JavaScript is required
Danh sách đề

Đề thi thử Tốt nghiệp THPT năm 2025 môn Toán Sở GD&DT Hải Phòng - Đề 1

22 câu hỏi 90 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 22

Họ nguyên hàm của hàm số \(y={{x}^{4}}\) là:

A.

\(\frac{1}{5}{{x}^{5}}+C\)

B.

\(4{{x}^{3}}+C\)

C.

\({{x}^{5}}+C\)

D.

\(5{{x}^{5}}+C\)

Đáp án

Ta có \(\int{{{x}^{4}}}\text{ }~\text{ d}x=\frac{1}{5}{{x}^{5}}+C\).

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Họ nguyên hàm của hàm số \(y={{x}^{4}}\) là:

Lời giải:
Đáp án đúng: A

Ta có \(\int{{{x}^{4}}}\text{ }~\text{ d}x=\frac{1}{5}{{x}^{5}}+C\).

Câu 2:

Diện tích \(S\) của hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y=2{{x}^{2}}\), \(y=-1\), \(x=0\) và \(x=1\) được tính bởi công thức nào sau đây?

Lời giải:
Đáp án đúng: D

Diện tích hình phẳng cần tìm là \(S=\int_{0}^{1}{\left| 2{{x}^{2}}+1 \right|}\text{d}x=\int_{0}^{1}{\left( 2{{x}^{2}}+1 \right)}\text{d}x\) do \(2{{x}^{2}}+1>0\text{ }~\text{ }\forall x\in \left[ 0;1 \right]\).

Câu 3:

Bảng dưới biểu thị kết quả điều tra thời gian sử dụng Internet hằng ngày của một số người.

Mốt của bảng số liệu trên thuộc nhóm nào?

Lời giải:
Đáp án đúng: A

Ta có: nhóm \(\left[ 90;120 \right)\) có tần số bằng 10.

Khi đó mốt của bảng số liệu trên thuộc nhóm [90;120).

Lời giải:
Đáp án đúng: A

Phương trình mặt phẳng đi qua điểm \(A\left( 1;2;-3 \right)\) có véc tơ pháp tuyến \(\vec{n}=\left( 2;-1;3 \right)\) là:

\(\begin{array}{*{35}{l}}   {} & 2.\left( x-1 \right)-1.\left( y-2 \right)+3.\left( z+3 \right) & =0  \\   \Leftrightarrow  & 2x-2-y+2+3z+9 & =0  \\   \Leftrightarrow  & 2x-y+3z+9 & =0.  \\\end{array}\)

Lời giải:
Đáp án đúng: A

Từ bảng biến thiên ta có:

\(\underset{x\to {{1}^{-}}}{\mathop{\text{lim}}}\,y=+\infty \) nên đường thẳng \(x=1\) là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

\(\underset{x\to -\infty }{\mathop{\text{lim}}}\,y=2\), \(\underset{x\to +\infty }{\mathop{\text{lim}}}\,y=5\) nên đường thẳng \(y=2\) và \(y=5\) là các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.

Tổng số đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là 3.

Câu 6:

Nghiệm của phương trình \({{3}^{x+2}}=27\) là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Trong hệ trục tọa độ \(Oxyz\). Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng \(\frac{x+2}{3}=\frac{y+1}{-2}=\frac{z-3}{-1}\)?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Tập nghiệm của bất phương trình \(\text{log}x\ge 1\) là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Trong không gian, cho hình hộp \(ABCD{A}'{B}'{C}'{D}'\). Mệnh đề nào sau đây là sai?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Cho hàm số \(y=\frac{{{x}^{2}}+3x+2}{\sqrt{{{x}^{4}}-3{{x}^{2}}+2}}\). Các mệnh đề sau đúng hay sai?

A.

Đường thẳng \(x=1\) là một đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho

B.

Đường thẳng \(y=\sqrt{2}\) là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho

C.

Đồ thị hàm số đã cho có 2 tiệm cận ngang, 2 tiệm cận đứng

D.

Đồ thị hàm số đã cho có 4 đường tiệm cận

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Cho hình chóp \(ABCD\) có \(AB,AC,AD\) đôi một vuông góc, cạnh \(AB=AC=a,M\) là trung điểm của \(CB,H\) là trung điểm của \(MD\). Các mệnh đề dưới đây đúng hay sai?

A.

\(\overrightarrow{DM}=-\frac{1}{2}\left( \overrightarrow{BD}+\overrightarrow{CD} \right)\)

B.

\(\overrightarrow{AH}=\frac{1}{2}\overrightarrow{AD}+\frac{1}{4}\left( \overrightarrow{AB}+\overrightarrow{AD} \right)\)

C.

\(\overrightarrow{AB}\cdot \overrightarrow{AH}=\frac{{{a}^{2}}}{4}\)

D.

Góc giữa vectơ \(\overrightarrow{AH}\) và \(\overrightarrow{BC}\) bằng \({{60}^{\circ }}\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Một lớp học có 50 học sinh, trong đó có 30 học sinh nam. Biết tỷ lệ học sinh biết bơi trong số học sinh nam là \(60\text{ }\!\!%\!\!\text{ }\) và tỷ lệ học sinh biết bơi trong số học sinh nữ là \(50\text{ }\!\!%\!\!\text{ }\). Chọn ngẫu nhiên một học sinh.

A.

Xác suất học sinh được chọn là nam bằng \(\frac{3}{5}\)

B.

Xác suất học sinh được chọn là học sinh biết bơi, biết học sinh này là nam bằng \(\frac{3}{5}\)

C.

Biết học sinh được chọn là học sinh biết bơi thì xác suất học sinh đó là học sinh nam bằng \(\frac{1}{4}\)

D.

Xác suất để học sinh được chọn là nam khi biết học sinh đó không biết bơi là \(\frac{6}{11}\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Cho các hàm số \(f\left( x \right)=\frac{2x-3}{x}\) xác định trên tập \(D=\mathbb{R}\setminus \left\{ 0 \right\}\).

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

 

A.

Hàm số \(f\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm số \(g\left( x \right)=\frac{3}{{{x}^{2}}}\) trên D

B.

Hàm số \(F\left( x \right)=2x-3\text{ln}\left| x \right|+C\) là họ các nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)\)

C.

Cho \(F\left( 1 \right)=5\), khi đó \(F\left( x \right)=2x-3\text{ln}\left| x \right|+3\)

D.

\(G\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm số \(xf\left( x \right)\) thỏa mãn \(G\left( 1 \right)=4\). Khi đó \(G\left( 2 \right)=2\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP