JavaScript is required
Danh sách đề

999 câu trắc nghiệm Giải phẫu bệnh

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Các loại virus DNA hay gây ung thư nhất không bao gồm virus sau: 

A.

virus HIV

B.

Papiloma virus

C.

virus viêm gan B

D.

Epstein-Barr virus

Đáp án
Virus HIV là một retrovirus, có vật liệu di truyền là RNA chứ không phải DNA. Các retrovirus hoạt động bằng cách phiên ngược RNA của chúng thành DNA, sau đó DNA này được chèn vào bộ gen của tế bào chủ. Trong khi HIV gây ra AIDS và làm suy yếu hệ miễn dịch, gián tiếp làm tăng nguy cơ mắc một số bệnh ung thư, bản thân HIV không được xếp vào loại virus DNA gây ung thư trực tiếp. Papilloma virus, virus viêm gan B và Epstein-Barr virus là các virus DNA đã được chứng minh là có liên quan đến sự phát triển của một số bệnh ung thư.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Các loại virus DNA hay gây ung thư nhất không bao gồm virus sau: 

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Virus HIV là một retrovirus, có vật liệu di truyền là RNA chứ không phải DNA. Các retrovirus hoạt động bằng cách phiên ngược RNA của chúng thành DNA, sau đó DNA này được chèn vào bộ gen của tế bào chủ. Trong khi HIV gây ra AIDS và làm suy yếu hệ miễn dịch, gián tiếp làm tăng nguy cơ mắc một số bệnh ung thư, bản thân HIV không được xếp vào loại virus DNA gây ung thư trực tiếp. Papilloma virus, virus viêm gan B và Epstein-Barr virus là các virus DNA đã được chứng minh là có liên quan đến sự phát triển của một số bệnh ung thư.

Câu 2:

U lành:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
U lành tính thường có tên gọi tận cùng là "-oma". Ví dụ: u mỡ (lipoma), u xơ (fibroma). Các tên gọi tận cùng bằng "-sarcoma" hoặc "-carcinoma" thường chỉ các u ác tính. Tên gọi u lành có nguồn gốc biểu mô thường đơn giản hơn u có nguồn gốc liên kết. Việc gọi tên u dựa vào hình ảnh vi thể là cần thiết để xác định loại u.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Trong bệnh Basedow, tuyến giáp thường to lên đáng kể so với kích thước bình thường. Trọng lượng trung bình của tuyến giáp trong trường hợp này thường dao động trong khoảng 50-60g. Do đó, đáp án chính xác là 50-60g.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi khẳng định rằng hóa chất sinh ung thư bao gồm các sản phẩm nhân tạo như phẩm nhuộm, chất bảo quản, thuốc trừ sâu. Đây là một phát biểu đúng. Nhiều hóa chất nhân tạo đã được chứng minh hoặc nghi ngờ có khả năng gây ung thư.
Lời giải:
Đáp án đúng: B

Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về sự phì đại của tế bào cơ tim trong các tình huống khác nhau. Ở vận động viên, sự phì đại cơ tim là một phản ứng sinh lý đối với việc tăng khối lượng công việc, dẫn đến tăng kích thước tế bào cơ tim một cách cân đối và chức năng tim thường được bảo tồn hoặc cải thiện. Ngược lại, ở người bị hẹp van hai lá, sự phì đại cơ tim là một phản ứng bệnh lý đối với việc tăng áp lực trong tâm nhĩ trái và thất trái, dẫn đến sự phì đại không cân đối và suy giảm chức năng tim. Do đó, có sự khác biệt đáng kể về bản chất và hậu quả của sự phì đại tế bào cơ tim trong hai trường hợp này. Vì vậy, phát biểu "Không có sự khác biệt trong việc nở to của tế bào sợi cơ tim ở một lực sĩ với tế bào sợi cơ tim của những người hẹp van 2 lá" là sai.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Đặc điểm nổi bật của ung thư biểu mô tế bào nhỏ là: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Nguyên nhân chính dẫn đến tỷ lệ tử vong cao trong bệnh viêm phế quản- phổi hơn là viêm phổi thùy là do:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Loét dạ dày hay gặp nhất ở vị trí:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Ung thư dạ dày thường hay di căn đến các hạch:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Type mô bệnh học hay gặp nhất của ung thư dạ dày là: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Ung thư biểu mô ống kinh điển không có đặc điểm sau:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Đặc điểm vi thể của ung thư biểu mô ống nhỏ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

U dạng lá thường được chia làm 3 độ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Viêm CTC do HPV (Human Papilloma Virus) có đặc điểm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Nguyên nhân phổ biến nhất gây viêm cổ tử cung là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Trong các tác nhân nào dưới đây có nguy cơ cao gây tân sản nội biểu mô CTC?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Trong bệnh thấp tim dịch rỉ tơ huyết hoặc thanh dịch - tơ huyết ở ngoại tâm mạc gây ra:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Về vi thể nói chung, đa số các ung thư đại tràng là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Phân loại theo độ mô học ung thư biểu mô tuyến tiền liệt được dùng phổ biến nhất hiện nay là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Trong tế bào gan, rượu có tác dụng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Triệu chứng lâm sàng của viêm thận bể thận cấp là: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Trong thấp tim, tổn thương van tim hay gặp nhất ở:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Tổn thương đại thể của bao hoạt dịch trong thấp tim là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Những tổn thương của thấp tim và thấp khớp là tổn thương:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Các tuyến trong viêm dạ dày mạn tính không có đặc điểm nào sau đây:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Trong viêm lao có cấu trúc sau đây:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Viêm dạ dày cấp tính mức độ nhẹ có các đặc điểm sau đây, TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Những biến chứng hay gặp ở thông liên thất lỗ lớn:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Tình trạng bệnh hoặc tổn thương nào dưới đây không liên quan đến viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Tổn thương điển hình nhất của viêm phế quản-phổi là các hạt Chacot-Rindfleich gồm: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

p53 là gen thuộc nhóm gen:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Bệnh nào sau đây không phải là bệnh phổi tắc nghẽn:

 
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Đặc điểm lâm sàng bệnh Hodgkin:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Theo phân loại Working Formulation, lymphôm không Hodgkin có độ ác tính thấp:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Đặc điểm không có trong lymphôm không Hodgkin loại tế bào lớn:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Carcinôm tế bào có lông chuyển:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP