống lao dưới đay là đúng, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Isoniazide dùng thận trọng ở bệnh nhân

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Loại Glycosid không dùng khi bệnh nhân suy thận:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Ở nồng độ cao aldosteron gây:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Thuốc tránh thai không có tác động nào sau đây:

 
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Khi nói về quá trình vận chuyển thuốc vào hệ thần kinh trung ương, nhận định nào chưa đúng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Kháng sinh nào thuộc nhóm kháng sinh phụ thuộc nồng độ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Thuộc nhóm aminosid gồm các thuốc sau, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Tazobactam có đặc điểm dưới đây, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Thuốc ức chế tác dụng của các yếu tố đông máu là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Tiêm bắp Heparine nên tránh vì:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Cơ chế tác dụng chống dị ứng của GC là gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP