JavaScript is required
Danh sách đề

150+ câu trắc nghiệm Vi sinh đại cương - Đề 3

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Kháng thể có bản chất là:

A.

Protein

B.

Glycoprotein

C.

Polysaccharide

D.

Lipoprotein

Đáp án
Đáp án đúng: C
Kháng thể (antibody), còn được gọi là immunoglobulin (Ig), là các protein glycoprotein được sản xuất bởi các tế bào B (tế bào lympho B) của hệ miễn dịch để nhận diện và trung hòa các vật thể lạ như vi khuẩn và virus. Bản chất hóa học của kháng thể là glycoprotein.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Kháng thể có bản chất là:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Kháng thể (antibody), còn được gọi là immunoglobulin (Ig), là các protein glycoprotein được sản xuất bởi các tế bào B (tế bào lympho B) của hệ miễn dịch để nhận diện và trung hòa các vật thể lạ như vi khuẩn và virus. Bản chất hóa học của kháng thể là glycoprotein.

Câu 2:

Tính đặc hiệu của kháng nguyên phụ thuộc:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Tính đặc hiệu của kháng nguyên phụ thuộc vào cấu trúc phân tử của kháng nguyên và đặc biệt là nhóm quyết định kháng nguyên (epitope). Nhóm quyết định kháng nguyên là một phần nhỏ của kháng nguyên mà hệ miễn dịch nhận diện và gắn kết vào. Do đó, đáp án đúng cần phải bao gồm yếu tố 'cấu trúc phân tử' và 'nhóm quyết định kháng nguyên'. Con đường xâm nhập không ảnh hưởng đến tính đặc hiệu của kháng nguyên. Trọng lượng phân tử và bản chất hóa học có ảnh hưởng, nhưng không phải là yếu tố quyết định tính đặc hiệu như cấu trúc và nhóm quyết định kháng nguyên.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
IgG là kháng thể duy nhất có thể truyền từ mẹ sang con thông qua nhau thai, giúp bảo vệ em bé trong những tháng đầu đời trước khi hệ miễn dịch của bé phát triển đầy đủ. IgA có trong sữa mẹ, bảo vệ hệ tiêu hóa của trẻ. IgM là kháng thể được sản xuất đầu tiên để đáp ứng với nhiễm trùng, và IgD có vai trò trong việc hoạt hóa tế bào B.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
IgA là kháng thể chính tham gia vào miễn dịch tại chỗ, đặc biệt là ở các bề mặt niêm mạc như đường hô hấp, tiêu hóa và tiết niệu. IgE cũng có vai trò trong miễn dịch tại chỗ, đặc biệt liên quan đến các phản ứng dị ứng và chống ký sinh trùng. IgG là kháng thể chính trong máu và dịch ngoại bào, còn IgD chủ yếu được tìm thấy trên bề mặt tế bào B và có vai trò trong hoạt hóa tế bào B. Vì vậy, đáp án chính xác nhất là IgA và IgE.

Câu 5:

Kháng nguyên có cấu trúc dipolypeptid…… tripolypeptide:

Lời giải:
Đáp án đúng: B

Kháng nguyên có cấu trúc phức tạp hơn thường có khả năng kích thích hệ miễn dịch mạnh hơn. Cấu trúc tripolypeptide (3 amino acid) phức tạp hơn dipolypeptide (2 amino acid). Do đó, kháng nguyên tripolypeptide có khả năng kích thích phản ứng miễn dịch mạnh hơn so với dipolypeptide.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Các đặc điểm di truyền của vsv:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Nhân tố F trong F+ là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

 Sự hình thành bào tử của vi khuẩn là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Trong hiện tượng tiếp hợp, vi khuẩn cái là vi khuẩn:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Đặc điểm sinh sản của virus:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Hình thức sinh sản phổ biến nhất của tế bào nấm men:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Ở sinh sản đơn tính:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Chức năng của ty thể (mytochondria):

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

NST của nấm men có khả năng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

TB nấm men sinh sản bằng bào tử:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Ở nấm men, không bào có ở:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Kích thước của tế bào nấm men:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Lớp đảm bảo tính cứng trong thành nấm men là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Thành phần dùng trong kỹ thuật:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Vi khuẩn E.coli thuộc nhóm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Trong giai đoạn bào tử, phức hợp acid dipicolinic-calcium:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Bào tử không có ở nấm mốc:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Thành tb nấm men có chức năng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Loại sinh sản nào quan trọng ở nấm mốc do sản xuất ra một lượng lớn cá thể và xảy ra nhiều lần trong mùa sinh sản:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Hiệu suất tăng trưởng (Y) được diễn tả là?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Chọn ý đúng về ảnh hưởng của nhiệt độ với vi sinh vật?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Lên men dấm được coi là ứng dụng của quá trình?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Trong pha tiềm phát?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Xác định vi sinh vật sống bằng phương pháp?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Khi theo dõi mức tăng trưởng của VSV, ngƣời ta khảo sát yếu tố?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Môi trường chọn lọc của Staphylococus là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Mycoplasma phát triển trên môi trường:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Đặc điểm của khuẩn lạc Vk Mycobacterium trên môi trường chọn lọc:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Clos. tetani tấn công chủ yếu qua con đường?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Tiểu thể bao hàm của tế bào người mắc bệnh dại là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Tiểu thể bao hàm của virus có thể được hình thành ở những vị trí nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Vi sinh vật gây bệnh thủy đậu có tên:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Đường kính của virut thủy đậu:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP