JavaScript is required
Danh sách đề

1400+ câu hỏi trắc nghiệm Dược lý - Đề 29

16 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 16

Nhóm kháng sinh nào có độc tính trên cấu trúc xương và răng, chống chỉ định cho trẻ em dưới 16 tuổi:

A.

Macrolid

B.

Tetracyclin

C.

Aminoglycosid

D.

Quinolon

Đáp án
Đáp án đúng: B
Tetracyclin là nhóm kháng sinh có độc tính trên cấu trúc xương và răng, gây ra tình trạng răng bị ố vàng, men răng kém phát triển, ảnh hưởng đến sự phát triển xương. Do đó, tetracyclin chống chỉ định cho trẻ em dưới 16 tuổi và phụ nữ có thai. Các nhóm kháng sinh còn lại (Macrolid, Aminoglycosid, Quinolon) không có độc tính tương tự trên xương và răng.

Danh sách câu hỏi:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Tetracyclin là nhóm kháng sinh có độc tính trên cấu trúc xương và răng, gây ra tình trạng răng bị ố vàng, men răng kém phát triển, ảnh hưởng đến sự phát triển xương. Do đó, tetracyclin chống chỉ định cho trẻ em dưới 16 tuổi và phụ nữ có thai. Các nhóm kháng sinh còn lại (Macrolid, Aminoglycosid, Quinolon) không có độc tính tương tự trên xương và răng.

Câu 2:

Thuốc nào sau đây không bị thủy phân bởi Cholinesterase:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Cholinesterase là một enzyme thủy phân các ester của choline, đặc biệt là acetylcholine. Carbachol và Bethanechol là các chất tổng hợp có cấu trúc tương tự acetylcholine, nhưng chúng có nhóm carbamate, làm cho chúng kháng lại sự thủy phân bởi cholinesterase. Acetylcholine và Methacholin là các ester của choline và bị thủy phân bởi cholinesterase.

Câu 3:

Thuốc cường đối giao cảm ngoại trừ:

Lời giải:
Đáp án đúng: D

Thuốc cường đối giao cảm là những chất kích thích hoặc kéo dài tác dụng của hệ thần kinh đối giao cảm. Carbachol, Acetylcholin và Bethanechol là các chất chủ vận trực tiếp trên thụ thể muscarinic, do đó cường đối giao cảm. Physostigmin là thuốc ức chế men cholinesterase, làm tăng nồng độ acetylcholin nội sinh, gián tiếp cường đối giao cảm.

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Tổng liều Vitamin A cho trẻ trên 12 tháng tuổi trong chương trình quốc gia là 600.000 UI, chia làm 2 lần, mỗi lần cách nhau 4-6 tháng. Như vậy, câu này là đúng.

Câu 5:

Chống chỉ định khi dùng Uabain là:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Uabain là một glycoside tim, được sử dụng để điều trị suy tim và một số rối loạn nhịp tim. Tuy nhiên, nó có một số chống chỉ định quan trọng. Viêm cơ tim cấp tính là một chống chỉ định tuyệt đối của Uabain vì nó có thể làm tăng nguy cơ loạn nhịp tim và làm nặng thêm tình trạng viêm. Các tình trạng khác như viêm màng trong tim cấp, suy thất trái cấp và rung nhĩ có thể cần thận trọng khi sử dụng Uabain, nhưng không phải là chống chỉ định tuyệt đối.

Câu 6:

Thuốc kháng Histamin không có tác dụng sao đây:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Thuốc sát khuẩn dùng để:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Hậu quả của rối loạn biến dưỡng và chuyển hoá có những biểu hiện dưới đây, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Dihydralazine được hấp thu theo đường:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Vitamin nào sau đây là thành phần cấu tạo của coenzym A:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Phát biểu nào về thuốc kháng giáp là sai?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Nhóm thuốc ưu tiên lựa chọn điều trị tăng huyết áp trên bệnh nhân đau thắt ngực:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Tên công thức của Thyroxin (T4) là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP