JavaScript is required
Danh sách đề

1350 câu trắc nghiệm Mô học đại cương có đáp án - Đề 10

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Biểu mô của phế quản gian tiểu thùy là biểu mô:

A.

Trụ đơn

B.

Trụ giả tầng có lông chuyển

C.

Trụ tầng

D.

Lát tầng không sừng hóa

Đáp án
Đáp án đúng: C
Biểu mô của phế quản gian tiểu thùy là biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển. Đây là loại biểu mô đặc trưng cho đường dẫn khí của hệ hô hấp, giúp đẩy các chất nhầy và bụi bẩn ra khỏi phổi.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Biểu mô của phế quản gian tiểu thùy là biểu mô:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Biểu mô của phế quản gian tiểu thùy là biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển. Đây là loại biểu mô đặc trưng cho đường dẫn khí của hệ hô hấp, giúp đẩy các chất nhầy và bụi bẩn ra khỏi phổi.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Tế bào bụi (hay đại thực bào phế nang) có nguồn gốc từ các mono bào trong máu. Các mono bào này di chuyển vào mô phổi và biệt hóa thành đại thực bào phế nang, thực hiện chức năng thực bào, loại bỏ các hạt bụi, vi khuẩn và các chất lạ khác trong phế nang.

Câu 3:

Đây là đoạn phế quản vừa có chức năng dẫn khí vừa có chức năng hô hấp:

Lời giải:
Đáp án đúng: D

Tiểu phế quản hô hấp là đoạn phế quản vừa có chức năng dẫn khí (như các tiểu phế quản khác) vừa có chức năng hô hấp do có các phế nang mọc ra từ thành của nó. Các tiểu phế quản khác như tiểu phế quản chính thức và tiểu phế quản tận chỉ có chức năng dẫn khí. Ống phế nang chỉ có chức năng hô hấp.

Câu 4:

Biểu mô của tiểu phế quản tận:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Tiểu phế quản tận cùng được lót bởi biểu mô vuông đơn hoặc trụ đơn có lông chuyển và tế bào Clara. Tế bào Clara có chức năng tiết protein và lipid để bảo vệ biểu mô phế quản.

Câu 5:

Tất cả các đặc điểm sau đều đúng với tuyến ức (thymus), ngoại trừ:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Tuyến ức có các đặc điểm sau: có hàng rào máu - tuyến ức (để bảo vệ các tế bào lympho T đang phát triển khỏi các kháng nguyên lạ), là nơi biệt hóa lympho T (từ các tế bào tiền lympho T thành các tế bào lympho T trưởng thành), và có các tiểu thể Hassall (cấu trúc đặc trưng của tuyến ức, liên quan đến sự trưởng thành của tế bào T). Tuyến ức không phải là nơi tổng hợp sợi lưới; sợi lưới được tìm thấy trong nhiều cơ quan và mô khác, nhưng việc tổng hợp sợi lưới không phải là chức năng chính hoặc đặc trưng của tuyến ức.

Câu 6:

Chức năng tạo huyết ở lách được thực hiện bởi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Có khả năng ăn vật lạ (vi khuẩn, ký sinh trùng,…) cao nhất:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Đơn vị cấu tạo và chức năng của thận:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Tế bào xương có khả năng chuyển hóa canxi mạnh nhất:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Đặc điểm Tạo cốt bào:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Khoảng trống Howship có ở:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Xương Havers xốp:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Là xương Havers đặc:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Loại da mà phần da có lông:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Ở da, lớp hạ bì chứa:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Lớp nhú chân bì:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Lớp chân bì thực sự (lớp lưới chân bì):

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Loại mạch nào áo ngoài phát triển nhất?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Theo quan điểm mô học chia hệ thống thần kinh thành các phần sau:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Tế bào nào nhiều nhất trong tế bào thần kinh đệm?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Bạch cầu bao gồm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Bạch cầu nào chịu trách nhiệm thải ghép?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Kiểu sinh sản nào làm sụn tăng chiều dài?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Cấu tạo quyết định sự tái tạo miếng sụn là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Trung mô liên kết với tế bào nào mà giúp chúng chuyển động mạnh nhất?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Chứa nhiều hạt tích lũy heparin và histamin:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Là sản phẩm chung của mô liên kết và các mô khác:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Loại mỡ nào có xu hướng giảm nhanh như tuổi con người?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Tuyến nội tiết gồm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Loại biểu mô gì gắn liền với tế bào hình đài?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Chọn câu sai khi nói về tầng dưới niêm mạc của dạ dày:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Đặc điểm của cấu tạo của củng mạc:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Tiểu cầu thận tập trung nhiều nhất tại vùng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Biểu mô của các đường dẫn niệu ngoài thận thuộc loại:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Tế bào Sertoli có các đặc điểm sau. NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

1/3 trái của đại tràng ngang có nguồn gốc:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Biểu mô 2/3 trên của trực tràng có nguồn gốc từ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Đám rối thần kinh Auerbach phân bố ở:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Tế bào gan có những đặc điểm sau:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP