JavaScript is required
Danh sách đề

1350 câu trắc nghiệm Mô học đại cương có đáp án - Đề 19

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Sụn trong không có ở các đoạn đường dẫn khí sau:

A.

Khí quản

B.

Phế quản gốc

C.

Phế quản thuỳ

D.

Phế quản trong tiểu thuỳ

Đáp án
Đáp án đúng: E

Sụn trong là một thành phần quan trọng của hệ hô hấp, giúp duy trì hình dạng và độ mở của đường dẫn khí. Tuy nhiên, càng đi sâu vào hệ hô hấp, lượng sụn càng giảm dần.

- Khí quản và phế quản gốc là những đoạn đường dẫn khí lớn, có nhiều sụn trong để giữ cho chúng không bị xẹp xuống.

- Phế quản thùy cũng chứa sụn, nhưng số lượng ít hơn so với khí quản và phế quản gốc.

- Phế quản trong tiểu thùy là những đường dẫn khí nhỏ nhất, và chúng không có sụn trong. Thay vào đó, chúng được giữ mở nhờ các sợi đàn hồi và áp suất âm trong phổi.

Vậy, đáp án đúng là phế quản trong tiểu thùy.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Sụn trong không có ở các đoạn đường dẫn khí sau:

Lời giải:
Đáp án đúng: D

Sụn trong là một thành phần quan trọng của hệ hô hấp, giúp duy trì hình dạng và độ mở của đường dẫn khí. Tuy nhiên, càng đi sâu vào hệ hô hấp, lượng sụn càng giảm dần.

- Khí quản và phế quản gốc là những đoạn đường dẫn khí lớn, có nhiều sụn trong để giữ cho chúng không bị xẹp xuống.

- Phế quản thùy cũng chứa sụn, nhưng số lượng ít hơn so với khí quản và phế quản gốc.

- Phế quản trong tiểu thùy là những đường dẫn khí nhỏ nhất, và chúng không có sụn trong. Thay vào đó, chúng được giữ mở nhờ các sợi đàn hồi và áp suất âm trong phổi.

Vậy, đáp án đúng là phế quản trong tiểu thùy.

Câu 2:

Vòng cơ trơn Reissessen có ở cấu tạo:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Vòng cơ trơn Reissessen là các dải cơ trơn hình xoắn ốc được tìm thấy trong thành của tiểu phế quản. Chúng giúp điều chỉnh đường kính của tiểu phế quản, ảnh hưởng đến luồng khí vào và ra khỏi phế nang. Tiểu phế quản tận là nơi vòng cơ trơn Reissessen phát triển mạnh nhất, giúp kiểm soát luồng khí đến các đơn vị trao đổi khí. Các tiểu phế quản hô hấp có ít cơ trơn hơn, và phế nang hầu như không có cơ trơn. Tiểu phế quản chính thức cũng chứa cơ trơn nhưng không đặc trưng như ở tiểu phế quản tận.

Câu 3:

Vòng Waldeyer:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Vòng Waldeyer là một tập hợp các mô bạch huyết nằm ở vùng hầu họng, bao gồm amidan khẩu cái, amidan vòm họng (VA), amidan lưỡi và các mô bạch huyết rải rác khác. Chức năng chính của vòng Waldeyer là bảo vệ đường hô hấp và tiêu hóa trên khỏi các tác nhân gây bệnh xâm nhập. Các tế bào lympho trong vòng Waldeyer có khả năng tạo ra các tế bào mono bào, một loại tế bào bạch cầu đơn nhân có vai trò quan trọng trong hệ miễn dịch. Do đó, cả ba phương án A, B, và C đều đúng.

Câu 4:

Có cấu tạo phân thành vùng vỏ và vùng tủy:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Tuyến ức và hạch bạch huyết đều có cấu trúc phân vùng rõ rệt. Tuyến ức có vùng vỏ (cortex) và vùng tủy (medulla), nơi các tế bào lympho T trưởng thành và biệt hóa. Hạch bạch huyết cũng có vùng vỏ chứa nang bạch huyết và vùng tủy chứa các xoang tủy. Do đó, cả hai đáp án A và C đều đúng. Lách không có cấu trúc phân vùng vỏ và tủy rõ rệt như vậy, nó có cấu trúc gồm các mô đỏ và mô trắng.

Câu 5:

Cấu tạo nào của hạch bạch huyết chứa nhiều tế bào T:

Lời giải:
Đáp án đúng: B

Tế bào T tập trung chủ yếu ở vùng cận vỏ của hạch bạch huyết. Vùng vỏ hạch chủ yếu chứa tế bào B, vùng tủy hạch chứa các xoang tủy và các tế bào lympho khác.

Câu 6:

Mô chống đỡ vùng tủy của hạch bạch huyết:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Trung tâm sáng của nang bạch huyết còn gọi là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Vòng tuần hoàn kín của lách:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Tế bào nằm trong vùng tủy thận:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Vùng cấu tạo nằm giữa các tia tủy được gọi là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Hủy cốt bào có các đặc điểm sau, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Vùng vụn xếp hàng còn được gọi là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Động mạch khác tĩnh mạch ở chỗ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Loại mao mạch nào có ống kín đầu mạch?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Điện thế động biểu hiện ở chỗ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Yếu tố quyết định về mặt kháng nguyên Thy 1 (chuột) là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Hồng cầu được tạo ra ở:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Là thành phần cấu tạo của siêu sợi actin:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Sụn nắp thanh quản và vành tai là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Tế bào sụn sinh sản với nhiều mặt phẳng phân chia không đổi đó là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Có số lượng nhiều nhất trong mô liên kết:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Loại tế bào nào sản xuất ra chất nền trong mô liên kết?

 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Chức năng chính của tế bào biểu mô ruột non:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Bộ phận không thuộc ống tiêu hóa chính thức:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Tầng dưới niêm mạc là cấu trúc gắn:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Tế bào chính có những đặc điểm sau, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Chọn câu đúng khi nói về nhung mao:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Tế bào chính còn gọi là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Loại tế bào chế tiết serotonin:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Vùng vỏ tuyến ức có các đặc điểm sau, trừ một:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Cấu trúc tạo nên một trong 3 áo của vỏ nhẫn cầu:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Đặc điểm của chân bì giác mạc:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Tuyến đáy vị không có loại tế bào nào sau đây:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Tinh bào I sẽ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Chuyển động xoay của các quai ruột: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Biểu mô của niêm mạc miệng là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Các ống bài xuất tuỵ ngoại tiết thường đi trong:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Đặc điểm ko có của tuyến đáy vị:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Biểu mô của dạ dày:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

 Cơ niêm mảnh và gián đoạn: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP