JavaScript is required
Danh sách đề

1400+ câu hỏi trắc nghiệm Dược lý - Đề 9

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Dược lực học là môn học:

A.

Nghiên cứu tác động của dược phẩm lên cơ thể

B.

Nghiên cứu tác động của cơ thể đối với dược phẩm

C.

Giải thích cơ chế của tác dụng sinh hóa và sinh lý của thuốc

D.

Cả A và C

Đáp án
Đáp án đúng: D

Dược lực học (Pharmacodynamics) nghiên cứu tác động của thuốc lên cơ thể, bao gồm cơ chế tác dụng, tác dụng sinh hóa và sinh lý của thuốc. Vì vậy, cả phương án A và C đều đúng.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Dược lực học là môn học:

Lời giải:
Đáp án đúng: D

Dược lực học (Pharmacodynamics) nghiên cứu tác động của thuốc lên cơ thể, bao gồm cơ chế tác dụng, tác dụng sinh hóa và sinh lý của thuốc. Vì vậy, cả phương án A và C đều đúng.

Câu 2:

Ít dùng làm thuốc lợi tiểu:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi yêu cầu tìm thuốc lợi tiểu ít được sử dụng. Trong các lựa chọn:
- Mannitol: Là một thuốc lợi tiểu thẩm thấu, thường được sử dụng trong các trường hợp phù não, tăng nhãn áp.
- Acetazolamid: Là một thuốc ức chế carbonic anhydrase, được sử dụng để điều trị tăng nhãn áp, động kinh, và cũng có tác dụng lợi tiểu.
- Furosemide: Là một thuốc lợi tiểu quai, rất mạnh và được sử dụng rộng rãi trong điều trị phù phổi cấp, suy tim.
- Triamteren: Là một thuốc lợi tiểu giữ kali, thường được sử dụng kết hợp với các thuốc lợi tiểu khác để giảm mất kali.

Trong các thuốc trên, Acetazolamid ít được dùng làm thuốc lợi tiểu đơn thuần hơn so với Furosemide hay Triamteren. Mannitol chủ yếu dùng trong các trường hợp đặc biệt như phù não.

Câu 3:

Thuốc lợi tiểu thẩm thấu và ức chế CA có đặc điểm chung nào:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Thuốc lợi tiểu thẩm thấu (như Mannitol) và thuốc ức chế Carbonic Anhydrase (CA) (như Acetazolamide) đều có khả năng làm giảm nhãn áp. Thuốc lợi tiểu thẩm thấu thường được dùng trong các trường hợp khẩn cấp để giảm áp lực nội sọ hoặc nhãn áp. Thuốc ức chế CA cũng có tác dụng giảm nhãn áp bằng cách giảm sản xuất thủy dịch. Cả hai loại thuốc này đều không phải là lựa chọn hàng đầu để điều trị tăng huyết áp hoặc phù. Vì vậy, đáp án chính xác là "Có khả năng làm giảm nhãn áp".
Lời giải:
Đáp án đúng: D

Bệnh nhân tăng huyết áp kèm suy thận cần được điều trị bằng thuốc vừa kiểm soát huyết áp, vừa bảo vệ thận. Captopril là một thuốc ức chế men chuyển (ACEI), có tác dụng hạ huyết áp và làm chậm tiến triển của bệnh thận mạn. Các thuốc khác có thể không phù hợp:



  • Furosemid: Là thuốc lợi tiểu, có thể làm giảm huyết áp nhưng có thể gây mất nước và điện giải, không phù hợp với bệnh nhân suy thận.

  • Nitroprussid: Là thuốc hạ huyết áp mạnh, thường dùng trong cấp cứu tăng huyết áp, không phù hợp cho điều trị lâu dài.

  • Prazosin: Là thuốc chẹn alpha, có thể gây hạ huyết áp tư thế đứng, không phải là lựa chọn ưu tiên cho bệnh nhân suy thận.

Câu 5:

Trong điều trị suy tim, phát biểu nào đúng với thuốc ức chế men chuyển:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Ức chế men chuyển (ACEI) là một nhóm thuốc được sử dụng rộng rãi trong điều trị suy tim. Cơ chế hoạt động chính của ACEI là ức chế men chuyển angiotensin, từ đó ngăn chặn sự hình thành angiotensin II. Angiotensin II là một chất gây co mạch mạnh và kích thích giải phóng aldosteron.

Các tác dụng có lợi của ACEI trong suy tim bao gồm:

* Giảm tiền tải và hậu tải: Bằng cách giảm angiotensin II, ACEI làm giãn mạch, giảm sức cản ngoại vi, từ đó giảm hậu tải. Giảm aldosteron giúp giảm giữ muối và nước, làm giảm tiền tải.
* Không gây tăng lực co cơ tim: ACEI không trực tiếp tác động lên lực co cơ tim.

Các tác dụng phụ thường gặp của ACEI bao gồm ho khan và phù mạch. Ho khan là do tăng bradykinin, còn phù mạch là một phản ứng dị ứng hiếm gặp nhưng nghiêm trọng.

Dựa trên các phân tích trên, phương án "Có thể gây ho khan, phù mạch" là đáp án đúng.

Câu 6:

Các đặc tính sinh lý của cơ tim, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Tác dụng của thuốc probucol

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Tiêu chuẩn chẩn đoán đái tháo đường. Chọn câu sai:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Atropin chữa ngộ độc các chất, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

 Chỉ định của Bethanechol:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Isoproterenol có tác dụng nào dưới đây, ngoại trừ: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Thuốc nào sau đây không phải là thuốc trị hen suyễn:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

 Tomaxiphen (PO) được chỉ định cho phụ nữ ung thư vú thời kỳ sau mãn kinh. B. Vì: Tomaxiphen đối kháng cạnh tranh tại receptor estrogen.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Dung dịch Glucose 30% (dung dịch ưu trương) dùng để:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Hypothyazit khi sử dụng nhiều có tác dụng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Chống chỉ định của vitamin B12:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Đối tượng nào được dùng Zentel:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Kháng sinh nào không phải họ Macrolid:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Thuốc kháng sinh nào không được dùng chung với Theophyllin:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Sự phân phối thuốc qua nhau thai có đặc điểm nào:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Một trong những nội dung của chương trình thuốc thiết yếu Việt Nam là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Apazone là thuốc được dùng với tác dụng chủ yếu để T 92

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Phentolamine và Prazosine là thuốc hạ huyết áp nhóm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Chống chỉ định dùng Pyrazinamide:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Giảm hấp thu các glycosid tim qua đường tiêu hóa là do:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Đa số các glycosid tim được chuyển hóa tại gan theo các cách dưới đây, ngoại trừ

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Protein vận chuyển vitamin A là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Cơ chế tác động của aldosteron:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Receptor của aldosteron nằm ở:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Dùng corticoid liều lớn để ức chế tiết ACTH, chiến thuật này dùng để trị:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Khi nói về sự phân phối thuốc, ý nào sau đây chưa đúng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Nhận định nào đúng về độ thanh thải thuốc (CL):

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Nhận định nào sâu đây về quá trình thử nghiệm lâm sàng của thuốc là đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Kháng sinh có phổ lên vi khuẩn MRSA?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Cơ chế bệnh sinh của tăng huyết áp là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Dược động học của kháng sinh nhóm phenicol dưới đây là đúng, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Sốt do kháng sinh là một tai biến do:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Khi ngộ độc Dicoumarine ta dùng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP