JavaScript is required
Danh sách đề

Đề thi thử Tốt nghiệp THPT năm 2026 môn Toán Sở GD&DT TP. Hồ Chí Minh - Đề Số 02

22 câu hỏi 90 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 22

Tìm nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)={{x}^{2}}+\frac{2}{{{x}^{2}}}\).

A.

\(\int{f}\left( x \right)\text{d}x=\frac{{{x}^{3}}}{3}-\frac{2}{x}+C\)

B.

\(\int{f}\left( x \right)\text{d}x=\frac{{{x}^{3}}}{3}-\frac{1}{x}+C\)

C.

\(\int{f}\left( x \right)\text{d}x=\frac{{{x}^{3}}}{3}+\frac{2}{x}+C\)

D.

\(\int{f}\left( x \right)\text{d}x=\frac{{{x}^{3}}}{3}+\frac{1}{x}+C\)

Đáp án

Ta có \(\int{\left( {{x}^{2}}+\frac{2}{{{x}^{2}}} \right)\text{d}x}=\frac{{{x}^{3}}}{3}-\frac{2}{x}+C\).

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Tìm nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)={{x}^{2}}+\frac{2}{{{x}^{2}}}\).

Lời giải:
Đáp án đúng: A

Ta có \(\int{\left( {{x}^{2}}+\frac{2}{{{x}^{2}}} \right)\text{d}x}=\frac{{{x}^{3}}}{3}-\frac{2}{x}+C\).

Câu 2:

Cho hình phẳng \(\left( H \right)\) giới hạn bởi các đường \(y={{x}^{2}}+3\), \(y=0\), \(x=0\), \(x=2\). Gọi \(V\) là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay \(\left( H \right)\) xung quanh trục \(Ox\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Lời giải:
Đáp án đúng: A

Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay \(\left( H \right)\) xung quanh trục \(Ox\) là:

\(V=\pi \int_{0}^{2}{{{\left( {{x}^{2}}+3 \right)}^{2}}}dx\).

Lời giải:
Đáp án đúng: C

Cỡ mẫu: \(n=20\).

Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là:

\(\overline{x}=\frac{2,85\cdot 3+3,15\cdot 6+3,45.5+3,75.4+4,05.2}{20}=3,39\).

Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là:

\(\begin{array}{*{35}{l}}   {{S}^{2}} & =\frac{1}{20}\left( 2,{{85}^{2}}\cdot 3+3,{{15}^{2}}\cdot 6+3,{{45}^{2}}\cdot 5+3,{{75}^{2}}\cdot 4+4,{{05}^{2}}\cdot 2 \right)-3,{{39}^{2}}  \\    {} & \approx 0,13.  \\ \end{array}\)

Câu 4:

Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho điểm \(M\left( 1;2;3 \right)\). Gọi \({{M}_{1}},{{M}_{2}}\) lần lượt là hình chiếu vuông góc của \(M\) lên các trục \(Ox,Oy\). Vectơ nào dưới đây là một véctơ chỉ phương của đường thẳng \({{M}_{1}}{{M}_{2}}\)?

Lời giải:
Đáp án đúng: C

\({{M}_{1}}\) là hình chiếu của \(M\) lên trục \(Ox\Rightarrow {{M}_{1}}\left( 1;0;0 \right)\).

\({{M}_{2}}\) là hình chiếu của \(M\) lên trục \(Oy\Rightarrow {{M}_{2}}\left( 0;2;0 \right)\).

Khi đó: \(\overrightarrow{{{M}_{1}}{{M}_{2}}}=\left( -1;2;0 \right)\) là một vectơ chỉ phương của \({{M}_{1}}{{M}_{2}}\).

Lời giải:
Đáp án đúng: B

Ta có: \(\underset{x\to +\infty }{\mathop{\text{lim}}}\,y=\underset{x\to +\infty }{\mathop{\text{lim}}}\,\left( 1+\frac{2x+1}{x+2} \right)=1+2=3\).

Nên đồ thị hàm số có TCN: \(y=3\).

Câu 6:

Tìm tập xác định \(D\) của hàm số \(y=\sqrt{16-{{2}^{2x+1}}}\).

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông tại \(A\), cạnh bên \(SA\) vuông góc với \(\left( ABC \right)\). Gọi \(I\) là trung điểm cạnh \(AC,H\) là hình chiếu của \(I\) trên \(SC\). Khẳng định nào sau đây đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình bình hành. Khẳng định nào sau đây đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số nghịch biến trong khoảng nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Cho hàm số \(f\left( x \right)=\frac{2x-3}{{{x}^{2}}+4}\).

A.

\(f\left( 24 \right)=\frac{9}{116}\)

B.

Đồ thị hàm số \(y=f\left( x \right)\) nhận trục tung làm tiệm cận ngang

C.

Hàm số \(f\left( x \right)\) có điểm cực đại là \(x=4\)

D.

Tập giá trị của hàm số đã cho là đoạn \(\left[ a;b \right]\) thì

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt cầu

(S): \({{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-6x+4y-2z+5=0\).

Phương trình mặt phẳng \(\left( Q \right)\) chứa trục \(Ox\) và cắt \(\left( S \right)\) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 2.

A.

Mặt cầu \(\left( S \right)\) có tâm \(I\left( -3;2;-1 \right)\) và bán kính \(R=3\)

B.

Gốc tọa độ \(O\left( 0;0;0 \right)\) nằm trong mặt cầu \(\left( S \right)\)

C.

Khoảng cách từ tâm mặt cầu đến mặt phẳng \(\left( Q \right)\) là 1

D.

Mặt phẳng \(\left( Q \right)\) có phương trình là: \(2y-z=0\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Ở huyện Đông Anh, Hà Nội, vào tháng 7, người ta đo được xác suất để có mưa vào thứ hai là \({{x}^{2}}\). Nếu trời có mưa vào thứ hai thì xác suất để có mưa vào thứ ba là \(\frac{1}{4}x\). Nếu thứ hai không có mưa thì xác suất để có mưa vào thứ ba là \(x\).

A.

Biểu thức theo biến \(x\) cho biết xác suất để mưa sẽ rơi vào cả thứ hai và thứ ba là \(2{{x}^{3}}\)

B.

Khả năng trời sẽ có mưa vào cả thứ hai và thứ ba là \(25\text{ }\!\!%\!\!\text{ }\) khi \(x=0,5\)

C.

Biểu thức theo biến \(x\), cho biết xác suất để trời sẽ mưa vào thứ ba là \(x+{{x}^{2}}-\frac{3{{x}^{3}}}{4}\)

D.

Xác suất để có mưa vào thứ hai với điều kiện của biến \(x\) thỏa mãn xác suất trời sẽ mưa vào thứ ba lớn nhất bằng \(\frac{1}{6}\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP