JavaScript is required
Danh sách đề

1400+ câu hỏi trắc nghiệm Dược lý

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Để đạt được nồng độ thuốc tự do tương đương như máu mẹ,thời gian cần để thuốc tự do sang máu thai nhi là:

A.

40 phút

B.

35 phút

C.

50 phút

D.

45 phút

Đáp án
Thời gian để thuốc tự do đạt nồng độ tương đương giữa máu mẹ và máu thai nhi thường dao động. Tuy nhiên, trong các lựa chọn được đưa ra, 45 phút là thời gian hợp lý nhất để đạt được sự cân bằng này. Các yếu tố ảnh hưởng đến thời gian này bao gồm lưu lượng máu, đặc tính của thuốc và hàng rào nhau thai.

Danh sách câu hỏi:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Thời gian để thuốc tự do đạt nồng độ tương đương giữa máu mẹ và máu thai nhi thường dao động. Tuy nhiên, trong các lựa chọn được đưa ra, 45 phút là thời gian hợp lý nhất để đạt được sự cân bằng này. Các yếu tố ảnh hưởng đến thời gian này bao gồm lưu lượng máu, đặc tính của thuốc và hàng rào nhau thai.

Câu 2:

Chọn câu đúng: Hệ thần kinh có khoảng bao nhiêu noron:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Hệ thần kinh của con người có khoảng 100 tỷ neuron. Các neuron này tạo thành một mạng lưới phức tạp, cho phép não bộ xử lý thông tin, điều khiển các hoạt động của cơ thể và tạo ra ý thức.

Câu 3:

Thuốc tê có tác dụng gây tê mạnh và dài là:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Bupivacaine là một thuốc tê có tác dụng gây tê mạnh và kéo dài hơn so với các thuốc tê khác như tetracain, cocain và benzocaine. Tetracain có tác dụng gây tê mạnh nhưng thời gian tác dụng ngắn hơn. Cocain có tác dụng gây tê nhưng độc tính cao và gây nghiện nên ít được sử dụng trong y tế hiện đại. Benzocaine là một thuốc tê tại chỗ yếu, thường được sử dụng trong các sản phẩm không kê đơn.

Câu 4:

Chọn câu sai:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Thuốc lợi tiểu Thiazid làm tăng acid uric huyết, do đó gây ra hoặc làm nặng thêm bệnh gút. Các thuốc lợi tiểu khác có thể làm giảm acid uric huyết (ví dụ: probenecid). Các lựa chọn khác đều đúng. Amilorid là thuốc lợi tiểu giữ kali, thường được sử dụng phối hợp với các thuốc lợi tiểu thiazid hoặc lợi tiểu quai để giảm nguy cơ hạ kali máu. ADH (hormone chống bài niệu) làm tăng tái hấp thu nước ở ống góp, giúp giảm lượng nước tiểu. Mannitol là một loại đường không hấp thu qua đường tiêu hóa, nên phải dùng đường tiêm truyền để đạt hiệu quả lợi tiểu.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Thuốc lợi tiểu thẩm thấu (như mannitol) có tác dụng làm tăng áp lực thẩm thấu trong lòng ống thận, từ đó giữ nước lại trong lòng ống và tăng lượng nước tiểu. Điều này giúp tăng cường thải độc, bảo vệ thận và được sử dụng trong phòng ngừa và điều trị suy thận cấp giai đoạn sớm để duy trì lưu lượng nước tiểu và ngăn ngừa tổn thương thêm cho thận. Các loại lợi tiểu khác (tiết kiệm K+, ức chế CA, Thiazid) không có vai trò này.

Câu 6:

Trường hợp nào sau đây là Tăng huyết áp độ 1theo JNC8 khi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Thuốc làm tăng độc tính của glycosid tim:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Thuốc nào sau đây làm tăng khối lượng phân:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Cơ chế bảo vệ dạ dày của sucralfat:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Quinolon thế hệ 2 bao gồm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Thuốc nào sau đây trị giun?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Thuốc nào làm nước tiểu có màu đỏ nâu sẫm?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Echothiophat có tác dụng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

 Thuốc trị tăng nhãn áp, chọn câu sai:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Điều trị Gout:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Chọn câu sai: Aspirin:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Vitamin A được dùng trong bệnh:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Tác dụng phụ của thuốc Promethazin:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Grisseofulvin có chỉ định:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Dạng thuốc Emetin hydroclorid:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Người bảo quản giữ thuốc độc phải từ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Mục tiêu kết hợp 2-3 loại kháng sinh nhằm đạt được:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Tác dụng điều trị THA thường ít hiệu quả khi phối hợp thuốc nào sau đây:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Nhóm thuốc điều trị THA nào sau đây có tác dụng làm giảm Triglycerid và LDL-C:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Thuốc làm tăng kali máu:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Thuốc kháng H1 thuộc nhóm Piperidine:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Liệu pháp Gluco corticoid làm tăng cholesterol máu là một trong những kết quả của:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Ngoài tác dụng hạ huyết áp, Dihydralazine còn có tác dụng: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Giảm hấp thu INH xãy ra khi thuốc được uống cùng lần với:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Digoxin là một loại glycosid tim được lấy từ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Pyrantel pamoat làm liệt giun đuã, giun móc, giun kim do:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Vitamin nào cần thiết cho hoạt tính của vitamin B6:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Insulin tác động trên thụ thể:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Liều dùng Calci được sử dụng trong điều trị loãng xương là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Glycopeptid là một nhóm kháng sinh:

 
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Lý do của khuyến cáo không dùng Lincoxin ở tuyến y tế cơ sở được nêu là đúng, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Thành lập prothrombin là vai trò sinh học của vitamin:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Sự mê theo cách phân chia của Guedel không vượt quá giai đoạn:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Ưu tiên hàng đầu khi lựa chọn thuốc điều trị sốt rét là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP