JavaScript is required
Danh sách đề

1400+ câu hỏi trắc nghiệm Dược lý - Đề 18

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Chọn thứ tự đúng: Dẫn truyền xung động thần kinh theo cơ chế điện học: 1) Xung thần kinh -> cúc tận cùng làm giải phóng Ca2+ 2) Tăng tính thấm Na qua màng 3) Xuất hiện điện thế động chênh lệch với vùng lân cận, bắt đầu lan truyền theo một chiều YhocData.com 4) Túi xy náp vỡ -> giải phóng chất trung gian hóa học -> gắn receptor vào phần sau xy náp 5) Có một kích thích đủ ngưỡng tác động lên màng noron

A.

3, 5, 2, 1, 4

B.

3, 2, 5, 1, 4

C.

5, 3, 2, 1, 4

D.

5, 2, 3, 1, 4

Đáp án
Đáp án đúng: D
Câu hỏi kiểm tra thứ tự dẫn truyền xung động thần kinh theo cơ chế điện học. Thứ tự đúng là:

1. 5) Có một kích thích đủ ngưỡng tác động lên màng neuron: Đây là bước khởi đầu, cần một kích thích đủ mạnh để bắt đầu quá trình.
2. 2) Tăng tính thấm Na+ qua màng: Kích thích làm tăng tính thấm của màng tế bào đối với ion Na+, dẫn đến Na+ tràn vào bên trong tế bào.
3. 3) Xuất hiện điện thế động chênh lệch với vùng lân cận, bắt đầu lan truyền theo một chiều: Sự thay đổi điện tích tạo ra điện thế hoạt động, lan truyền dọc theo sợi trục thần kinh.
4. 1) Xung thần kinh -> cúc tận cùng làm giải phóng Ca2+: Khi xung thần kinh đến cúc tận cùng, nó kích thích kênh Ca2+ mở ra, Ca2+ tràn vào.
5. 4) Túi xy náp vỡ -> giải phóng chất trung gian hóa học -> gắn receptor vào phần sau xy náp: Ca2+ thúc đẩy các túi chứa chất dẫn truyền thần kinh (ví dụ acetylcholine) gắn vào màng trước synapse và giải phóng chất dẫn truyền thần kinh vào khe synapse. Chất này sau đó gắn vào các thụ thể trên màng sau synapse để truyền tín hiệu.

Vậy đáp án đúng là D.

Danh sách câu hỏi:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Câu hỏi kiểm tra thứ tự dẫn truyền xung động thần kinh theo cơ chế điện học. Thứ tự đúng là:

1. 5) Có một kích thích đủ ngưỡng tác động lên màng neuron: Đây là bước khởi đầu, cần một kích thích đủ mạnh để bắt đầu quá trình.
2. 2) Tăng tính thấm Na+ qua màng: Kích thích làm tăng tính thấm của màng tế bào đối với ion Na+, dẫn đến Na+ tràn vào bên trong tế bào.
3. 3) Xuất hiện điện thế động chênh lệch với vùng lân cận, bắt đầu lan truyền theo một chiều: Sự thay đổi điện tích tạo ra điện thế hoạt động, lan truyền dọc theo sợi trục thần kinh.
4. 1) Xung thần kinh -> cúc tận cùng làm giải phóng Ca2+: Khi xung thần kinh đến cúc tận cùng, nó kích thích kênh Ca2+ mở ra, Ca2+ tràn vào.
5. 4) Túi xy náp vỡ -> giải phóng chất trung gian hóa học -> gắn receptor vào phần sau xy náp: Ca2+ thúc đẩy các túi chứa chất dẫn truyền thần kinh (ví dụ acetylcholine) gắn vào màng trước synapse và giải phóng chất dẫn truyền thần kinh vào khe synapse. Chất này sau đó gắn vào các thụ thể trên màng sau synapse để truyền tín hiệu.

Vậy đáp án đúng là D.

Câu 2:

Chọn câu đúng: Chỉ định nào sau đây không phải của thuốc tê:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi yêu cầu tìm chỉ định *không* phải của thuốc tê.
- Gây tê xúc giác (hay còn gọi là gây tê tiếp xúc): Là một phương pháp sử dụng thuốc tê tác động trực tiếp lên các thụ thể cảm giác trên da hoặc niêm mạc để làm mất cảm giác đau và các cảm giác khác. Đây là một chỉ định của thuốc tê.
- Gây tê dẫn truyền: Là kỹ thuật tiêm thuốc tê vào gần các dây thần kinh hoặc đám rối thần kinh để ngăn chặn dẫn truyền xung động thần kinh, từ đó làm mất cảm giác đau và vận động ở vùng chi phối của dây thần kinh đó. Đây là một chỉ định của thuốc tê.
- Gây tê tủy sống: Là kỹ thuật tiêm thuốc tê vào khoang dưới nhện của tủy sống để làm mất cảm giác và vận động ở vùng chi phối của các rễ thần kinh tủy sống bị ảnh hưởng. Đây là một chỉ định của thuốc tê.
- Gây tê bề mặt: Là phương pháp bôi thuốc tê trực tiếp lên bề mặt da hoặc niêm mạc để làm tê liệt các đầu mút thần kinh cảm giác. Đây là một chỉ định của thuốc tê.
Vì tất cả các đáp án đều là chỉ định của thuốc tê, nên có lẽ câu hỏi hoặc các đáp án có sai sót. Tuy nhiên, nếu phải chọn một đáp án "ít phù hợp" nhất, thì "gây tê xúc giác" có thể ít được sử dụng rộng rãi hơn so với các phương pháp khác như gây tê dẫn truyền hay tủy sống trong một số trường hợp. Dù vậy, nó vẫn là một hình thức gây tê.
Do đó, theo cách hiểu thông thường, không có đáp án nào thực sự *không* phải là chỉ định của thuốc tê. Tuy nhiên, để tuân thủ yêu cầu của đề bài, chúng ta cần chọn một đáp án. Trong bối cảnh này, chọn đáp án ít phổ biến hơn.

Câu 3:

Chỉ định của thuốc lợi tiểu Thiazid

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Thuốc lợi tiểu thiazid được chỉ định trong các trường hợp: phù do suy tim, bệnh gan và thận kinh niên; tăng huyết áp; và tăng Ca2+ niệu tự phát. Vì vậy, đáp án "Tất cả đều đúng" là chính xác.

Câu 4:

Yếu tố không làm ảnh hưởng đến cung lượng tim:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Cung lượng tim (CO) là lượng máu tim bơm trong một phút, được tính bằng công thức: CO = SV x HR, trong đó SV (Stroke Volume) là thể tích nhát bóp và HR (Heart Rate) là nhịp tim. Thể tích nhát bóp (SV) chịu ảnh hưởng bởi ba yếu tố chính: tiền gánh (preload), hậu gánh (afterload) và sức co bóp của tim (contractility). Đường kính lòng mạch không trực tiếp ảnh hưởng đến cung lượng tim mà chủ yếu ảnh hưởng đến huyết áp và sức cản ngoại vi.

Câu 5:

Cơ chế tác dụng của thuốc trị loạn nhịp tim:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Cơ chế tác dụng của thuốc trị loạn nhịp tim rất phức tạp, tùy thuộc vào từng loại thuốc cụ thể. Tuy nhiên, một số cơ chế chung bao gồm:

* Ảnh hưởng đến kênh ion: Nhiều thuốc tác động trực tiếp lên các kênh ion (Na+, K+, Ca2+) trên màng tế bào tim, làm thay đổi tính thấm của màng đối với các ion này, từ đó ảnh hưởng đến điện thế hoạt động và tính hưng phấn của tế bào tim. Ví dụ, một số thuốc chẹn kênh Na+ làm chậm tốc độ khử cực pha 0, kéo dài thời gian trơ của tế bào, từ đó làm giảm tính hưng phấn và ngăn chặn sự lan truyền của các xung động bất thường.
* Ảnh hưởng đến hệ thần kinh tự chủ: Một số thuốc tác động lên hệ thần kinh giao cảm hoặc phó giao cảm, điều chỉnh hoạt động của tim. Ví dụ, các thuốc chẹn beta làm giảm tác động của hệ giao cảm lên tim, làm chậm nhịp tim và giảm tính hưng phấn.
* Kéo dài thời gian điện thế hoạt động: Một số thuốc làm kéo dài thời gian điện thế hoạt động (APD) của tế bào tim, đặc biệt là pha 3 (pha tái cực). Điều này làm tăng thời gian trơ hữu hiệu (ERP) của tế bào, ngăn chặn sự tái nhập và duy trì nhịp xoang.

Trong các đáp án được đưa ra:
* Tăng điện thế tâm trương tối đa: Không phải là cơ chế tác dụng chính của thuốc trị loạn nhịp.
* Tăng tốc độ pha 4: Pha 4 là pha khử cực tự động. Tăng tốc độ pha 4 sẽ làm tăng tính tự động của tim và có thể gây loạn nhịp, không phải là tác dụng mong muốn của thuốc trị loạn nhịp.
* Giảm điện thế ngưỡng ức chế kênh Ca và Na: Không rõ ràng và không chính xác.
* Tăng thời gian điện thế nghỉ: Tăng thời gian trơ của tế bào cơ tim, làm giảm khả năng phát sinh các xung động bất thường, do đó có thể giúp điều trị loạn nhịp. Đây là cơ chế được đề cập ở trên về kéo dài thời gian điện thế hoạt động.

Do đó, đáp án chính xác nhất là "Tăng thời gian điện thế nghỉ".

Câu 6:

Thuốc giảm hấp thu và tăng thải trừ lipid:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Cơ chế tác động Sulfonamide là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Những thuốc có tác dụng diệt khuẩn?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

CHỌN CÂU SAI: Tác dụng của insulin tại gan

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Chọn câu sai về đặc điểm của hormon:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Mestinon thuộc nhóm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Chất chủ vận α2 là: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Chọn câu sai: Tác dụng và cơ chế của NSAIDs:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Chống chỉ định của Benzbromaron:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Chọn câu trả lời đúng: Khoáng chất vi lượng

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Chọn câu trả lời đúng, Alkaoid vinca có độc tính gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Dung dịch NaCl 0.9% (dung dịch đẳng trương) dùng để:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Dung dịch Glucose 5% (dung dịch đẳng trương) dùng để:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Uabain là thuốc điều trị:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Chỉ định của Alimemazin:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Thuốc tê tác động đến:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Kháng sinh nào có tác dụng diệt vi khuẩn Helicobacter pylory:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Thuốc nào không phải họ Quinolon:

 
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Tác dụng của Atropin và Acetylcholin là loại tác dụng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Atropin là thuốc thuộc nhóm sau đây:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Tác dụng không mong muốn bao gồm những phản ứng được tạo nên:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Tương tác thuốc là nói đến yếu tố nào dưới đây:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Bệnh nhân nam dùng liều cao Cimetidin trong hội chứng Zollinger- Ellison gây ra

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Hội chứng Cushing ở bệnh nhân dùng Corticoid dài ngày là hậu quả của:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Các yếu tố ảnh hưởng đến việc thải các glycosid tim được nêu dưới đây là đúng, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Polyglutamat là dạng dự trữ của:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Vitamin B12 là coenzym của:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Cho đồ thị biểu diễn nồng độ thuốc theo thời gian. Nhận định nào sao đây là chính xác:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Flagyl là một kháng sinh:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Thiamin là thành phần của:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Thuốc chống đông máu thường dùng ở lâm sàng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

GC có tác dụng chống viêm do làm giảm quá trình sinh tổng hợp của:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Hormone oestrogen do tuyến nội tiết nào tiết ra:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP