JavaScript is required
Danh sách đề

Đề thi thử Tốt nghiệp THPT năm 2025 môn Toán Sở GD&DT Thừa Thiên Huế - Đề 1

22 câu hỏi 90 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 22

Gọi \(S\) là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường\(y=\sin x\), \(y=0\), \(x=0\), \(x=2\pi \). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.

\(S=\int\limits_{0}^{\pi }{\sin xdx}\)

B.

\(S=\int\limits_{0}^{2\pi }{\left| \sin x \right|dx}\)

C.

\(S=\int\limits_{0}^{2\pi }{\sin xdx}\)

D.

\(S=\int\limits_{0}^{2\pi }{{{\sin }^{2}}xdx}\)

Đáp án

Ta có \(S=\int\limits_{0}^{2\pi }{\left| \sin x \right|dx}\).

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Gọi \(S\) là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường\(y=\sin x\), \(y=0\), \(x=0\), \(x=2\pi \). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Lời giải:
Đáp án đúng: B

Ta có \(S=\int\limits_{0}^{2\pi }{\left| \sin x \right|dx}\).

Câu 2:

Cho hàm số \(f\left( x \right)=\operatorname{s}\text{in}x-x+1\). Khẳng định nào dưới đây đúng?

Lời giải:
Đáp án đúng: A

Ta có\(\int{f\left( x \right)\text{d}x=\int{\left( \text{sin}x-x+1 \right)\text{d}x=-\text{cos}x-\frac{{{x}^{2}}}{2}+x+C}}\).

Lời giải:
Đáp án đúng: A

Ta có khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là: \(300-50=\,250.\)

Lời giải:
Đáp án đúng: A

Phương trình mặt phẳng đi qua điểm \(M\left( 1;2;-3 \right)\) và có một vectơ pháp tuyến \(\overrightarrow{n}=\left( 1;-2;3 \right)\) là:

\(1\left( x-1 \right)-2\left( y-2 \right)+3\left( z+3 \right)=0\)\(\Leftrightarrow x-2y+3z+12=0\).

Câu 5:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=\frac{{{x}^{2}}+3}{x-1}\) trên đoạn \(\left[ 2;\,4 \right]\) là:

Lời giải:
Đáp án đúng: A

Tập xác định \(D=\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\). Hàm số đã cho liên tục trên \(\left[ 2;\,4 \right]\).

Ta có \(y'=\frac{{{x}^{2}}-2x-3}{{{\left( x-1 \right)}^{2}}}\).

\(y'=0\Leftrightarrow {{x}^{2}}-2x-3=0\Leftrightarrow \left[ \begin{align}  & x=-1\notin \left[ 2;\,4 \right] \\  & x=3 \\ \end{align} \right.\).

Ta có \(y\left( 2 \right)=7\), \(y\left( 3 \right)=6\), \(y\left( 4 \right)=\frac{19}{3}\).

Vậy \(\underset{\left[ 2;\,4 \right]}{\mathop{\min }}\,y=6\).

Câu 6:

Tập nghiệm của bất phương trình \({{5}^{x-1}}\ge {{5}^{{{x}^{2}}-x-9}}\) là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Trong không gian \(Oxyz\), đường thẳng \(d:\left\{ \begin{align}  & x=2-t \\  & y=1+2t \\  & z=3+t \\ \end{align} \right.\) có một vectơ chỉ phương là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Cho hình hộp \(ABCD.\,A'B'C'D'\). Đẳng thức vectơ nào dưới đây là đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Với \(a\) là số thực dương tùy ý, \({{\log }_{2}}{{a}^{2}}\) bằng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có dạng \(y=\frac{a{{x}^{2}}+bx+c}{px+q}\)\(\left( a\ne 0;p\ne 0 \right)\) và có đồ thị hàm số như hình bên dưới:

A.

Hàm số \(f\left( x \right)\) đồng biến trên các khoảng \(\left( -\infty ;1 \right)\) và \(\left( 1;+\infty \right)\)

B.

Hàm số \(f\left( x \right)\) đạt cực đại tại\(x=-1\) và đạt cực tiểu tại \(x=3\)

C.

Đồ thị hàm số\(f\left( x \right)\) ở hình trên là của hàm số \(y=f\left( x \right)=\frac{{{x}^{2}}+2x+1}{x-1}\)

D.

Điểm M trên đồ thị hàm số \(f\left( x \right)\) có khoảng cách đến I là nhỏ nhất (với I là giao điểm của hai tiệm cận) có hoành độ dương là\(\sqrt{2\sqrt{2}}+1\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Trong không gian, cho mặt phẳng \(\left( P \right):x-y+3z-1=0\) và đường thẳng \(\left( d \right):\left\{ \begin{align}  & x=t \\  & y=-2t \\  & z=t \\ \end{align} \right.\).

A.

Đường thẳng \(d\) có một vectơ chỉ phương là \(\overrightarrow{u}=\left( 1;-2;1 \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x-y+3z-1=0\) có một vectơ pháp tuyến là \(\overrightarrow{n}=\left( 1;-1;3 \right)\)

B.

\(\cos \left( d,\left( P \right) \right)=\sqrt{\frac{6}{11}}\)

C.

Gọi \(\left( Q \right)\) là mặt phẳng song song với \(\left( P \right)\), khi đó giá trị sin của góc giữa \(d\) và \(\left( Q \right)\) bằng \(\frac{\sqrt{66}}{11}\)

D.

Có đúng một mặt phẳng đi qua gốc toạ độ, vuông góc với \(\left( P \right)\) và tạo với \(d\) một góc \({{30}^{o}}\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Có hai đội thi đấu môn bắn súng. Đội I có 8 vận động viên, đội II có 10 vận động viên. Xác suất đạt huy chương vàng của mỗi vận động viên đội I và đội II tương ứng là 0,6 và 0,55. Chọn ngẫu nhiên một vận động viên.

A.

Xác suất để vận động viên chọn ra thuộc đội I là \(\frac{5}{9}\)

B.

Xác suất không đạt huy chương vàng của mỗi vận động viên đội II là \(0,45\)

C.

Xác suất để vận động viên này đạt huy chương vàng là \(\frac{103}{180}\)

D.

Giả sử vận động viên được chọn đạt huy chương vàng. Xác suất để vận động viên này thuộc đội I là \(\frac{48}{103}\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Cho một viên gạch men có dạng hình vuông \(OABC\) như hình vẽ. Sau khi tọa độ hóa, ta có \(O\left( 0\,;\,0 \right)\), \(A\left( 0\,;\,1 \right)\), \(B\left( 1\,;\,1 \right)\), \(C\left( 1\,;\,0 \right)\) và hai đường cong lần lượt là đồ thị hàm số \(y={{x}^{3}}\) và \(y=\sqrt[3]{x}\).

A.

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=\sqrt[3]{x}\), trục \(Ox\), đường thẳng\(x=0\) và đường thẳng \(x=1\) được tính bằng công thức:

\(S=\int\limits_{0}^{1}{|\sqrt[3]{x}|}\,dx\)

B.

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y={{x}^{3}}\), trục \(Ox\), đường thẳng \(x=0\) và đường thẳng \(x=1\) có giá trị bằng \(\frac{3}{4}\) (đvdt)

C.

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y={{x}^{3}}\) và \(y=\sqrt[3]{x}\), đường thẳng \(x=0\) và đường thẳng \(x=1\) được tính bằng công thức:

\(S=\int\limits_{0}^{1}{\left( {{x}^{3}}-\sqrt[3]{x} \right)dx}\)

D.

Diện tích phần không được tô đậm trên viên gạch men có giá trị bằng \(\frac{1}{2}\) (đvdt)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP