JavaScript is required
Danh sách đề

1400+ câu hỏi trắc nghiệm Dược lý - Đề 8

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Thuốc tác động qua receptor nào sau đây cho đáp ứng nhanh nhất:

A.

Receptor gắn G-protein

B.

Receptor gắn kênh ion

C.

Receptor nội bào

D.

Receptor gắn với enzyme

Đáp án
Đáp án đúng: B
Receptor gắn kênh ion cho đáp ứng nhanh nhất vì thuốc tác động trực tiếp lên kênh ion, gây thay đổi tính thấm của màng tế bào đối với ion và tạo ra đáp ứng tế bào rất nhanh (mili giây). Các receptor khác có thời gian đáp ứng chậm hơn: receptor gắn G-protein (giây đến phút), receptor gắn enzyme (phút đến giờ), receptor nội bào (giờ đến ngày).

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Thuốc tác động qua receptor nào sau đây cho đáp ứng nhanh nhất:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Receptor gắn kênh ion cho đáp ứng nhanh nhất vì thuốc tác động trực tiếp lên kênh ion, gây thay đổi tính thấm của màng tế bào đối với ion và tạo ra đáp ứng tế bào rất nhanh (mili giây). Các receptor khác có thời gian đáp ứng chậm hơn: receptor gắn G-protein (giây đến phút), receptor gắn enzyme (phút đến giờ), receptor nội bào (giờ đến ngày).

Câu 2:

Nghiên cứu cách vận dụng dược lý cơ bản trong điều trị;

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi yêu cầu chọn khái niệm liên quan đến việc vận dụng dược lý cơ bản trong điều trị. Trong các đáp án:
- Hiệu ứng vượt qua lần đầu, tỷ lệ gắn kết giữa thuốc và protein huyết tương, và sinh khả dụng F là các yếu tố dược động học, ảnh hưởng đến nồng độ thuốc trong cơ thể và do đó ảnh hưởng đến tác dụng điều trị.
- Các chất truyền tin thứ hai nội bào là một phần quan trọng của dược lực học, nghiên cứu cơ chế tác động của thuốc ở mức tế bào, giúp hiểu rõ hơn về cách thuốc tương tác với cơ thể để tạo ra hiệu quả điều trị. Do đó, nghiên cứu về các chất truyền tin thứ hai nội bào có vai trò quan trọng trong việc vận dụng dược lý cơ bản để điều trị.

Câu 3:

Chọn câu đúng. Gây tê tận cùng dây thần kinh thuộc:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Gây tê tận cùng dây thần kinh là phương pháp đưa thuốc tê vào vùng xung quanh các đầu mút thần kinh, thường là ở da hoặc niêm mạc, để làm mất cảm giác đau ở khu vực đó. Đây là đặc điểm của gây tê thấm nhiễm. Gây tê bề mặt là bôi thuốc tê lên bề mặt niêm mạc hoặc da. Gây tê dẫn truyền là tiêm thuốc tê vào gần dây thần kinh để chặn dẫn truyền cảm giác. Gây tê tủy sống là tiêm thuốc tê vào khoang dưới nhện của tủy sống.

Câu 4:

Tính chất quan trọng của thuốc mê giúp kiểm soát độ sâu mê

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Tính chất quan trọng nhất của thuốc mê giúp kiểm soát độ sâu mê là khởi phát nhanh và êm dịu. Điều này cho phép bác sĩ gây mê nhanh chóng đưa bệnh nhân vào trạng thái mê và dễ dàng điều chỉnh độ sâu của mê theo nhu cầu của phẫu thuật. Các yếu tố khác như đào thải qua đường tiểu và sự cảm ứng cũng quan trọng, nhưng không trực tiếp liên quan đến việc kiểm soát độ sâu mê bằng tốc độ khởi phát và kết thúc tác dụng của thuốc.

Câu 5:

Thuốc nào sau đây là thuốc chống trầm cảm:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Amitriptyline là một thuốc chống trầm cảm ba vòng (TCA) được sử dụng để điều trị trầm cảm. Fluphenazin và Haloperidol là các thuốc an thần (thuốc chống loạn thần) được sử dụng để điều trị các rối loạn tâm thần như tâm thần phân liệt. Paracetamol là thuốc giảm đau và hạ sốt.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Acid nicotinic:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Cyclovalon là thuốc

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Chọn câu ĐÚNG

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Nhóm thuốc nào gây tác dụng phụ nhiễm acid lactic

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Chất phong tỏa cholinesterase không hồi phục:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Cơ chế tác dụng của nhóm Non-steroid

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Thuốc nào sau đây có tác dụng dài:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Chọn câu Sai:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Adrenalin là thuốc điều trị:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Propranolol là thuốc được chỉ định:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Tên biệt dược của thuốc metronidazol:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Cơ chế tác dụng của thuốc lợi tiểu ức chế anhydrase cacbonic (men AC) là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Thuốc điều trị THA nào sau đây có tai biến gây suy tuyến giáp khi điều trị kéo dài:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Thuốc kháng H1 có tác dụng an thần nhẹ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Độc tính của paracetamol được ghi nhận khi dùng quá liều hoặc liều cao là: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Mục đích chính của việc sử dụng Indomethacine trên lâm sàng để:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Thuốc thường gây methemoglobine ở bệnh nhân thiếu men GGPD là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Thuốc nào không có tác dụng trị bệnh Grave?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Vận chuyển thuốc bằng khuếch tán thụ động phụ thuộc vào:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Khi uống 1 loại thuốc là acid yếu (pKa = 5), gian 1 trong cơ thể có pH = 2 và gian 2 là huyết tương có pH = 7. Khi đó thuốc sẽ khuếch tán:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Nói về các dạng bào chế thuốc, nhận định CHƯA chính xác là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Nhận định sau về Chỉ số điều trị, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Các nhóm thuốc được sử dụng trong điều trị loãng xương là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Tai biến do bất dung nạp thuốc của kháng sinh được liệt kê dưới đây là đúng, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Kháng sinh có tác dụng chống chuyển hóa là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Kháng sinh có tác dụng diệt khuẩn là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Vitamin A không gây tác động nào sau đây:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Các thuốc chống đông kháng Vitamin K có tác dụng tối đa sau:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Thyroxin được chỉ định trong trường hợp:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP