JavaScript is required
Danh sách đề

20+ Đề thi thử TN THPT môn Toán có hướng dẫn giải - Đề số 6

22 câu hỏi phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 22

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án.

Cho cấp số nhân \[\left( {{u_n}} \right)\] với \[{u_1} = 3\] và công bội \[q = - 2\]. Giá trị của \[{u_4}\] bằng

Đáp án
Ta có công thức số hạng tổng quát của cấp số nhân là $u_n = u_1 \cdot q^{n-1}$. Vậy $u_4 = u_1 \cdot q^{4-1} = u_1 \cdot q^3 = 3 \cdot (-2)^3 = 3 \cdot (-8) = -24$.

Danh sách câu hỏi:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Ta có công thức số hạng tổng quát của cấp số nhân là $u_n = u_1 \cdot q^{n-1}$. Vậy $u_4 = u_1 \cdot q^{4-1} = u_1 \cdot q^3 = 3 \cdot (-2)^3 = 3 \cdot (-8) = -24$.

Câu 2:

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] xác định trên \[\mathbb{R}\] và có bảng biến thiên như sau:

v (ảnh 1)

Điểm cực đại của hàm số \[y = f\left( x \right)\]

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Từ bảng biến thiên, ta thấy hàm số đạt cực đại tại $x = -4$.
Vậy đáp án đúng là D.

Câu 3:

Nguyên hàm \[F\left( x \right)\] của hàm số \[f\left( x \right) = \frac{1}{x} + e\]    
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Ta có:
  • $\int \frac{1}{x} dx = \ln |x| + C$
  • $\int e^x dx = e^x + C$
Vậy nguyên hàm của hàm số $f(x) = \frac{1}{x} + e^x$ là $F(x) = \ln |x| + e^x + C$.

Câu 4:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Mặt phẳng $(P): Ax + By + Cz + D = 0$ có một vectơ pháp tuyến là $\vec{n} = (A; B; C)$.
Trong trường hợp này, mặt phẳng $(P): 2x + y - 1 = 0$ có $A = 2$, $B = 1$, và $C = 0$.
Vậy vectơ pháp tuyến của mặt phẳng $(P)$ là $\vec{n} = (2; 1; 0)$.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm là hiệu giữa giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của mẫu số liệu.
  • Giá trị lớn nhất của mẫu số liệu là 18.
  • Giá trị nhỏ nhất của mẫu số liệu là 3.
Vậy khoảng biến thiên là $18 - 3 = 15$.

Câu 6:

Cho hàm số \[F\left( x \right)\] là một nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right)\]. Biết \[F\left( 1 \right) = - 3,F\left( { - 2} \right) = 12\]. Tính \[I = \int\limits_{ - 2}^1 {f\left( x \right)} \,{\rm{d}}x\].    
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Cho hai biến cố độc lập \[A\]\[B\] với \[P\left( A \right) = 0,7;\,P\left( B \right) = 0,2\]. Khi đó, \[P\left( {A|B} \right)\] bằng:    
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{ - 2x - 1}}{{x - 2}}\)    
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(a\). Cạnh \(SA\) vuông góc với mặt phẳng đáy và có độ dài là \(2a\). Thể tích khối chóp \(S.BCD\) bằng     
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt cầu \(\left( S \right)\) có phương trình \({x^2} + {y^2} + {z^2} = \frac{1}{4}\). Bán kính \(R\) của mặt cầu \(\left( S \right)\) bằng     
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

 Cho hàm số \[y = \frac{{{x^2} + 2x - 1}}{{x - 1}}\] có đồ thị \[\left( C \right)\].

A.

a) Hàm số có 2 điểm cực trị

B.

b) Hàm số nghịch biến trên khoảng \[\left( {0\,;2} \right)\].

C.

c) Đồ thị \[\left( C \right)\] có tiệm cận đứng là đường thẳng có phương trình \(x = 1\)

D.

d) \[M\] là điểm bất kì thuộc đồ thị \[\left( C \right)\]. Tích khoảng cách từ \[M\] đến tiệm cận đứng và tiệm cận xiên của đồ thị \[\left( C \right)\] bằng \[\sqrt 2 \]

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Một chất điểm chuyển động theo quy luật với tốc độ \[v\left( t \right)\,\,{\rm{(m/s)}}\], biết rằng \[v\left( t \right)\] có dạng đường parabol \[\left( P \right)\] đỉnh \[I\left( {2;3} \right)\] khi \[0 \le t \le 5\,\,{\rm{(s)}}\]\[v\left( t \right)\] có dạng đường thẳng khi \[5 \le t \le 10\,\,{\rm{(s)}}\] như hình vẽ dưới đây.

A.

a) Phương trình parabol \[\left( P \right)\]\[v\left( t \right) = 2{t^2} - 8t + 10\]

B.

b) Quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian từ \(0\)giây đến \(5\) giây là \[\frac{{115}}{3}\,\,{\rm{(m)}}\]

C.

c) Quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian từ giây thứ 5 đến giây thứ 10 là \[\frac{{385}}{2}\,\,{\rm{(m)}}\]

D.

d) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \[v\left( t \right),\] trục \[Ot\], và hai đường thẳng \[t = 0,t = 10\]\[\frac{{395}}{6}\] (đvdt)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Trong một cuộc khảo sát tình trạng công việc trên \(900\) người chỉ có bằng tốt nghiệp THPT tại một địa phương, người ta thu được số liệu như bảng dưới đây.

          Tình trạng

Giới tính

Có việc làm

Thất nghiệp

Nam

460

40

Nữ

140

260

Chọn ngẫu nhiên một người trong nhóm này.

A.

a) Xác suất để chọn được một nam là \(\frac{5}{9}\)

B.

b) Xác suất để chọn được một người có việc làm là \(\frac{2}{3}\)

C.

c) Tại địa phương này, nếu chỉ có bằng tốt nghiệp THPT thì tỉ lệ nữ thất nghiệp sẽ cao hơn nam. Khảo sát cho thấy xác suất để một người thất nghiệp khi người đó là nữ cao gấp 7 lần xác suất để một người thất nghiệp khi người đó là nam

D.

d) Biết rằng đã chọn được một người có việc làm, xác suất để người này là nữ là \(\frac{7}{{30}}\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP