JavaScript is required
Danh sách đề

Đáp án đề thi thử Tốt Nghiệp THPT năm 2026 môn Toán - Trường THPT Cẩm Mỹ - Đề 1

22 câu hỏi 90 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 22

Nguyên hàm của hàm số \(y={{2}^{x}}\) là:

A.

\(\int{{{2}^{x}}\text{d}x=\ln {{2.2}^{x}}+C}\)

B.

\(\int{{{2}^{x}}\text{d}x={{2}^{x}}+C}\)

C.

\(\int{{{2}^{x}}\text{d}x=\frac{{{2}^{x}}}{\ln 2}+C}\)

D.

\(\int{{{2}^{x}}\text{d}x=\frac{{{2}^{x}}}{x+1}+C}\)

Đáp án

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Nguyên hàm của hàm số \(y={{2}^{x}}\) là:

Lời giải:
Đáp án đúng: C

Câu 2:

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ a;b \right]\). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=f\left( x \right)\), trục hoành và hai đường thẳng \(x=a,\,\,x=b\) được tính theo công thức:

Lời giải:
Đáp án đúng: A

Câu 4:

Trong không gian \(Oxyz\), cho hai điểm \(M\left( 1\,;\,2;1 \right)\) và \(N\left( 3;1;-2 \right)\). Một vectơ chỉ phương của đường thẳng \(MN\) là:

Lời giải:
Đáp án đúng: B

Câu 5:

Phương trình tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y=\frac{x+1}{x+2}\) là:

Lời giải:
Đáp án đúng: D

Câu 6:

Với \(a\) là số thực dương khác 1 tùy ý, \({{\log }_{a}}{{a}^{3}}\) bằng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông tại \(B\), cạnh bên \(SA\) vuông góc với đáy. Khẳng định nào sau đây đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Tập nghiệm của bất phương trình \({{2}^{x}}\le 4\) là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Cho hình lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\) (minh họa như hình bên). Mệnh đề nào sau đây đúng? 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Cho hàm số \(f\left( x \right)=\sin 2x-x\).

A.

\(f\left( -\frac{\pi }{2} \right)=\frac{\pi }{2};f\left( \frac{\pi }{2} \right)=-\frac{\pi }{2}\)

B.

Đạo hàm của hàm số đã cho là \({f}'\left( x \right)=\cos 2x-1\)

C.

Nghiệm của phương trình \({f}'\left( x \right)=0\) trên đoạn \(\left[ -\frac{\pi }{2};\frac{\text{ }\!\!\pi\!\!\text{ }}{2} \right]\) là \(-\frac{\pi }{6}\) hoặc \(\frac{\pi }{6}\)

D.

Giá trị nhỏ nhất của \(f\left( x \right)\) trên đoạn \(\left[ -\frac{\pi }{2};\frac{\text{ }\!\!\pi\!\!\text{ }}{2} \right]\) là \(-\frac{\pi }{2}\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Một xe ô tô đang chạy với vận tốc \(72\) \(km/h\) thì người lái xe bất ngờ phát hiện chướng ngại vật trên đường cách đó \(45\ m\). Người lái xe phản ứng một giây, sau đó đạp phanh khẩn cấp. Kể từ thời điểm này, ô tô chuyển động chậm dần đều với tốc độ \(v\left( t \right)=-12t+24\ \left( m/s \right)\), trong đó \(t\) là thời gian tính bằng giây kể từ lúc đạp phanh. Gọi \(s\left( t \right)\) là quảng đường xe ô tô đi được trong \(t\) (giây) kể từ lúc đạp phanh.

A.

Quãng đường \(s\left( t \right)\) mà xe ô tô đi được trong thời gian \(t\) (giây) là một nguyên hàm của hàm số \(v\left( t \right)\)

B.

Quãng đường \(s\left( t \right)=-12{{t}^{2}}+24t\)

C.

Thời gian kể từ lúc đạp phanh đến khi xe ô tô dừng hẳn là \(10\) giây

D.

Xe ô tô đó không va vào chướng ngại vật ở trên đường

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Trong không gian tọa độ \(Oxyz\), cho hai mặt phẳng

\(\left( {{P}_{1}} \right):x+2y-z-5=0\) và \(\left( {{P}_{2}} \right):-2x+y+z-4=0\).

A.

Vectơ có tọa độ \(\left( 2\,;\,4\,;-2 \right)\) là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng \(\left( {{P}_{1}} \right)\)

B.

Điểm \(M\left( -2;1;1 \right)\) thuộc mặt phẳng \(\left( {{P}_{2}} \right)\)

C.

Côsin của góc giữa hai vectơ \({{\vec{n}}_{1}}=\left( 1;\,2\,;\,-1 \right)\) và \({{\vec{n}}_{2}}=\left( -2\,;\,1\,;\,1 \right)\) bằng \(-\frac{1}{6}\)

D.

Góc giữa hai mặt phẳng \(\left( {{P}_{1}} \right)\) và \(\left( {{P}_{2}} \right)\) bằng \(100{}^\circ \)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP