JavaScript is required
Danh sách đề

999 câu trắc nghiệm Giải phẫu bệnh - Đề 20

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Trong các tổn thương dưới đây, tổn thương nào gần với u nhất:

A.

Phì đại

B.

Quá sản

C.

Thoái hóa

D.

Dị sản

Đáp án
Đáp án đúng: B

Phân tích:

Câu hỏi yêu cầu xác định tổn thương nào gần với u nhất. U là một khối tân sinh, phát triển không kiểm soát và không phục vụ chức năng sinh lý bình thường. Chúng ta cần xem xét các loại tổn thương được liệt kê để xác định loại nào có đặc điểm tương tự nhất.

Giải thích các đáp án:

  • Phì đại: Là sự tăng kích thước của tế bào, dẫn đến tăng kích thước của cơ quan hoặc mô. Đây là một phản ứng thích nghi có thể phục hồi khi nguyên nhân gây ra phì đại được loại bỏ.
  • Quá sản: Là sự tăng số lượng tế bào trong một cơ quan hoặc mô, dẫn đến tăng kích thước của cơ quan hoặc mô đó. Quá sản cũng là một phản ứng thích nghi và có thể phục hồi.
  • Thoái hóa: Là sự suy giảm chức năng hoặc cấu trúc của tế bào hoặc mô. Đây là một quá trình bệnh lý và không liên quan đến sự tăng sinh tế bào.
  • Dị sản: Là sự thay thế một loại tế bào trưởng thành này bằng một loại tế bào trưởng thành khác. Đây là một phản ứng thích nghi, nhưng trong một số trường hợp, dị sản có thể tiến triển thành loạn sản và sau đó là tân sản (u).

Kết luận:

Trong các tổn thương được liệt kê, dị sản là tổn thương gần với u nhất vì nó có thể tiến triển thành tân sản (u). Các tổn thương khác như phì đại, quá sản là các phản ứng thích nghi nhưng không có xu hướng tiến triển thành u. Thoái hóa là sự suy giảm chức năng, không liên quan đến sự tăng sinh tế bào như trong u.

Danh sách câu hỏi:

Lời giải:
Đáp án đúng: B

Phân tích:

Câu hỏi yêu cầu xác định tổn thương nào gần với u nhất. U là một khối tân sinh, phát triển không kiểm soát và không phục vụ chức năng sinh lý bình thường. Chúng ta cần xem xét các loại tổn thương được liệt kê để xác định loại nào có đặc điểm tương tự nhất.

Giải thích các đáp án:

  • Phì đại: Là sự tăng kích thước của tế bào, dẫn đến tăng kích thước của cơ quan hoặc mô. Đây là một phản ứng thích nghi có thể phục hồi khi nguyên nhân gây ra phì đại được loại bỏ.
  • Quá sản: Là sự tăng số lượng tế bào trong một cơ quan hoặc mô, dẫn đến tăng kích thước của cơ quan hoặc mô đó. Quá sản cũng là một phản ứng thích nghi và có thể phục hồi.
  • Thoái hóa: Là sự suy giảm chức năng hoặc cấu trúc của tế bào hoặc mô. Đây là một quá trình bệnh lý và không liên quan đến sự tăng sinh tế bào.
  • Dị sản: Là sự thay thế một loại tế bào trưởng thành này bằng một loại tế bào trưởng thành khác. Đây là một phản ứng thích nghi, nhưng trong một số trường hợp, dị sản có thể tiến triển thành loạn sản và sau đó là tân sản (u).

Kết luận:

Trong các tổn thương được liệt kê, dị sản là tổn thương gần với u nhất vì nó có thể tiến triển thành tân sản (u). Các tổn thương khác như phì đại, quá sản là các phản ứng thích nghi nhưng không có xu hướng tiến triển thành u. Thoái hóa là sự suy giảm chức năng, không liên quan đến sự tăng sinh tế bào như trong u.

Câu 2:

Dị sản không có đặc điểm sau:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Dị sản là sự thay đổi обратимой của một loại tế bào trưởng thành này bằng một loại tế bào trưởng thành khác. Ví dụ, sự thay đổi từ biểu mô trụ có lông sang biểu mô lát tầng ở phế quản của người hút thuốc lá. Tăng sản là sự tăng số lượng tế bào trong một cơ quan hoặc mô, dẫn đến tăng kích thước của cơ quan hoặc mô đó. Vì vậy, dị sản không phải là tăng sản.

Phương án A đúng vì nó mô tả đúng định nghĩa của dị sản.
Phương án B đúng vì nó đưa ra một ví dụ chính xác về dị sản.
Phương án C sai vì dị sản không phải là tăng sản.
Phương án D sai vì câu C sai.

Câu 3:

Quá sản tuyến vú trong kỳ dậy thì là quá sản:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Quá sản tuyến vú trong kỳ dậy thì là một hiện tượng sinh lý bình thường, xảy ra do sự tăng sinh và phát triển của các tế bào tuyến vú dưới tác động của hormone sinh dục nữ (estrogen). Đây là một quá trình chức năng, giúp tuyến vú phát triển để chuẩn bị cho khả năng sinh sản sau này. Các đáp án khác không phù hợp vì:
- Bù trừ: Thường liên quan đến việc cơ thể điều chỉnh để bù đắp cho sự thiếu hụt hoặc mất mát chức năng nào đó.
- Phì đại: Thường liên quan đến sự tăng kích thước của tế bào hoặc mô do bệnh lý hoặc các yếu tố khác, không phải là một phần của quá trình phát triển bình thường.
- Tái tạo: Liên quan đến việc phục hồi hoặc thay thế các tế bào hoặc mô bị tổn thương.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Virus viêm gan B (HBV) là một trong những nguyên nhân chính gây ung thư gan. Người nhiễm HBV có nguy cơ phát triển ung thư gan cao hơn đáng kể so với người không nhiễm. Nguy cơ này được ước tính là cao hơn khoảng 200 lần. Vì vậy, đáp án chính xác là 200 lần.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Phân loại Papanicolaou (Pap) là một hệ thống được sử dụng để báo cáo kết quả xét nghiệm tế bào học cổ tử cung. Các hạng mục như sau:

* Hạng I: Không có tế bào ác tính hoặc bất thường.
* Hạng II: Có những thay đổi tế bào không ác tính (ví dụ: viêm nhiễm).
* Hạng III: Loạn sản nhẹ, nghi ngờ có tế bào ác tính nhưng không kết luận được.
* Hạng IV: Loạn sản vừa hoặc nặng, có khả năng cao là tế bào ác tính.
* Hạng V: Ung thư biểu mô tại chỗ hoặc ung thư xâm lấn.

Dựa vào đó, "tế bào học nghi ngờ ác tính nhưng không kết luận được" tương ứng với hạng III.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Bệnh nhân mắc hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS) thường hay bị:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Chọn tổn thương sinh lý gây teo đét tế bào:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Ở VN, theo ước tính tỷ lệ mắc bệnh bướu giáp vào khoảng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Trong các giai đoạn phát triển của giải phẫu bệnh học, giai đoạn nào có ý nghĩa quan trọng nhất cho sự định hình phát triển của ngành:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Tỷ lệ mắc bệnh ung thư phổi cao nhất ở:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Chọn yếu tố bảo vệ thụ động của phế nang:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Cơ quan bị xuất huyết thường bị thoái hoá hoại tử lý do vì:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Đặc điểm quan trọng nhất phân biệt giữa loét dạ dày cấp và mạn là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Viêm CTC do HSV có đặc điểm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Về mô học, lớp biểu mô phủ mặt ngoài của cổ tử cung ngoài là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Triệu chứng lâm sàng của viêm thận bể thận cấp là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Để phát hiện sớm bệnh ung thư đại tràng trước tiên và đơn giản nhất là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Tổn thương giải phẫu bệnh ở màng hoạt dịch của khớp trong bệnh thấp tim không có đặc điểm sau: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Trong thấp tim mạn, các van tim không có tổn thương sau:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Đặc điểm đại thể của viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn không gồm đặc điểm sau:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Cục dưới da thường gặp ở:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Ở những người tiêm chích ma túy, viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn cấp thường xảy ra trên ............, vi khuẩn gây bệnh thường là ..........., van tim thường hay bị tổn thương là ............

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Thể u lympho không Hodgkin ác tính nhất trong các thể sau:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Đặc điểm của viêm phế quản - phổi, trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

U hạt KHÔNG bao gồm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Bệnh tim bẩm sinh gây tím tái muộn là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Trong các biến chứng của viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn, biến chứng nào hay gặp nhất:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Trong ung thư gan, cấu trúc bè thường gặp trong:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Viêm màng não không có đặc điểm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Viêm não do virus thường có đặc điểm gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Loại u nào sau đây KHÔNG PHẢI là u của mô thần kinh đệm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Hạch viêm mạn tính đặc hiệu không có đặc điểm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Đặc điểm quan trọng nhất về tổn thương hạch trong Lymphôm Hodgkin:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Đường xâm nhập viêm lao quan trọng nhất và thường gặp:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Nội mạc tử cung có vòng tránh thai bằng nhựa có hiện tượng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Hình ảnh vi thể gồm tăng sản biểu mô nội mạc với tế bào to, mất cực tính, tỷ lệ nhân trên bào tương tăng. Nhân to nhỏ không đều, chất nhiễm sắc kết cục, hạt nhân lớn, là đặc điểm của:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP