JavaScript is required
Danh sách đề

Luyện đề thi Chủ đề Phương trình và bất phương trình Mũ và Lôgarit - Đề 1

22 câu hỏi 90 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 22

PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Tổng các nghiệm của phương trình \[\sin x = \sin \frac{\pi }{6}\] trên \[\left[ {0;\pi } \right]\] bằng

Đáp án
Ta có phương trình $\sin x = \sin \frac{\pi }{6}$. Nghiệm của phương trình lượng giác này là: x = \frac{\pi }{6} + k2\pi hoặc x = \pi - \frac{\pi }{6} + k2\pi = \frac{5\pi }{6} + k2\pi. Xét trên đoạn [0;\pi ]: Với x = \frac{\pi }{6} + k2\pi, ta có k=0 thì x = \frac{\pi }{6} thuộc [0;\pi ]. Với x = \frac{5\pi }{6} + k2\pi, ta có k=0 thì x = \frac{5\pi }{6} thuộc [0;\pi ]. Vậy tổng các nghiệm trên đoạn [0;\pi ] là: \frac{\pi }{6} + \frac{5\pi }{6} = \frac{6\pi }{6} = \pi.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Tổng các nghiệm của phương trình \[\sin x = \sin \frac{\pi }{6}\] trên \[\left[ {0;\pi } \right]\] bằng

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Ta có phương trình $\sin x = \sin \frac{\pi }{6}$. Nghiệm của phương trình lượng giác này là: x = \frac{\pi }{6} + k2\pi hoặc x = \pi - \frac{\pi }{6} + k2\pi = \frac{5\pi }{6} + k2\pi. Xét trên đoạn [0;\pi ]: Với x = \frac{\pi }{6} + k2\pi, ta có k=0 thì x = \frac{\pi }{6} thuộc [0;\pi ]. Với x = \frac{5\pi }{6} + k2\pi, ta có k=0 thì x = \frac{5\pi }{6} thuộc [0;\pi ]. Vậy tổng các nghiệm trên đoạn [0;\pi ] là: \frac{\pi }{6} + \frac{5\pi }{6} = \frac{6\pi }{6} = \pi.

Câu 2:

Có mấy giá trị nguyên của tham số \(m\) để phương trình \[\sin \left( {2024x - \frac{\pi }{{2055}}} \right) - m = 2026\] có nghiệm? 
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Để phương trình $\sin \left( {2024x - \frac{\pi }{{2055}}} \right) - m = 2026$ có nghiệm, ta cần:\ $\sin \left( {2024x - \frac{\pi }{{2055}}} \right) = m + 2026$\ Vì $-1 \le \sin \left( {2024x - \frac{\pi }{{2055}}} \right) \le 1$, nên ta có:\ $-1 \le m + 2026 \le 1$\ $-2027 \le m \le -2025$\ Vậy, $m$ có thể nhận các giá trị nguyên là $-2027, -2026, -2025$. Có tất cả 3 giá trị nguyên của $m$.

Câu 3:

Trong khoảng \(\left( {0\,;\,2\pi } \right)\), phương trình \(\sin \left( {2x - \frac{{3\pi }}{4}} \right) = \cos \left( {\frac{\pi }{4} - x} \right)\) có bao nhiêu nghiệm? 
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Ta có phương trình: $\sin(2x - \frac{3\pi}{4}) = \cos(\frac{\pi}{4} - x)$
$\Leftrightarrow \sin(2x - \frac{3\pi}{4}) = \sin(\frac{\pi}{2} - (\frac{\pi}{4} - x)) = \sin(\frac{\pi}{4} + x)$
$\Leftrightarrow \begin{cases} 2x - \frac{3\pi}{4} = \frac{\pi}{4} + x + k2\pi \\ 2x - \frac{3\pi}{4} = \pi - (\frac{\pi}{4} + x) + k2\pi \end{cases}$ (với $k \in \mathbb{Z}$)
$\Leftrightarrow \begin{cases} x = \pi + k2\pi \\ 3x = \frac{6\pi}{4} + k2\pi \end{cases}$
$\Leftrightarrow \begin{cases} x = \pi + k2\pi \\ x = \frac{\pi}{2} + k\frac{2\pi}{3} \end{cases}$
Xét $x = \pi + k2\pi$, vì $x \in (0; 2\pi)$ nên $0 < \pi + k2\pi < 2\pi \Leftrightarrow -\frac{1}{2} < k < \frac{1}{2}$. Vậy $k = 0$ và $x = \pi$. (1 nghiệm)
Xét $x = \frac{\pi}{2} + k\frac{2\pi}{3}$, vì $x \in (0; 2\pi)$ nên $0 < \frac{\pi}{2} + k\frac{2\pi}{3} < 2\pi \Leftrightarrow -\frac{3}{4} < k < \frac{9}{4}$. Vậy $k \in \{0, 1, 2\}$ và $x \in \{\frac{\pi}{2}, \frac{7\pi}{6}, \frac{11\pi}{6}\}$. (3 nghiệm)
Vậy phương trình có $1 + 3 = 4$ nghiệm trong khoảng $(0; 2\pi)$.

Câu 4:

Tổng các nghiệm của phương trình \(\sin x + \sin 2x = 0\) trên đoạn \(\left[ {0\,;\,2\pi } \right]\) là 
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Ta có $\sin x + \sin 2x = 0 \Leftrightarrow \sin x + 2\sin x\cos x = 0 \Leftrightarrow \sin x(1+2\cos x) = 0$
$\Leftrightarrow \left[\begin{array}{l}\sin x = 0 \\ \cos x = -\frac{1}{2}\end{array}\right. \Leftrightarrow \left[\begin{array}{l}x = k\pi \\ x = \pm \frac{2\pi}{3} + k2\pi\end{array}\right.$
Xét $x = k\pi$. Vì $x \in [0; 2\pi]$ nên $k = 0, 1, 2$. Suy ra $x = 0, x = \pi, x = 2\pi$
Xét $x = \frac{2\pi}{3} + k2\pi$. Vì $x \in [0; 2\pi]$ nên $k = 0$. Suy ra $x = \frac{2\pi}{3}$
Xét $x = -\frac{2\pi}{3} + k2\pi$. Vì $x \in [0; 2\pi]$ nên $k = 1$. Suy ra $x = \frac{4\pi}{3}$
Vậy tổng các nghiệm là $0 + \pi + 2\pi + \frac{2\pi}{3} + \frac{4\pi}{3} = 5\pi$.

Câu 5:

Giải phương trình \({4^{x - 1}} = {8^{3 - 2x}}\) ta được 
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Ta có: ${4^{x - 1}} = {8^{3 - 2x}} \Leftrightarrow {({2^2})^{x - 1}} = {({2^3})^{3 - 2x}} \Leftrightarrow {2^{2x - 2}} = {2^{9 - 6x}} \Leftrightarrow 2x - 2 = 9 - 6x \Leftrightarrow 8x = 11 \Leftrightarrow x = \frac{{11}}{8}$. Vậy đáp án là A.

Câu 6:

Số nghiệm thực của phương trình \[{3^{{x^2} + 1}} = 9\] là 
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Tổng tất cả các nghiệm của phương trình \[\left( {2{x^2} - 5x + 2} \right)\left[ {{{\log }_x}\left( {7x - 6} \right) - 2} \right] = 0\] bằng

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Tổng các nghiệm của phương trình \[{\log _2}\left( {5x - {x^2}} \right) = 2\] bằng 
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Phương trình \[{\log _3}\left( {3x - 1} \right) = 2\] có nghiệm là 
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Tập nghiệm của bất phương trình \({5^{x - 1}} \ge {5^{{x^2} - x - 9}}\) là 
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Tập nghiệm của bất phương trình \({2^x} + {2^{x + 1}} \le {3^x} + {3^{x - 1}}\) là 
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Giải bất phương trình \({\log _8}\left( {4 - 2x} \right) \ge 2\) ta được tập nghiệm là 
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP