JavaScript is required
Danh sách đề

999 câu trắc nghiệm Giải phẫu bệnh - Đề 9

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Đặc điểm vi thể nào gợi sự ác tính rõ của mô

A.

Sự di căn

B.

Sự di căn

C.

Sự lan tràn của tế bào u

D.

Sự quá sản tế bào

Đáp án
Đáp án đúng: A
Sự di căn là đặc điểm quan trọng nhất để xác định một khối u là ác tính. Di căn nghĩa là các tế bào ung thư đã lan rộng từ vị trí ban đầu đến các bộ phận khác của cơ thể, điều này cho thấy khối u có khả năng xâm lấn và gây hại lớn. Các đặc điểm khác như sự lan tràn của tế bào u hoặc sự quá sản tế bào có thể gợi ý về sự bất thường, nhưng không phải lúc nào cũng chỉ ra ác tính.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Đặc điểm vi thể nào gợi sự ác tính rõ của mô

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Sự di căn là đặc điểm quan trọng nhất để xác định một khối u là ác tính. Di căn nghĩa là các tế bào ung thư đã lan rộng từ vị trí ban đầu đến các bộ phận khác của cơ thể, điều này cho thấy khối u có khả năng xâm lấn và gây hại lớn. Các đặc điểm khác như sự lan tràn của tế bào u hoặc sự quá sản tế bào có thể gợi ý về sự bất thường, nhưng không phải lúc nào cũng chỉ ra ác tính.

Câu 2:

Đặc điểm sau không phải của u ác tính:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
U ác tính (ung thư) có những đặc điểm sau: phát triển nhanh, tế bào không giống mô bình thường, dễ tái phát và di căn. Ranh giới rõ là đặc điểm của u lành tính. Do đó, đáp án "Ranh giới khá rõ" không phải là đặc điểm của u ác tính.

Câu 3:

Phân độ của ung thư có thể dựa theo: 

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Phân độ ung thư (grading) là một hệ thống đánh giá mức độ ác tính của tế bào ung thư dựa trên hình thái của chúng so với tế bào bình thường. Các yếu tố được sử dụng để phân độ bao gồm: mức độ biệt hóa của tế bào u (tế bào ung thư càng giống tế bào bình thường thì độ ác tính càng thấp), hình thái và cấu trúc mô (ví dụ, số lượng phân bào, sự xâm lấn của tế bào ung thư vào các mô xung quanh). Sự biến đổi tế bào trên phiến đồ cũng cung cấp thông tin hữu ích về hình thái tế bào và được sử dụng để phân độ ung thư. Vì vậy, tất cả các câu trên đều đúng.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Dựa trên các phương pháp chẩn đoán và điều trị hiện đại, bệnh nhân Hodgkin típ I và II có thể kéo dài thời gian sống thêm trên 15 năm. Các phương pháp chẩn đoán sớm và phác đồ điều trị phối hợp (xạ trị và hóa trị) đóng vai trò quan trọng trong việc cải thiện tiên lượng bệnh.

Câu 5:

Bệnh bướu cổ basedow có nghĩa là:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Bệnh Basedow là một bệnh tự miễn, trong đó hệ miễn dịch tấn công tuyến giáp, gây ra tình trạng tuyến giáp sản xuất quá nhiều hormone tuyến giáp, dẫn đến cường giáp. Do đó, bướu cổ Basedow là bướu cổ cường giáp, chứ không phải suy giáp hay nhược năng giáp (đều là các trạng thái giảm chức năng tuyến giáp) hoặc bình năng giáp (chức năng tuyến giáp bình thường). Vì vậy, đáp án đúng là 'Cả 3 điều sai' vì không có đáp án nào mô tả chính xác trạng thái cường giáp của Basedow.

Câu 6:

Trong các bệnh lý tuyến giáp dưới đây, loại nào phổ biến nhất ở nước ta:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Trước khi chọc hút tế bào bằng kim nhỏ, việc cần làm nhất là hỏi kỹ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Điểm vượt trội của tế bào học so với mô bệnh học là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Trên hình ảnh vi thể, người ta có thể gặp hình ảnh nhiều típ mô bệnh học khác nhau, chọn cách ghi trả lời kết quả xét nghiệm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Hiện tượng tăng huyết áp ở người xơ mỡ động mạch là do:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

U xơ tuyến vú:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Đặc điểm đại thể của ung thư biểu mô ống nhỏ là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Ung thư biểu mô tại chỗ cổ tử cung (Carcinoma in situ) có nghĩa là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Bệnh Hodgkin típ III:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Loạn sản không bao gồm đặc điểm sau: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Bảng Công thức thực hành dành cho lâm sàng được áp dụng rộng rãi vì đây là phân loại:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Tế bào khuyết (lacunar cell) là một biến thể của tế bào Reed-Sternberg, không có các đặc điểm sau:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

 Các yếu tố sau đây là nguy cơ tổn thương nội biểu mô và ung thư cổ tử cung, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Ung thư biểu mô vảy tại chỗ là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Viêm thận bể thận mạn thường xảy ra sau đợt:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Trầy sướt lớp nội mô ở bề mặt lá van tim hoặc nội tâm mạc là điều kiện tốt cho việc thành lập các khối sùi trong bệnh: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Tổn thương gần ung thư nhất:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Quan trọng và đặc hiệu nhất trong phản ứng viêm cấp là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Dị dạng bẩm sinh của tim gây tím tái sớm hay gặp nhất là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Thông liên nhĩ gây tím tái muộn, do những nguyên nhân nào dưới đây:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Thông liên thất gây tím tái muộn, nguyên nhân nào dưới đây đóng vai trò quan trọng nhất:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Thể Aschoff:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Bệnh phế quản - phế viêm ở trẻ em gặp trong mùa lạnh nhiều gấp 2-3 lần mùa nóng do: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Type vi thể nào thường gặp nhất của ung thư đại tràng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Viêm màng não không có đặc điểm nào sau đây:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Đặc điểm hình thái học không có trong hen phế quản:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Bệnh ác tính của hạch lymphô thường gặp nhất:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Theo phân loại Working Formulation, lymphôm không Hodgkin có độ ác tính cao:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Thoái bào của nang lao xuất nguồn từ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Trong chu kỳ đầu sử dụng thuốc ngừa thai, nội mạc tử cung có:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

U lành ruột non có đặc điểm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

U tế bào nội tiết có đặc điểm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Viêm ruột do protozoa:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP